Medical Supplies, Food, and Rescue Equipment Have Also Been Sent
Medical Supplies, Food, and Rescue Equipment Have Also Been Sent
Medical Supplies, Food, and Rescue Equipment Have Also Been Sent
Thì quá khứ hoàn thành dùng cho các hành động đã xảy ra trước một thời điểm hoặc một
hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn
thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
a. Hành động đã xảy ra và kết thúc trước 1 thời điểm trong quá khứ
b. Hành động đã xảy ra và kết thúc trước 1 hành động khác trong quá khứ
c. Hành động đã xảy ra và kéo dài đến một thời điểm nào đó trong quá khứ
Eg: By the time I met you, I had worked in that company for 5 years.
(Lúc tôi gặp cậu, tôi đã làm việc cho công ty đó được 5 năm rồi.)
d. Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác
e. Vế giả thiết trong câu điều kiện loại III (điều kiện không có thực trong quá khứ)
Eg: If I had known that, I would have acted differently.
Phủ định (-) S + had not/ hadn’t + VpII They hadn’t cleaned the house for
weeks
Nghi vấn (?) (Từ để hỏi) + had + S + VpII? Where had he put his wallet?
(Anh ấy đã để ví ở đâu?)
4. Cách thêm “-ed” vào động từ Thì quá khứ hoàn thành
Động từ kết thúc tận cùng: e; ee Thêm “d” Live – lived (sống)
Động từ kết thúc là nguyên âm Gấp đôi phụ âm và thêm “ed” Fit – fitted (phù hợp)
+ phụ âm (trừ h, w, x, y)
Stop – stopped (ngừng)
Động từ kết thúc là phụ âm + y Đổi “y” thành “i” và thêm “ed” Study – studied (học)
Đọc là /id/ khi động từ kết thúc là /t/ hoặc /d/ Wanted /ˈwɑːntɪd/
Added /ædɪd/
Đọc là /t/ khi động từ kết thúc là các phụ âm vô thanh: /s/, /f/, /p/, Picked /pɪkt/
/ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”
Hoped /hoʊpt/
Đọc là /id/ với các động từ còn lại Cried /kraɪd/: Khóc
• Until then
• By the time
• Before
• After
• As soon as
Eg: They went home after they had eaten a big roasted chicken.
Exercise 1. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ hoàn thành
2. When she went out to play, she ______ (do / already) her homework.
3. My brother ate all of the cake that our mum _____ (make) .
4. The doctor took off the plaster that he ______ (put on) six weeks before.
0. They (come) came back home after they (finish) had finished their work.
5. Before she (listen) ………….. to music, she (do)…… ………. her homework.
6. Last night, Peter (go) ……….. to the supermarket before he (go) ……… home.
0. They (cycle) in the morning so their legs were sore in the evening.
C. Had cycled
B. Had worked
2. They were very tired in the evening because they (help) on the farm all day.
C. Helped
B. Had driving
C. Had drived
D. Drived
4. Frank Sinatra caught the flu because he (sing) in the rain too long.
B. Had sang
C. Had sung
D. Had singing
D. She learned
Exercise 4. Put the verb in brackets in the Past simple, Past perfect or Present perfect.
1. She didn’t notice that she (never see) …………………….……… that film before.
4. (Have/you/put) ………………. off the fire before you (go) ……………… out.
5. I was very pleased to see Mary again. I (not see) ………………….. for a long time.
After……………………………………………………………………………………
If …………………………………………………………………………….…………
We were………………………………………………………………………………..
4. I went to the zoo last year and that was where I saw a real tiger for the first time.
Before …………………………………………………………………………………..