Problem Data
Problem Data
41 176 21 2 4%
27 31 23 2 4% BIỂU ĐỒ PHÂN PHỐI THE
40 55 24 2 4%
41 120 25 4 8%
9%
24 28 26 3 6% 8%
41 25 27 3 6% 7%
39 67 28 2 4% 6%
Tần Suất
5%
43 38 29 1 2% 4%
24 19 30 2 4% 3%
36 25 32 1 2% 2%
1%
27 16 33 1 2% 0%
25 23 34 1 2% 15 20 25 30 35
52 64 35 2 4%
37 29 36 3 6% Tuổi
48 100 37 1 2%
36 49 39 4 8%
36 41 40 1 2%
43 72 41 4 8%
39 61 42 1 2%
41 26 43 3 6%
39 52 45 3 6%
47 43 47 2 4%
28 26 48 1 2%
29 27 52 1 2%
21 16 50 100%
25 32
45 69
43 64
33 58
26 37
45 20
30 22
27 26
25 27
25 35
26 45
30 22
32 54
28 24
45 50
23 31
34 59
42 41
39 48
26 14
21 16
35 35
47 26
23 21
35 42
x n n%
176 1 2%
ĐỒ PHÂN PHỐI THEO ĐỘ TUỔI 14 1 2% BIỂU ĐỒ PH
16 3 6% 9%
19 1 2% 8%
20 1 2% 7%
Tần Suất
21 1 2% 6%
22 2 4% 5%
23 1 2% 4%
3%
24 1 2%
2%
25 2 4%
1%
26 4 8% 0%
25 30 35 40 45 50 55 27 2 4% 0 20 40
28 1 2%
Tuổi 29 1 2%
31 2 4%
32 1 2%
35 2 4%
37 1 2%
38 1 2%
41 2 4%
42 1 2%
43 1 2%
45 1 2%
48 1 2%
49 1 2%
50 1 2%
52 1 2%
54 1 2%
55 1 2%
58 1 2%
59 1 2%
61 1 2%
64 2 4%
67 1 2%
69 1 2%
72 1 2%
100 1 2%
120 1 2%
50 100%
BIỂU ĐỒ PHÂN PHỐI THEO THU NHẬP
9%
8%
7%
Tần Suất
6%
5%
4%
3%
2%
1%
0%
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200
Thu Nhập
Age Income Age
41 176
27 31 Mean 34.28 31.89322 36.66678
40 55 Standard Error 1.187705728688
41 120 Median 35
24 28 Mode 41
41 25 Standard Deviation 8.398347748097
39 67 Sample Variance 70.53224489796
43 38 Kurtosis -1.190142626212
24 19 Skewness 0.131630401076
36 25 Range 31
27 16 Minimum 21
25 23 Maximum 52
52 64 Sum 1714
37 29 Count 50
48 100 Confidence Level(95.0%) 2.386784021369
36 49
36 41
43 72
39 61
41 26
39 52
47 43
28 26
29 27
21 16
25 32
45 69
43 64
33 58
26 37
45 20
30 22
27 26
25 27
25 35
26 45
30 22
32 54
28 24
45 50
23 31
34 59
42 41
39 48
26 14
21 16
35 35
47 26
23 21
35 42
Income
ko dùng có dùng
Control Nutrient Độ lệch chuẩn 16 cm
82.67 106.18 dùng kiểm định để xác định chất dinh dưỡng (Nutrient) có ảnh hưởng đến chiều cao c
90.11 100.86
89.20 129.85 z-Test: Two Sample for Means
119.15 100.30
83.01 87.56 Control Nutrient
93.61 96.87 Mean 95.7373333333 106.691
88.42 112.57 Known Variance 1 0.98
97.02 148.36 Observations 30 30
126.11 131.62 Hypothesized Mean 0
127.96 114.60 z -42.637089673
89.03 95.47 P(Z<=z) one-tail 0
94.51 108.66 z Critical one-tail 1.64485362695
93.32 83.32 P(Z<=z) two-tail 0
89.26 117.64 z Critical two-tail 1.95996398454
110.36 96.90
92.52 66.46 H0: Chất dinh dưỡng không ảnh hưởng đến chiều cao của trẻ
112.87 87.80 Vì P-value= 0 < alpha (=0.05). Bác bỏ H0
64.05 115.52 Kết luận: Chất dinh dưỡng (nutrient) ảnh hưởng đến chiều cao của trẻ với độ
80.06 102.34 Chiều cao của trẻ đã tăng khi sử dụng chất dinh dưỡng
74.13 97.01
109.13 117.51
81.59 115.64
94.99 97.22
101.34 131.04
104.82 101.58
106.92 103.80
80.50 111.99
106.31 119.34
85.46 95.10
103.69 107.62
u với độ tin cậy 95%
Person Before After Có 15 người thực hiện chế độ giảm cân trong 3 tháng
1 210 197 Cân nặng đượ đo trước và sau chương trình giảm cân như bảng
2 205 195 Dùng kiểm định cho biết tác dụng của chương trình giảm cân
3 193 191
4 182 174 t-Test: Paired Two Sample for Means
5 259 236
6 239 226 Before
7 164 157 Mean 207.933333333333
8 197 196 Variance 815.780952380954
9 222 201 Observations 15
10 211 196 Pearson Correlation 0.98372040550232
11 187 181 Hypothesized Mean Difference 0
12 175 164 df 14
13 186 181 t Stat 6.68969953487363
14 243 229 P(T<=t) one-tail 5.13782814074271E-06
15 246 231 t Critical one-tail 1.76131013577489
P(T<=t) two-tail 1.02756562814854E-05
t Critical two-tail 2.1447866879178
Tg0 Tg4
Mean 138.4375 124.375
Variance 843.329166666667 865.05
Observations 16 16
Pearson Correlation -0.2861910648723
Hypothesized Mean Diff 0
df 15
t Stat 1.20000085333424
P(T<=t) one-tail 0.12437473288452
t Critical one-tail 1.75305035569257
P(T<=t) two-tail 0.24874946576904
t Critical two-tail 2.13144954555977
After
197
595
15
tin cậy 95%
g chương trình giảm cân
g như bảng
Wgt0 Wgt4
Mean 198.375 190.3125
Variance 1120.38333333333 1122.7625
Observations 16 16
Pearson Correlation 0.99628739714154
Hypothesized Mean Difference 0
df 15
t Stat 11.1745216885325
P(T<=t) one-tail 5.68844707498306E-09
t Critical one-tail 1.75305035569257
P(T<=t) two-tail 1.13768941499661E-08
t Critical two-tail 2.13144954555977
New Old Có 20 người, dùng để kiểm tra hương liệu của 1 loại nước giải khát
20 12 10 người thì thử hương liệu cũ (Old), 10 người thử hương liệu mới (New)
32 8 Số điểm được cho của cả 2 nhóm như bảng
2 6 Dùng kiểm định để xác định TB điểm của 2 mẫu có bằng nhau ko
25 16
5 12
18 14
21 10
7 18
28 4
40 11
Variances
A03
6.2872972972973
3.02729804804805
37
ười tham gia khảo sát về mức độ hài lòng trong công việc
o tuổi làm 3 nhóm già, trung niên, trẻ
m định để xác định độ tuổi có ảnh hưởng mức độ hài lòng trong công việc
Two-Sample Variance Testing
Method 1 4.7 3.7 3.2 3.1 3.9 4.8 3.1 5.1 4.9
Method 2 3.7 4.1 3.5 5.5 4.1 4.7 4.9 3.5 3.9
Kiểm định xem trong 2 phương pháp này, phương pháp nào hiệu quả hơn
Vaccine
Hiệu quả của 2 loại vaccine. Kiểm định xem vaccine nào hiệu quả hơn
5.3 2.8 4.2
3.7 4.8 5.0 5.3 4.4 4.6
Prob. 1 Flavor 1 Flavor 2 Flavor 3 Kiểm tra hiệu quả của 3 loại hương liệu (flavor) trong nước giải khát từ 3
13 12 7 Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 10 người. Nhóm 1 thử hương liệu 1, nhóm
17 8 19 Điểm đánh giá được ghi nhận như bảng
19 6 15 Xác định xem có sự khác biệt về điểm đánh giá giữa 3 loại hương liệu ha
11 16 14
20 12 10
15 14 16
18 10 18
9 18 11
12 4 14
16 11 11
Prob. 2 Một trường học dùng 4 phương pháp (method) để dạy sinh viên học ngo
Method 1 Method 2 Method 3 Method 4 Mỗi phương pháp chọn 8 SV, 4 nhóm
51 82 79 85 Điểm đọc được ghi nhận như bảng
87 91 84 80 Xác định xem điểm đọc giữa 4 phương pháp có khác nhau
50 92 74 65
48 80 98 71
79 52 63 67
61 79 83 51
53 73 85 63
54 74 58 93
Prob. 3
Method 1 Method 2 Method 3 Method 4
51 82 79 85
87 91 84 80
50 92 74 65
48 80 98 71
79 52 63 67
61 79 83 51
53 73 85
74 58
Prob. 4
A02 A03 A11 A16 A18 Bảng điểm THTK của 5 lớp
8.60 6.25 2.85 7.25 5.04 Xác định xem điểm TB của mỗi lớp có khác nhau không?
8.56 5.01 5.09 6.71 -
8.65 5.04 5.71 8.35 7.76
7.09 8.81 9.90 6.16 5.75
8.66 8.75 8.05 5.86 8.34
7.91 7.16 9.60 3.80 5.04
8.65 8.89 5.61 2.91 6.85
7.94 3.31 7.61 7.35 6.51
9.65 5.00 7.00 9.00 9.45
1.50 2.96 3.29 3.85 5.39
8.85 5.31 2.71 8.96 6.89
9.20 3.66 7.01 6.89 5.79
6.21 7.55 5.01 7.31 7.51
9.00 6.19 8.40 8.26 5.00
8.40 6.50 8.85 9.50 4.60
- 8.10 7.14 7.55 7.26
6.20 5.06 9.31 8.60 9.51
5.04 5.01 1.89 6.81 8.30
8.50 5.01 9.00 5.00 2.59
8.40 7.01 7.39 5.04 8.11
8.90 6.30 9.40 1.00 5.79
8.55 8.50 6.20 8.06 4.29
9.35 7.80 8.54 3.85
9.60 5.01 2.30 6.04
5.04 5.44 5.01 5.59
7.40 5.00 8.45
9.31 8.16 7.86
7.90 5.04 5.00
6.46 8.90 5.01
9.10 3.49 6.21
8.85 6.36 7.46
9.04 8.85 7.95
8.26 6.85 3.25
5.34 5.04 8.41
8.16 5.55 8.06
8.45 7.11 5.96
5.40 8.65 5.45
8.10 5.05
8.90
8.06
avor) trong nước giải khát từ 30 người
óm 1 thử hương liệu 1, nhóm 2 thử hương liệu 2 …
áp có khác nhau
lớp có khác nhau không?
Prob. 1 Có 3 loại phân bón (blend), 4 loại cây t
Wheat Corn Soy Rice Kết quả về năng suất ghi nhận như bản
Blend X 123 138 110 151 Xác định xem có yếu tố nào ảnh hưởn
Blend Y 145 165 140 167
Blend Z 156 176 185 175
Prob. 2 Khả năng tự học (self-study) và mức yêu thích ngành học (enjoy
Điểm ghi nhận của các bạn SV cho như bảng
Enjoyed Dislike Like Like much Xác định xem 2 yếu tố này có ảnh hưởng đến kết học tập của SV
Self-study
5.80 5.60 6.40
6.20 6.20 5.50
5.40 5.70 5.00
Little 6.00 5.50 5.60
5.20 6.10 6.20
5.30 6.00 6.10
5.40 5.20 5.30
6.00 6.00 6.80
6.60 6.70 6.60
6.10 6.50 6.40
Medium 5.80 6.30 6.20
5.90 6.10 7.10
6.00 6.80 7.00
5.90 6.40 7.20
6.20 6.80 7.60
5.80 7.10 7.70
6.50 6.50 7.80
Much 6.20 7.10 6.80
6.40 7.20 7.30
Much