Tài liệu này gồm 175 câu hỏi về giải phẫu cơ thể người, bao gồm các câu hỏi về tim, phổi, gan, thận, mắt, tai, xương, cơ, mạch máu, dây thần kinh và các cơ quan sinh dục.
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
Download as docx, pdf, or txt
0 ratings0% found this document useful (0 votes)
19 views24 pages
GIẢI PHẪU
Tài liệu này gồm 175 câu hỏi về giải phẫu cơ thể người, bao gồm các câu hỏi về tim, phổi, gan, thận, mắt, tai, xương, cơ, mạch máu, dây thần kinh và các cơ quan sinh dục.
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1/ 24
GIẢI PHẪU
1. Đúng sai về cấu tạo trong của tuỷ gai
2. Có ít số liệu như kiểu chiều dài cân nặng 3. Thần kinh vận động cho tuyến lệ 4. Xương có 2 lồi cầu 5. Đm chui ra ngoài cơ thang 6. Đúng sai về chỗ phình và hẹp của niệu đạo nam 7. Bàng quang nữ không liên quan gì 8. Đúng sai về nhãn cầu (nhân mắt... 9. Xương nào không thuộc chi trên 10.Đm nào không thuộc chi dưới 11.Dây tk vẫn nhãn 12.Tử cung liên quan đến bộ phận nào 13.Thóp trẻ em lqđ xương nào 14.Tm nào đưa máu đến gan 15.Bộ phận giữ gan cố định 16.Lỗ đồng tử ở đâu 17.Mặt nào của thận lõm 18.Xương sườn nào ko nối vs xương ức 19.Dây tk thuộc đám rối tk cánh tay( ngực mấy) 20.dạ dày ko lquan tới: gan/thận trái/thận phải/tỳ 21.Học kĩ các mặt của tim, phổi 22.Xương nào ko thuộc c.trên, c.dưới 23.Cơ nào thuộc vùng đùi sau 24.Đ/s về dây tkinh 25.Đ/s về tiểu tràng 26.Đm chi trên, chi dưới 27.Xương thuộc sọ tkinh 28.Xương nào có 2 lồi cầu 29.Đm nào chui ra ở cơ thang 30.Đ/s về niệu quản 31.Đ/s về mắt ( nhân mắt có 2 lồi, giác mạc lõm trước....) 32.Đ/s về âm đạo 33.Tử cung lquan đến gì 34.Tạng nào thuộc ống tiêu hóa 35.Bộ phận nào của vòi trứng có các tua 36.Đúng sai phần màng phổi 37.Chỗ hẹp niệu quản nam 38.Âm đạo liên quan đến phần nào 39.Tuyến nào không phải tuyến nội tiết đơn tuần 40.Đs về các dây thần kinh 41.Cơ nào không thuộc chi trên 42.Dây thần kinh lang thang 43.Cơ vùng cẳng chân sau 44.Cơ nào chi phối vùng cánh tay sau 45.Học kĩ phần sinh dục chỗ âm dạo nối với những phần nào 46.Ống dẫn tinh (dễ thắt ở đoạn thừng/ đi trong chậu hông bé/ đi trong ống bẹn) đúng hay sai. 47.Ống lệ tỵ đổ vào đâu? 48.Cơ nào đẩy 2 thận ra xa nhau? 49.Liên quan của bàng quang, tử cung... 50.Cuống phổi chức phận, dinh dưỡng gồm những gì? 51.Đúng sai về đặc điểm của bộ phận trong suốt của mắt: thể kính ở trước nhân mắt/ nhân mắt lồi 2 mặt/ nhân mắt lõm.../ giác mạc lõm trước... 52.Thần kinh chi phối các cơ chi 53.Đoạn hẹp, phình của niệu quản. 54.Ống tuyến tiền liệt đổ vào đâu? (Đáp án không có xoang tiền liệt, chọn đoạn tiền liệt niệu đạo) 55.Môi lớn nằm ngoài môi bé đúng hay sai 56.Môi bé đc môi lớn bao bọc đúng hay sai 57.Âm đạo trước niệu đạo đúng hay sai 58.Cơ nào k do thần kinh quay chi phối 59.Xương nào k thuộc chi trên 60.Chỗ nào k phải chỗ hẹp của niệu đạo 61.Có 3 câu hỏi về động mạch nào k thuộc động mạch chủ bụng 62.Đúng sai về các xương thuộc chi trên 63.Đúng sai về các phần của cuống gan (tĩnh mạch cửa, động mạch gan riêng...) 64.Lỗ đồng tử ở đâu 65.Sắc tố thuộc phần nào của mắt (đáp án: mống mắt) 66.Đáp án sai về tiểu tràng 67.Hòm nhĩ thông vs hang chũm ở thành nào của tai 68.Đúng sai về các thành của tai 69.Đúng sai về phổi 70.Phần nào giữ gan chắc nhất(dây chằng tròn, tĩnh mạch chủ dưới,mạc chằng liềm,...) 71.Dây TK đi qua rỗ rách 72.Đặc điểm tai trong 73.Cơ vùng cẳng chân sau 74.Các dây TK 75.Dây TK chi phối vùng cánh tay sau 76.Thóp trẻ em liên quan đến xg nào 77.Dây TK vận nhãn 78.Viêm tai giữa dẫn đến viêm j 79.Bàng quang liên quan đến tạng nào 80.Tử cung liên quan đến bộ phận nào 81.Cái nào ko thuộc tuyến tiêu hóa 82.Dây thần kinh nào vận động cho cơ thẳng ngoài nhãn cầu - đ án: dây 6 83.cơ thắt trơn thuộc vùng nào niệu đạo- cổ bàng quang 84.cơ ngực để thở ra ?? 85.ống nào xuyên qua tuyến tiền liệt?- ống phóng tinh 86.động mạch chủ đi với gì 87.thóp trẻ em lquan đến xương nào? 88.tinh hoàn trái thấp hơn tinh hoàn phải?( ĐS) 89.Xương lớn nhất cơ thể? 90.Tạng cương ở sd nam? 91.Đm giữ gan chắc nhất( tm cảnh dưới/mạc chằng tam giác/mạc chằng liềm/mạc chằng vành)? 92.Đâu ko là đm chủ bụng (đm phế quản/ chậu / sinh dục/ mạc treo tràng trên)? 93.Đm ko thuộc chi trên? 94.Đâu ko là chỗ hẹp niệu đạo nam( cổ bàng quang/ hố thuyền/ đoạn màng/ đoạn xốp)? 95.Câu sai về nhân mắt ( có khả năng đàn hồi/ cho as đi qua/ nằm sau đồng tử/....) ? 96.Phần ko liên quan đến bàng quang ở nam ( âm đạo/ trực tràng/ tuyến tiền liệt/ túi tinh) 97.Đúng sai về : khoang phế mạc ở phổi, bàng quang nam, phổi, .... 98.Triệt sản nam ở đâu 99.Cơ nào k có tác dụng mở khí quản 100. Cái nào giữ gan chắc nhất? 101. TM chủ dưới. 102. Cơ nào không thuộc vùng chi trên cơ chày trước. 103. Tửcung liên quan đến gì. 104. TM phổi đúng sai giàu O2,... 105. Cơ nào thuộc cơ chi trên. 106. Cơ nào thuộc cơ chi dưới. 107. Bộ phận sinh dục nam gồm cái gì. 108. Đây tk lang thang. 109. Bàng quang liên quan đến gì. 110. Câu đúng sai về tm chủ. 111. Cơ thắt vân thuộc vùng nào niệu đạo. 112. Khớp biên độ rộng nhất 113. Đs các bộ phận lq tử cung 114. Các đm thuộc tang bụng 115. Cuống phổi không gồm gì 116. Bộ phận giữ gan chắc nhất 117. Bộ phận nào thông qua tuyến tiền liệt 118. Bp nào k thuộc ống tiêu hóa 119. Đs sinh dục nam 120. Đs xương so, xương mặt 121. Bộ phận trong suốt của mắt 122. Khoang im lặng ở đâu 123. Cơ nào k thuộc cẳng tay sau 124. Thóp tre e có xương gì 125. Đs về tim 126. Ngực có Bn đôi dây TK 127. Đs về 12 dây TK sợ não 128. Thóp trẻ em lquan đến xương nào 129. Xương nào chi trên, chi dưới ( đ/s) 130. Dâu nào giữ gan chắc nhất 131. Nhiều về tai và mắt 132. Cơ nào chi trên/ dưới 133. Thần kinh chi phối cánh tay sau 134. Lquan đến tử cung, niệu đạo nam 135. Đúng sai tĩnh mạch 136. Mấy đốt sống cổ, ngực 137. Đm chủ bụng gắn liền với tĩnh mạch nào? 138. _Hòm tai nhĩ thông với tỵ hầu ở thành tai nào? 139. _ Không liên quan đến dạ dày là tạng nào? 140. _Không liên quan đến bàng quang là tạng nào? 141. _ Phần nào ở buồng tim thông với Đm chủ bụng ? 142. _ Đ/S về mắt, võng mặc.... 143. _Đ/S về cơ, xương 144. _ Lỗ đồng tử nằm ở đâu ? 145. Bàng quang nữ liên quan đến có quan nào 146. Dây tk nào chi phối các tạng bụng 147. TM nào đi liền với ĐM chủ bụng 148. Tuyến hạnh nhận hầu nằm ở thành nào của tỵ hầu 149. Các bộ phận trong suốt của mắt 150. Cơ quan nào k có tuyến tiêu hoá 151. Cơ nào gây gấp bàn chân 152. Cơ nào kéo hàm về phía đối diện 153. Xương nào k thuộc xương mặt 154. Cơ nào k thuộc vùng đùi trước 155. Thóp trẻ em liên quan đến xg nào 156. Cơ thắt trơn thuộc vùng nào 157. Đặc điểm của tinh hoàn 158. Các ĐM thoát ra từ ĐM chủ bụng 159. Phần nào của niệu đạo có khả năng di chuyển 160. Triệt sản nam ở đâu 161. Cơ quan k thuộc ông dẫn khí 162. Khớp biên độ rộng nhất 163. Đ/s về âm đạo 164. Tạng nào thuộc ống tiêu hóa 165. Thóp trẻ e liên quan đến xương nào 166. Cơ nào của trẻ e có thớ ngang 167. Túi cùng nào thấp nhất 168. Túi cùng nào cao nhất 169. Bộ phận k thuộc tuyến tiêu hóa 170. Đm nào không thuộc quai đm 171. Bộ phận nào của mắt k trong suốt 172. Đs về xương mặt 173. Đs về ống dẫn tinh 174. Ruột thừa nằm ở đâu (hố chậu phải /hố chậu trái ..) 175. Dây chằng nào nối buồng trứng với vòi trứng 176. Đ/s về hành não 177. -Cơ nào có tác dụng thở ra (cơ ngực bé , ngực lớn ,cơ ngang ngực ,cơ răng ) 178. -Ống Whsung thuộc tuyến gì 179. -xương nào là x cầu lồi 180. -cuống gan 181. -tĩnh mạch của gan 182. -màng nhĩ thuộc thành nào 183. -cơ duỗi cánh tay (cơ nhị đầu ,cơ cánh tay ,cơ quạ cánh tay ,cơ tam đầu ) 184. -cuống phổi chức phận 185. Tạng cương ở sd nữ(âm vật)? Đâu kp động mạch chủ trên ? Thóp trẻ em liên quan đến xương nào (trán)? Xương nào k thuộc chân? Đm k thuộc chi dưới( đm quay)? Đúng sai về mắt? Đúng sai về xương mặt ? Tạng nào k thuộc ống tiêu hoá( gan)? Tạng nào k thuộc tuyến tiêu hoá( tiểu tràng)? Cuống phổi nằm ở mặt nào( mặt trong phổi) ? Phổi phải lớn hơn phổi trái (Đ/S)? Xương lá mía nằm ở thành nào của mũi? ĐM nào ko thuộc chi trên, cẳng chân 186. Sai về tử cung( TC nằm sau trực tràng, TC thông với vòi..) 187. Xương nào ko gắn vào xương ức(12) 188. Tỳ ko lq đến cơ quan nào 189. Đốt sống lưng có bn đôi dây tk 190. Đ/S về niệu đạo nam: chỗ hẹp( đoạn màng, xốp, hố thuyền,xoang tiền liệt) 191. Ống phóng tinh và ống tuyến tiền liệt đổ vào đâu, 192. Tuyến nào ko phải tuyến nội tiết, tuyến nào là tuyến nội tiết đơn thuần, tinh hoàn trái thấp hơn tinh hoàn phải (Đ) 193. Chỗ hẹp của NQ, cơ vùng tay trước trong do dây tk nào chi phối 194. Thuộc cuống phổi dinh dưỡng, không thuộc cuống phổi dinh dưỡng, 195. ĐM tim..., lỗ sàng ở xương nào 196. Sọ não lq đến xương gì, cơ nào có nhiều thân( cơ thẳng bụng, chéo bụng ngoài- trong, cơ ngang bụng) 197. Dây tk2,4,10,8 198. Xương hàm, xương nào thuộc xương mặt, thanh hầu thông với thanh quản qua sụn gì( sụn nắp thanh môn) 199. Hạch gai nằm ở đâu( rễ sau) 200. ĐM quay cho cơ nào, xương lớn nhất cơ thể( xương đùi) khoang im lặng ở đâu( dưới túi cùng sườn hoành) 201. Tai, TM , cq nào ko lq đến ống tiêu hoá, màng phôi 202. Ống wirsung 203. Trg các cơ nhai, cơ nào có thớ chạy ngang 204. Khuyết tim ở đâu 205. ĐM chui qua khe cơ bậc thang 206. Đ/S Cổ tử cung thò vào âm đạo 207. Đ/S Sừng tử cung thông vs vòi trứng 208. Ống lệ tỵ đổ vào đâu? 209. Thành nào của tai liên quan đến đm cảnh trong/ tm cảnh trong 210. Đúng sai về thành của tai 211. Đúng sai bàng quang nữ ? 212. Đúng sai về các thành tai ? 213. Đúng sai về cơ ở cổ ? 214. Đúng sai về xương chi trên ? 215. Sinh dục nữ Đ/S 216. Cơ nào ko có ở cẳng chân sau: cơ tam đầu cẳng chân, cơ chày sau, cơ mác dài , cơ gan chân 217. Niệu quản phải vắt qua động mạch.... 218. Ống tuyến nước bọt mang tai stenon 219. Mắt Đ/S 220. Cuống gan có những gì Đ/S 221. Động mạch chui qua cơ thang 222. Nối tiếp tử cung âm đạo 223. Dây mặt 7 224. Dây nào ko vận động mắt 225. Xương nào ko thuộc xương sọ tk v.v.... 226. Dây TK số mấy bị ảnh hưởng khi viêm tai giữa 227. Tỵ hầu thông với tai ở đâu 228. Đâu kh phải xương chi trên 229. Đâu kh phải xương chi dưới 230. Đâu là cơ quan tiêu hoá(đ/s) 231. Ống lệ tỵ đổ vào đâu 232. Thóp trẻ em 233. Hệ sinh dục nữ(đ/s) 234. Chi trên có các cơ(đ/s) 235. Đâu là cơ chi dưới(đ/s) 236. Tạng nào kh thuộc tuyến tiêu hoá 237. Xương lá mía nằm ở thành nào của mũi 238. Màng nhĩ thuộc thành nào 239. Đ/s về Tai 240. Chỗ phình niệu đạo nam(đ/s) 241. Chỗ hẹp niệu đạo nam(đ/s) 242. Đặc điểm của lỗ đồng tử 243. Hòm tai nhĩ thông với tỵ hầu ở thành tai nào 244. Dây nào giữ gan chắc nhất 245. Thần kinh chi phối cẳng tay 246. Mấy dây thần kinh 1578 gì đấy 247. Cơ gì vùng cổ nằm nông nhất 248. Tk cp cơ mi 249. Thành tai lquan đến đm cảnh 250. Cơ dễ bị thoái hóa 251. Thóp trẻ e 252. Quai đm chủ nối vs j 253. Chõ thất niệu đạo 254. Tử cung ko lquan đến cơ quan nào 255. Cơ vùng căng chân 256. Cơ nào duỗi cánh tay 257. Ống stenon/wharton là tuyến j 258. TM nào đi với ĐM cảnh gốc 259. TK chậu hông lớn chi phối cơ nào ( bán gân/ bán mạc/ nhị đầu đùi/ tứ đầu đùi) 260. Ngách mũi giữa ko thông với xoang nào 261. Thành nào của mũi có lỗ sàng 262. Cơ thắt vân ở đâu( cổ bàng quang/ niệu đạo đoạn màng/ hố thuyền/ miệng sáo) 263. Cuống phổi gồm các tp j 264. Cung ĐMC gồm 265. Xương nào ko thuộc chi trên 266. Bàng quang lquan đến cơ quan nào 267. Khớp bất động 268. TK vđ tuyến lệ 269. TK nào ko vđ cơ nhãn cầu 270. Câu Đ/S: 271. -đặc điểm mào tinh, tinh hoàn 272. -đặc điểm tim 273. -đâu ko p đoạn phình nđao 274. -đặc điểm ctao trong tủy sống 275. -cuống phổi 276. Tạng ko thuộc ống TH/ tuyến TH 277. Gan đc giữ chắc nhất bởi( Dc vành/ mạc chằng liềm/ tĩnh mạch cửa/ dchang tròn) 278. Xương thuộc sọ TK( chẩm/hàm trên/ gò má/ khẩu cái) 279. Bp nằm trên lỗ chẩm( hành não) 280. Đốt sống cổ có đặc điểm j( mỏm ngang có lỗ) 281. Đặc điểm ko của hoocmon( đổ vào ống tiêu hóa) 282. Đ/s về cq sduc nữ 283. Sụn nào dễ thấy được ở cổ ( nhẫn ,phễu ,giáp , nắp thanh quản ) 284. Tai chứa dịch ngoại or nội gì đó .. 285. Cung ĐMC , TMP thông với buồng nào của tim 286. Cơ nào dễ thoái hóa ở người 287. Tạng nào ko thuộc ống tiêu hóa 288. Thành phần nào giữ gan chắc nhất 289. Khoang im lặng ở túi cùng nào của phổi 290. Đ/S đặc điểm của tủy sống ( các sừng , khe ,rãnh ,rễ thần kinh) 291. Đồng tử ở phần nào của mắt 292. Vùng cơ để gấp bàn chân 293. Cơ nào đẩy 2 thận ra xa 294. Bằng quang nữ liên quan đến cơ quan nào 295. Xương nào ko thuộc sọ thần kinh 296. Dây thần kinh nào vận động tiết lệ 297. Tk thăng bằng số mấy 298. Đâu ko phải chỗ phình niệu đạo nam 299. Cuống phổi chức phận ,dinh dưỡng 300. Tk cơ bì , quay 301. Phần nào não có chất xám bên ngoài 302. Thành nào của tai thông với tỵ hầu 303. Cơ hẹp làm hẹp thanh môn 304. Rãnh nào của tuỷ sâu và rộng nhất 305. Đm chủ bụng 306. Ống tiêu hoá 307. Cơ quan nào ko dấn khí 308. Dây thân kinh cp các cơ quan trong ngực bụng 309. Cơ gấp bàn chân 310. Tử cung liên quan tới cơ quan nào 311. Phình niệu đạo nam 312. Dây tk nào chui qua cơ bậc thang 313. Cơ nông nhất vùng cổ 314. Cung đm chủ 315. Dây tk số 5 cảm giác mặt (đ/s) 316. Dây tk số 7 có n/vụ j 317. Cơ nào k thuộc vùng cẳng tay trước 318. Cơ nào thuộc vùng mặt 319. Cơ nào làm nhiệm vụ duỗi tay 320. 5-6 câu đúng sai về xương khớp thận bàng quang và sinh dục 321. Não thất 3 thuộc ở đâu 322. Phần nào không thuộc tủy thận 323. Van động mạch chủ chui ra từ( đm chủ, đm phổi, lỗ tm phổi phải trên , lỗ tm phổi phải dưới) 324. Đ2 Cơ thắt trơn 325. xương nào không thuộc chi trên/ chi dưới. 326. ĐMC gốc đi với TM gì? 327. Cuống thận chức phận/ dinh dưỡng gồm những thành phần nào? 328. Đ/s về mắt 329. Đặc điểm của gai đốt sống. 330. Van 2 lá ở đâu. 331. Van động mạch chủ ở đâu. 332. Khớp háng ít vận động nhất. 333. Khớp vai vđ nhiều nhất. 334. Tuyến nội nội tiết gồm những tuyến nào, vtri các tuyến (Đ/S). 12. Cơ nào không thuộc cơ cẳng chân trước ( cơ khoeo). 335. Đ/S xương nào k thuộc xg mặt. 336. 1Sụn nào dễ thấy ở cổ. 337. Bộ phận nào cao nhất của não. 16. Cơ làm hẹp khe thanh môn. 338. Bộ phận không thuộc ống tiêu hoá/ tuyến tiêu hoá. 339. Đ/S về đồng tử của mắt. 340. Đ/S về âm đạo 341. Dây tk nào k vận động nhãn cầu (dây5) 342. cơ nào tách 2 cực của thận ra xa nhau 343. Xương nào thuộc tay 344. Xương nào thuộc chân 345. Cơ nào bị thoái hóa ( chắc là cơ tai) :)) 346. Khớp ít hoạt động nhất (đa ko có khớp mu) 347. Niệu đạo nam 348. 5/6 sau mắt là gì ? 349. 1/6 trước mắt là gì ? 350. Cơ gấp bàn, cơ duỗi bàn 351. Tỵ hầu, khẩu hầu, thanh hầu... nối với nhau như nào ? 352. Xương dẹt ( vai) 353. Đ/s về tim ? 354. Tuyến nước bọt 355. Dạ dày ko liên quan đến bộ phận nào ? 356. Lỗ đồng tử ở đâu ? 357. Lác trong, ngoài do dây tk nào ? 358. Mỏm mi do cơ nào chi phối ? 359. Cơ nào ko làm hẹp thanh quản? 360. Tạng nào ko thuộc ống tiêu hóa? 361. Sương nào nằm giữa nền sọ 362. Dây chằng tam giác ở mặt nào của phổi 363. Ndao nam k lq đến bp nào? Bàng quang , âm đạo, trực tràng 364. Túi cùng cao nhất ở phổi 365. Đoạn nào niệu đạo nam có cơ thắt trơn 366. Các cơ vùng cánh tay sau do tk nào chi phối 367. Dây tk vđ cơ chéo trên 368. Dây tk XI vđ cơ gì 369. Xg nào to nhất 370. Đâu kp cq dẫn khí 371. Thóp trẻ em lq đến xg nào 372. Tuyến nào kp tuyến nội tiết đơn thuần 373. Nhánh nào k thoát ra từ ĐMC ngực 374. Đúng sai về đại tràng tiểu tràng 375. Võng mạc có điểm vàng Đ/S 376. Đúng sai về âm đạo, phổi trái 377. Nhánh nào k thuộc cung ĐMC 378. Dây tk tuyến lệ 379. Môi lớn nằm ngoài môi bé Đ/S 380. Môi lớn bao quanh âm vật Đ/S 381. Đm k thuộc đm chi dưới 382. Âm đạo trước niệu đạo Đ/S 383. Đâu kp chỗ hẹp niệu đạo nam 384. Insuline do tuyến nào tiết ra 385. Cơ nào thuộc cơ ngực 386. Xg lá mía nằm ở thành nào của mũi 387. Phần nào của não có chất xám bao quanh 388. Tk cơ bì chi phối những cơ nào 389. Phần nào k trog ống tiêu hoá 390. Van 3 lá nằm ở đâu 391. Buồng trứng sù sì gđ nào 392. Đúng sai về TMP: giàu oxi, có van 1 chiều, TMP đổ vào TTT 393. Phần nào đại tràng có ruột thừa 394. Cơ mắt dính vào phần nào của mắt 395. Thành nào của tai thông với lỗ sàng 396. Vị trí các tuyến yên, tuyến ức, thuyến thượng thận... 397. Bộ phận nào của vòi trứng có lông ( loa, bóng, eo, thành ) 398. Gì mà xoang mũi, có đáp án thành trong, ngoài, bên, sau. 399. Chỗ nào niệu đạo nam có cơ thắng trơn 400. Đúng sai về phổi, âm đạo, tủy sống 401. Phổi có phải khoang ảo không 402. Thyroxin tiết ra từ tuyến nào 403. Tạng nào không thuộc tuyến tiêu hóa ( tụy, gan, dạ dày, ông tiêu hóa) 404. Câu hỏi về bàng quang với các thành 405. Âm đạo ở trước niệu đạo đúng hay sai 406. Khi bàng quang không chứa nước tiểu nối với gì 407. Nhiều câu về xương vị trí của xương 408. Mặt nào của phổi áp với xương sườn 409. Đúng sai cơ quan nào trong ống tiêu hoá( nhớ mỗi gan tuỵ là sai) 410. Cơ nào không phải kép thanh âm 411. Đúng sai về vị trí các tạng 412. Dây thân kinh chi phối cơ ức đòn chũm 413. Hỏi về các thành hòm nhĩ liên quan tới gì 414. Mặt nào của phổi áp sườn 415. Liệt dây tk nào gây khó nói hay câm ý (k nhớ nữa) :dây vận động lưỡi tk 5 416. Cq nào sinh ra nước tiểu 417. Hỏi về niệu đạo niệu quản sinh dục 418. Men răng không có đặc điểm gì 419. Cơ nào ở lớp sâu nhất: đ án cơ ngang bụng 420. Đs về vị trí các tuyến nội tiết 421. Hỏi mấy phần xương sọ, xương mặt 422. Đúng sai về phổi 423. Tìm câu sai về tĩnh mạch 424. Đ/s về tử cung( phía trước, sau lq đến gì....) 425. Các dây tk( chi phối cơ, tên gọi, thoát ra ở đâu.... 426. Soi đáy mắt: điểm mù 427. Chỗ phình, thắt hẹp của niệu đạo nam... 428. Phần của não có chất xám bao quanh: tiểu não, đại não 429. Niệu đạo sau âm đạo: S 430. Học các tạng ở ngực, bụng... 431. Đm nào thuộc đm chủ ngực, bụng.. 432. Dây tk tuyến lệ:7 433. Dây tk chi phối cơ bám da mặt:7 434. Dây tk nào k chi phối mắt:5.. 435. cơ làm hẹp thanh môn 436. tm gắn liền với đm chủ bụng 437. dây tk vận động tuyến lệ 438. đặc điểm của răng nanh 439. đỉnh bàng quang là 440. cơ thuộc vùng cẳng chân sau 441. tử cung không liên quan đến bp nào 442. xương thuộc chi dưới 443. Cơ nào ở lớp sâu nhất 444. Đốt sống ngực có bn cái 445. Viêm tai giữa ảnh hưởng đến dây tk nào 446. Dây tk k vận động nhãn cầu 447. Xương nào đính với màng nhĩ (xương bàn đạp/xương búa/xương đe/xương móng) 448. Tm nào liên quan với đm cảnh gốc 449. D/S về các thành của hõm tai 450. Đ/S về thận 451. Cơ vùng cẳng tay do dây tk nào chi phối 452. Màn hầu lquan đến thành nào tỵ hầu 453. Đặc điểm cơ trơn 454. Các xương chi trên, dưới. 455. -Đúng/sai về niệu quản 456. -Đ/S về sinh dục nam 457. -ĐM cảnh gốc đi kèm TM nào 458. tuyến hành niệu đạo đổ vào đâu( túi bịt hành) 459. -ống tinh ở niệu quản đổ vào đâu( xoang tiền liệt 460. Liệt dây nào bị lác ngoài 461. Đoạn thắt 1/3 niệu quản 462. đặc điểm của đại tràng (có bướu, có nhung mao...) 463. Chỗ phình, thắt hẹp của niệu đạo nam. 464. Đúng sai tử cung. 465. Đúng sai tai trong 466. Tĩnh mạch phổi đổ vào buồng nào của tim 467. Xương chi trên, dưới 468. Thóp trẻ em liên quan xương nào 469. Cơ thắt trơn có ở đoạn nào niệu quản nam 470. Đúng sai về niệu đạo, âm đạo nữ 471. Cơ vùng đùi trước 472. Não thất 3 nằm ở đâu 473. Đúng sai về đồng tử 474. Đặc điểm răng cửa 475. Tạng nào có/không có trong ống tiêu hóa/tuyến tiêu hóa. 476. Cơ nào không thuộc chi trên ? 477. Cơ nào không thuộc cẳng tay ngoài ? 478. Triệt sản nam thắt đoạn nào của ống dẫn tinh ? 479. Màng phổi không bọc lên phần nào của phổi ? 480. Xương nào không thuộc chi dưới ? 481. Liên quan của bàng quang nam ? 482. Động mạch nào không phải động mạch chủ ngực ? 483. Vị trí tuyến yên, tuyến giáp, tuyến ức, tuyến tụy ? 484. Hỏi về tim ? 485. Chọc dịch màng phổi ở túi cùng nào ? 486. Dây thần kinh thính giác ? 487. Dây thần kinh chi phối cơ ức đòn chũm và cơ thang ? 488. Ống tiêu hóa 489. Tuyến tiêu hóa 490. Sinh dục nam có gì 491. Tử cung k lq đến 492. Tm chủ trên đổ vào ngăn nào 493. Đm nào không thuộc đm chủ bụng 494. Đm nào không tách ra từ đm chủ ngực 495. Phần nào qtr nhất não(hành) 496. Phần nào cao nhất não (đại não) 497. Xương lá mía,xương xoăn có ở thành nào của mũi (thành trong) 498. Tk nào cp cơ cánh tay sau(tk quay) 499. Đ/S về xương chi trên( xương nào ko thuộc chi trên) 500. Đ/S về cơ chi trên ( cơ nào ko thuộc chi trên) 501. Tuyến nc bọt dưới lưỡi (wharson) 502. Phần nào của mắt tiết ra thuỷ dịch (thể mi) 503. Dây tk 3,4,5,6 504. Tá tràng liên quan tới bộ phận nào của tụy 505. Cơ vùng chi trên, cơ vùng chi dưới 506. Gan liên quan đến bộ phận nào 507. Tử cung không liên quan đến bộ phận nào 508. Cuống gan 509. Động mạch chi trên, động mạch chi dưới 510. Động mạch chủ bụng 511. Màng nhĩ thuộc thành nào của tai. 512. Xương lá mía thuộc thành nào. 513. Hòm nhĩ thông với tị hầu ở thành nào. 514. Thần kinh thị giác là dây mấy. 515. Cơ làm hẹp thanh quản. 516. Vỡ xương gây chậu tổn thương đoạn nào của niệu đạo. 517. Tạng nào không thuộc cq tiêu hoá. 518. Xương thuộc chi trên/dưới. 519. Cơ thuộc chi trên/dưới. 520. Não thất nằm ở đâu. 521. Phần cao nhất của não. 522. Triệt sản nam thắt đoạn nào.tmp đổ vào đâu. 523. Đ/S về tĩnh mạch. 524. Lác trong là do dây nào bị liệt. 525. Tiêm mông ở vị trí nào. 526. Chỗ nào của niệu đạo nam có cơ trơn. 527. Cơ nào đẩy hai cực thận ra xa nhau. 528. Cơ nào dùng để thở 529. dây thần kinh nào k thoát ra ở hành não (5,6,7,8) 530. tạng nào k thuộc ống tiêu hoá (gan/dạ dày/ tiểu tràng..) 531. xương nào không có vết ráp (đùi, cánh tay, ...) 532. cơ nào làm hẹp khe thanh môn ( giáp phễu bên) 533. tĩnh mạch phổi đổ vào buồng nào của tim 534. trung tâm của nền sọ là xg nào ( chẩm, sàng, bướm..) 535. Đs về não 536. Thóp trẻ em liên qua đến xương nào? ( x.chẩm; x.đỉnh) 537. phần nào của đại tràng có ruột thừa? 538. -Tạng nào không trong ống tiêu hóa 539. câu đúng sai về mắt 540. Insuline do tuyến nào tiết ra? ( tuyến tụy) 541. -tuyến nội tiết đơn thuần 542. -những chỗ hẹp của niệu đạo nam( cổ bàng quang, niệu đạo màng, niệu đạo xốp) 543. các cơ vùng cánh tay trc đc vận động bởi thần kinh nào? 544. -các cơ vùng cánh tay sau đc vận động bởi dây tk nào? 545. -dây thần kinh thăng bằng? 546. -dây tk vận động cơ chéo trên?(dây 4) 547. -hỏi về bàng quang( câu đúng sai) 548. -bộ phận nào của sinh dục nam ngoài x.chậu? 549. -các cơ thuộc chi trên, chi dưới 550. Liệt dây tk nào gây lác trong/lác ngoài 551. Xương nào thuộc chi trên/chi dưới (Đ/S) 552. Chỗ nào của mắt tiết thủy dịch 553. 1 số câu về sinh dục 554. Cơ gấp, duỗi ... 555. Các dây thần kinh 556. Bộ phận nào k thuộc ống tiêu hóa 557. Bộ phận nào quan trọng nhất của hệ hộ hấp 558. Ruột thừa gắn vs đoạn nào của đại tràng 559. Thóp trẻ em liên quan đến xương nào 560. Hormone nào chỉ có trong từng thời kì của cơ thể 561. Xương nào có 2 lồi cầu 562. Triệt sản nam thì thắt đoạn nào 563. -Câu đúng sai về phổi 564. -Dây tk vận động chủ yếu cho lưỡi 565. Thóp trẻ em lq đến xương nào 566. Cơ gấp mu bàn chân 567. Hoocmon sinh dục nữ 568. Xương, cơ thuộc chi trên 569. Đoạn nào đại tràng ngắn nhất 570. Cơ thành bụng trước bên 571. Thận lq đến những tạng nào 572. Đâu k phải là cơ quan dẫn khí 573. Phần nào của não nằm ở não thất 574. -Adrenalin do tuyến nào tiết ra? 575. -Dây thần kinh nào giữ thăng bằng 576. -Dây thần kinh nào không thuộc đám rối thần kinh cánh tay? 577. -Phần nào của não có chất xám bao quanh ( hành, cầu, tiểu,...) 578. Ống Wharton là tuyến nào? 579. Cơ nào thuộc/không thuộc khu cẳng chân trước 580. Đúng sai về cơ nhiều cực mà em kh nhớ :(( 581. Phần nào niệu đạo nam có vòng cơ thắt trơn? 582. Phần nào không thuộc chỗ thắt của niệu đạo nam 583. Khớp nào vận động ít nhất/ nhiều nhất? 584. Xương nào to nhất? 585. Tạng nào không thuộc ống tiêu hoá? 586. Chọc hút dịch phổi vào cgi đấy của phổi 587. Đặc điểm của sừng cùng tủy sống ( ngắn và bé, dài và to, dài và bé, ngắn và to)? 588. Thóp trẻ em liên quan đến xương nào (Đa: xương đỉnh, xương chẩm) 589. Chất xám bao quanh ( tiểu não, trung não, ...) 590. Đúng sai tiểu tràng 591. Đúng sai dạ dày ( bờ cong lớn bên phải, bờ cong bé bên trái,...) 592. Đỉnh tim nằm phía dưới (Đ/S) 593. Bộ phận ko thuộc hệ tiêu hóa (thanh quản) 594. Xương ko thuộc chi dưới ( xương vai) 595. Xương nào k thuộc x.chi trên ? 596. Đoạn nào của đại tràng có ruột thừa? => manh tràng 597. Đáp án sai về cơ trơn? ( vận động theo ý muốn) 598. Đáp án sai về tiểu tràng? (...) 599. Chọn đúng sai về tủy sống 600. Âm đạo nối với vòi trứng ? Đ or S 601. Âm đạo là nơi thai nhi đi ra ngoài? Đ or S 602. trám hành do cơ nào tạo nên ? 603. Xương nào k thuộc xương cánh tay ? 604. Lác trong là dây TK nào gây nên? Dây 6 605. Tuyến nội tiết đơn thuần? 606. Bộ phận nào k thuộc ống tiêu hóa? ( Gan) 607. Cơ vùng nào có td duỗi bàn chân? Duỗi cẳng chân? 608. ĐM nào thuộc Đm chủ bụng? 609. Đúng sai về mắt? 610. cái nào ko liên quan đến thân tử cung 611. cái gì trước lỗ chẩm 612. xương nào không thuộc xương chi dưới 613. Đặc điểm nào không thuộc hệ nội tiết 614. Cửa sổ bầu dục ở tha thành nào 615. phần nào ko thuộc hệ tk trung ương 616. dây thần kinh nào ko thoát ra ở rãnh trước trám hành 617. đúng sai về xương 618. Cơ ko thuộc cơ cẳng tay sau 619. vị trí của Tim 620. khớp hoạt động ít nhất 621. -Cơ nào thuộc chi dưới? ( câu hỏi đúng sai) 622. Âm đạo là nơi thai nhi đi ra? Đ/S 623. Âm đạo nối với vòi trứng? Đ/S 624. Khớp háng hoạt động mạnh nhất? (Đ/S) 625. Mấy cái về bộ phận sinh dục nữ. ( câu hỏi Đ/S) 626. Thóp nào ở trẻ em? 627. Dây nào đẩy hai phổi ra xa nhau hơn? 628. Mấy câu hỏi Đ/ S về mắt 629. Bộ phận nào không nằm trong ổ bụng? 630. Hormon nào chỉ có ở từng thời kì nhất định trong cơ thể? 631. Răng hàm có hình dạng gì ( mấy đỉnh, mấy chân?) 632. Cái gì dính liền với họng ( hay ngay sau miệng) 633. Dây TK nào không có td vận nhãn cầu: (3/4/5/6) ĐA: 5 634. Tiêm ở phần nào của mông 635. Cơ để thở ra là cơ j. Xương ở giữa nền sọ. Câu hỏi đúng sai về âm đạo. 636. Tuyến nội tiết đơn thuần. 637. Thần kinh cơ bì chi phối cho cơ nào. Xương nào thuộc mặt( hàm dưới, lá mía, gò má, chẩm). 638. Ống tiền liệt đổ vào đâu. 639. Xươg k thuộc chi trên chi dưới. 640. Khớp nào hoạt động nhiều nhất. 641. Thận liên quan đến cơ quan nào. 642. Soi đays mắt ở đâu. Adrenalin tiết ra ở tuyến nào. 643. Có bn đôts sống thắt lưng. 644. Điểm thấp nhất của dạ dày. 645. Não thất 3,4 nằm ở phần nào của nào. 646. Niệu đạo nữ tương ứng với phần nào của nam. 647. Xương nào liên quan đến thố trẻ em. 648. Câu hỏi đúng sai về mào tinh. 649. Mõm cá mè nằm ở phần nào của tử cung. 650. xương nào thuộc xương bàn 651. chân 652. trám khí quản do cơ nào tạo thành 653. túi cùng cao nhất ở phổi 654. tuyến nội tiết đơn thuần bao gồm tuyến nào 655. dây thần kinh nào thoát ra ở hành não 656. vị trí của các tuyến yên,tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến thượng thận,tuyến ức trong cơ thể 657. Cơ quan nào giúp trao đổi khí 658. Các nhánh của cung động mạch chủ 659. Đúng sai về dây thần kinh sọ não 660. Đâu ko phải chỗ phình của ống dẫn tinh 661. Buồng trứng xù xì trong giai đoạn nào 662. Hoocmon sinh dục nam là 663. Não thất 3 thuộc gian, thân, đại hay tiểu não 664. Đại tràng liên quan đến cơ quan nào. 665. Dây thần kinh ở lưỡi. 666. Cuống phổi gồm những gì. 667. Câu hỏi về bàng quang ở nam. 668. Sừng tử cung liên quan vơis gì. 669. Xương nào của thực quản liên quan đến lưỡi 670. Cái nào có chất xám bao bọc chất trắng ( cầu não, hành não, trung não, tiểu não). 671. Cơ thắt vân, cơ thắt trơn ở đoạn nào của niệu đạo nam? 672. Xương gì nằm giữa nền sọ? 673. Phần nào của não ở vị trí cao nhất? 674. Thóp trẻ em liên quan đến xương nào? 675. Tác dụng của dây thần kinh 2,5,3,7,8...(đúng, sai)? 676. Cơ quan nào của mắt trong suốt?(Đ,S) 677. Thường chọc hút dịch phổi ở túi cùng nào? 678. Cơ nào kéo hàm sang phía đối diện? 679. Dây tk 5 còn có tên là gì? 680. Hoocmon nào được tiết ra trong thời nhất định?(prolactin) 681. Bộ phận nào thuộc ống tiêu hoá? 682. Xương nào gắn liền với màng nhĩ? 683. Đoạn cuối của ruột non? 684. Bàng quảng liên quan đến cơ quan nào? 685. Thóp trẻ em 686. Cơ quan nào có chất xám bảo bọc bên ngoài 687. Tác dụng các dây thần kinh 688. Cuống gan gồm cáu gì 689. Cơ thắt trơn thuộc vùng nào niệu đại ống thừng tinh 690. Khoang im lặng ở đâu? 691. Cơ ngực để thở ra 692. Triệt sản nam thắt ống nào? 693. Vòi ớt tát có ở tuyến nào 694. Xương không thuộc chi trên 695. ĐS về trực tràng 696. ĐS về phổi trái 697. Chỗ nào ko phải chỗ hẹp niệu đạo 698. Chỗ nào ko phải chỗ hẹp niệu quản 699. Chất xám của não 700. Dây nào ko thoái ra rãnh trước trám hành 701. Dây nào đẩy 2 phổi xa nhau 702. Hocmon ĐS 703. Lưỡi đính vào sụn nào của thanh quản 704. Đặc điểm của não thất 3 705. Túi cùng thấp nhất ở phổi 706. Mấy câu lạ cực nên mk ko nhớ nổi 707. Bàng quang liên quan đến bp nào 708. Động mạnh chủ đi với gì 709. Tk quay 710. Ống tuỵ phụ đổ vào khúc nào 711. Khi khám thì đc chạm vào phần nào của tử cung ( k có đáp án cổ tử cung đâu nha) 712. Thóp trẻ e liên quan đến xương nào 713. Xương j nằm giữa nền sọ 714. Dây thần kinh nào không liên quan đến sự vận động của nhãn cầu 715. Cơ nào có tác dụng thở ra 716. Phần nào của não ở thấp nhất 717. Âm đạo liên quan đến những j 718. Phần nào là quan trọng nhất ở não 719. Insulin do tuyến nào tiết ra 720. Não thất số 3 nằm ở đâu 721. Tại s ĐM thận phải lại dài hơn ĐM thận trái 722. Học phần cơ của chi trên vs chi dưới nha, có khoảng 7,8 câu hỏi về cơ của 2 phần này 723. Soi đáy mắt ở đâu 724. Cái j k phải là đặc điểm của đại tràng 725. Ống tuyến hành niệu đạo đổ vào đâu 726. Đ/S về TM phổi 727. Đ/S về phổi phải ,phổi trái 728. thóp trẻ em liên quan đến xương nào 729. lác trong là do dây tk nào 730. chỗ nào không phải chỗ hẹp niệu đạo nam 731. thần kinh chi phối hầu là thần kinh số mấy 732. xương nào có 2 lồi cầu 733. phần nào thấp nhất ở dạ dày (hang vị/phình vị lớn/phình vị bé/...) 734. phần nào k liên quan đến tử cung 735. xương nào không thuộc xương chi trên 736. tuyến nội tiết đơn thuần (tuyến thượng thận/ tuyến nc bọt/ tuyến yên/ tuyến giáp) 737. soi đáy mắt ở đâu 738. mặt nào của phổi liên quan đến cơ hoành 739. dây thần kinh nào không chi phối mắt (3/4/5/6) 740. cơ vân 741. đúng sai về cơ 742. động mạch gốc đi liền tĩnh mạnh nào (cảnh trg/cảnh ngoài/gốc/...) 743. chỗ nào không phải chỗ phình niệu đạo nam 744. bộ phận nào không thuộc ống dẫn khí 745. Bộ phận của mắt trong suốt? 746. Phần tử cung nằm trog âm đạo 747. hooc môn tăng trưởng do tuyến gì tiết ra 748. Dây có cơ chéo mắt 749. dây tk cn khác dây khác(1,2,8,7) 750. bộ phận k thuộc cuống phổi chức phận?, dinh dưỡng? 751. khớp ít cử động nhất? 752. cơ tác dụng thở ra 753. tử cung(vị trí các lỗ) 754. dây tk khứu giác là dây mấy 755. Sụn ngăn thức ăn(thanh quản) 756. đặc điểm xg đốt sống lưg 757. ruột thừa ở đâu 758. chỗ pình niệu đạo nam 759. 16.trám khí quản do cơ gì tạo thành(cơ ức giáp và cơ ức đòn móng) 760. 17.bộ phận k thuộc hệ tiêu hóa 761. 1.xương nào gắn vào màng nhĩ 762. 2.các xương liên quan đến thóp trẻ em 763. 3.các dây thần kinh vận động mắt 764. 4.khám phụ khoa nữ chạm.vào phần nào 765. 5.thần kinh nào chi phối vùng cẳng tay sau 766. 6.ống tuền liệt đổ vào phần nào niệu quản 767. 7.chỗ thắt niệu đạo nam 768. 8.ruột thừa ở phần nào đại tranf 769. 9.môn vị tiếp nối với phần nào 770. 10.các dây thần kinh não 771. 11.phần nào của não có chất xám bao bọc 772. 12.động mạch chủ bụng chi phối cơ nào 773. 13.động mạch chủ ngực chi phối..? 774. Bờ cong bé của thận nằm ở bên trái(ĐS) 775. Bờ cong lớn nằm ở bên phải 776. Dây thần kinh hoạt động thính giác, cẳng tay trước, sau 777. Hooc mon( tuyến) sinh ra theo từng đợt( chu kì) 778. Tạng không thuộc tuyến tiêu hóa( gan, tụy, nc bọt, dạ dày) 779. Xg nằm giữa nề sọ 780. Đ/S về âm đạo, dạ dày, thận 781. Niệu đạo nam có mấy chỗ phình, hẹp 782. Đ/S về chỗ phình hẹp của niệu đạo nam 783. Cơ ko thuộc vùng cơ mông 784. Cơ thuộc chi dưới 785. Nhiều câu về phần TK ngoại vi 786. Cơ gây gấp bàn chân 787. Đúng sai về niệu đạo 788. Ông dẫn tinh đổ vào đâu ? 789. Phần nào của não được phủ chất xám? 790. Đúng sai về tĩnh mạch 791. Đúng sai về mắt 792. Đặc điểm Gai của tủy sống ?? 793. 1.ĐS hành não( có dây tk 12 thoát ra,có dây tk 5 thoát ra,có các rãnh chui qua.. 794. 2.chỗ hẹp niệu đạo nam(lỗ thừng tinh ,niệu đạo màng ,niệu đạo xốp ,xoang tiền liệt.. 795. 3,xương sên nằm ở đâu 796. 4.dây tk gì đó tương đương với phần nào của mắt( điểm vàng, điểm mù,giác mạc,đồng tử) 797. 5.đs mắt (lỗ đồng tử nằm trong giác mạc,cái gì củng mạc ,giác mạc.. 798. 6.tk quay chi phối cơ nào 799. 7.hoocmon(ct bởi protid.lipid,đổ vào ống tiêu hóa,tác dụng nhanh hoặc chậm.. 800. 8,dây tk 10 là dây gì 801. Dây tk vận động mắt 802. 10.cơ nào k có tác dụng làm hẹp khe thanh quản hay thanh âm gì đó 803. Chọc tràn dịch ở túi cùng nào? 804. Đ/S hành não 805. có tháp hành 806. có các rãnh ngang 807. có dây TK 5 đi ra 808. Có dây TK 12 đi ra 809. ???1 cái ko nhớ 810. nguyên ủy của dây TK số 5, 12, 6 811. 4.dây thần kinh nào chi phối nhiều cơ ở mắt nhất? (3/4/5/6) 812. dây TK chi phối các hoạt động các cơ quan vùng ngưc bụng? (9/10/11/12) 813. 6.cơ nào dùng để thở ( cơ ngực lớn/ cơ ngực bé/ cơ ngang ngực) 814. 7. Cuống Gan có ĐM TM j? thông với j 815. Đình sản Nam ở đâu 816. Tuyến thượng thận nằm ở vị trí nào của thận? 817. Khám phụ khoa nữ bác sĩ có thể chạm vào phần nào? (mỏm cá mè) 818. Đoạn nào của niệu đạo nam có cơ trơn 819. cơ quan sinh duc nữ có tuyến j 820. xương nào ở Sọ- mặt 821. xương nào có 2 cầu lồi 822. Cơ quan nào liên quan đến Bàng Quang (tá tràng/tử cung/ ống trực tràng/ ??) 823. 16.Khớp nào ít cử động nhất (khớp mu) 824. sụn nào gần với lưỡi nhất (sụn giáp/ sụn nhẫn/ ?/ ?) 825. Tai trong có j? dịch ở tai trong là dịch j 826. ĐM nào chui ra ở cơ Thang ( ĐM cảnh trong/ Đm cảnh ngoài/ Đm gốc/?) 827. Cơ nào làm hẹp khe thanh môn 828. Cái nào tổn thương khi vỡ xương chậu. 829. Stenon là dây tuyến gì 830. thần kinh não III ở đâu(tiểu,đại, thân não). 831. tử cung k liên quan đến bộ phận nào. 832. xương dẹt Đ/S ( xương vai, chày, quay,trán). 833. Dây tk vận nhãn. 834. Dây tk nâng mi trên. 835. Vị trí đặc điểm âm đạo Đ/S. 836. chỗ hẹp niệu đạo nam đ/s. 837. Ống tiền liệt đổ vào đâu. 838. Cơ để thở 839. Nhiều về tk giữa 840. Dây tk nào vận động nhiều các cơ ở mắt 841. Adrenalin là hoocmon tuyến nào( thượng thận) 842. Dây tk nào ko thoát ra từ lỗ rách 843. Dây tk nào k thoát ra từ rãnh hành cầu 844. Dây tk nào k thoát ra từ trám hành 845. Câu hỏi đúng sai về vị trí của tử cung 846. Câu hỏi đúng sai về vòi tử cung 847. Câu hỏi đúng sai về tai trong ( chứa dịch ngoại tiết/ nội tiết/có cấu trúc phức tạp/.....) 848. Cửa sổ bầu dục nằm ở thành/phần nào của tai 849. Sụn nào dính với lưỡi ( nhẫn/ giáp/ phễu/ nắp thanh môn) 850. Tk quay chi phối cơ nào 851. Đâu là xương thuộc chi dưới ( thuyền/ tháp/ quay/ 1 xương gì đó của chi dưới) 852. Ống tiền liệt đổ vào phần nào ( xoang tiền liệt/ niệu đạo màng/ túi bịt hành/ lỗ sáo) 853. Phần nào k đc màng phổi bao bọc ( rốn phổi) 854. Động mạch nào thoát ra từ đm chủ bụng ( đm thân tạng) 855. 14. Hỏi nhiều câu lquan đến tai, hòm nhĩ, tai trong, tai ngoài 856. Thóp trẻ e liên quan đến xương nào 857. Ống tụy phụ đổ vào chỗ nào của tá tràng ( khúc I/ II/ III/ IV) 858. Ống mật chủ đổ vào chỗ nào của tá tràng ( khúc I/II/III/IV) 859. Tk nào chi phối các cơ ở cẳng tay/ cẳng chân ( có mấy câu) 860. Khớp nào hoạt động ít nhất( háng/ mu/ cùng chậu/ cổ tay) . 861. Đặc điểm răng hàm bé 862. Xương nào không có ở chi dưới 863. Dây thần kinh điều khiển cơ ngực 864. bộ phận nào không thuộc tuyến tiêu hóa 865. bộ phận nào không thuộc hệ hô hấp 866. bộ phận nào của não k nằm trong sọ ( tủy sống) 867. 1 . Cơ nào dễ thoái hóa ở người? 868. Hành não có trám hành? Đ/S