0% found this document useful (0 votes)
69 views43 pages

Problem Data

The document appears to contain statistical data on age, income, and other variables for a sample of 50 individuals. It includes measures like mean, median, mode, standard deviation, variance, minimum, maximum and total. Tables show frequencies and percentages for age groups and income levels. Statistical tests are reported comparing the means of two samples.

Uploaded by

Bảo Trân
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
Download as XLSX, PDF, TXT or read online on Scribd
Download as xlsx, pdf, or txt
0% found this document useful (0 votes)
69 views43 pages

Problem Data

The document appears to contain statistical data on age, income, and other variables for a sample of 50 individuals. It includes measures like mean, median, mode, standard deviation, variance, minimum, maximum and total. Tables show frequencies and percentages for age groups and income levels. Statistical tests are reported comparing the means of two samples.

Uploaded by

Bảo Trân
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
Download as XLSX, PDF, TXT or read online on Scribd
Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1/ 43

Age Income x n n%

41 176 21 2 4%
27 31 23 2 4% BIỂU ĐỒ PHÂN PHỐI THE
40 55 24 2 4%
41 120 25 4 8%
9%
24 28 26 3 6% 8%
41 25 27 3 6% 7%
39 67 28 2 4% 6%

Tần Suất
5%
43 38 29 1 2% 4%
24 19 30 2 4% 3%
36 25 32 1 2% 2%
1%
27 16 33 1 2% 0%
25 23 34 1 2% 15 20 25 30 35

52 64 35 2 4%
37 29 36 3 6% Tuổi
48 100 37 1 2%
36 49 39 4 8%
36 41 40 1 2%
43 72 41 4 8%
39 61 42 1 2%
41 26 43 3 6%
39 52 45 3 6%
47 43 47 2 4%
28 26 48 1 2%
29 27 52 1 2%
21 16 50 100%
25 32
45 69
43 64
33 58
26 37
45 20
30 22
27 26
25 27
25 35
26 45
30 22
32 54
28 24
45 50
23 31
34 59
42 41
39 48
26 14
21 16
35 35
47 26
23 21
35 42
x n n%
176 1 2%
ĐỒ PHÂN PHỐI THEO ĐỘ TUỔI 14 1 2% BIỂU ĐỒ PH
16 3 6% 9%
19 1 2% 8%
20 1 2% 7%

Tần Suất
21 1 2% 6%
22 2 4% 5%

23 1 2% 4%
3%
24 1 2%
2%
25 2 4%
1%
26 4 8% 0%
25 30 35 40 45 50 55 27 2 4% 0 20 40

28 1 2%
Tuổi 29 1 2%
31 2 4%
32 1 2%
35 2 4%
37 1 2%
38 1 2%
41 2 4%
42 1 2%
43 1 2%
45 1 2%
48 1 2%
49 1 2%
50 1 2%
52 1 2%
54 1 2%
55 1 2%
58 1 2%
59 1 2%
61 1 2%
64 2 4%
67 1 2%
69 1 2%
72 1 2%
100 1 2%
120 1 2%
50 100%
BIỂU ĐỒ PHÂN PHỐI THEO THU NHẬP
9%
8%
7%
Tần Suất

6%
5%
4%
3%
2%
1%
0%
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200

Thu Nhập
Age Income Age
41 176
27 31 Mean 34.28 31.89322 36.66678
40 55 Standard Error 1.187705728688
41 120 Median 35
24 28 Mode 41
41 25 Standard Deviation 8.398347748097
39 67 Sample Variance 70.53224489796
43 38 Kurtosis -1.190142626212
24 19 Skewness 0.131630401076
36 25 Range 31
27 16 Minimum 21
25 23 Maximum 52
52 64 Sum 1714
37 29 Count 50
48 100 Confidence Level(95.0%) 2.386784021369
36 49
36 41
43 72
39 61
41 26
39 52
47 43
28 26
29 27
21 16
25 32
45 69
43 64
33 58
26 37
45 20
30 22
27 26
25 27
25 35
26 45
30 22
32 54
28 24
45 50
23 31
34 59
42 41
39 48
26 14
21 16
35 35
47 26
23 21
35 42
Income

Mean 42.94 34.74826 51.13174


Standard Error 4.076353913056
Median 35
Mode 26
Standard Deviation 28.82417494438
Sample Variance 830.8330612245
Kurtosis 9.041817655677
Skewness 2.564124205289
Range 162
Minimum 14
Maximum 176
Sum 2147
Count 50
Confidence Level(95.0%) 8.191739881453
Creddebt Creddebt
11.36
1.36 Mean 1.69138888888889 0.960063 2.422715
0.86 Standard Error 0.36024003302423
2.66 Median 0.985
1.79 Mode 1.36
0.39 Standard Deviation 2.16144019814538
3.83 Sample Variance 4.67182373015873
0.13 Kurtosis 11.068100919234
1.36 Skewness 2.93681902830405
2.78 Range 11.28
0.18 Minimum 0.08
0.25 Maximum 11.36
3.93 Sum 60.89
1.72 Count 36
3.7 Confidence Level(95.0%) 73%
0.82
2.92 Giá trị trung bình: 1.6913
1.18 Độ lệch chuẩn: 0.36
0.56 Trung vị: 0.985
0.1 Số yếu vị: 1.36
1.15 Phương sai ước lượng: 4.67
0.59 Độ biến thiên: 11.28
0.43 Tối thiểu: 0.08
0.4 Tối đa: 11.36
0.24 Tổng: 60.89
2.14 Đếm: 36
0.71 Độ tin cậy: 73%
0.95
3.08
0.2
0.11
1.14
0.72
1.02
0.08
6.05
Old New Variance
38 42 108.1206896552 H0: TB của 2 mẫu bằng nhau
53 51 83.91264367816 Với phương sai đã biết, dùng kiểm định z cho ý kiến
64 50
46 49 z-Test: Two Sample for Means
42 52
44 56 Old New
61 49 Mean 47.5 50.53333333
44 61 Known Variance 1 0.98
38 51 Observations 30 30
53 52 Hypothesized Mean 0
64 46 z -11.807233986
46 42 P(Z<=z) one-tail 0
43 79 z Critical one-tail 1.64485362695
52 48 P(Z<=z) two-tail 0
26 52 z Critical two-tail 1.95996398454
44 58
50 49 H0: trung bình của 2 mẫu bằng nhau
43 51 Vì P-value= 0 < alpha (=0.05). Bác bỏ H0
62 50 Kết luận: Trung bình của 2 mẫu không bằng nhau với độ tin cậy 95%
39 41 Trung bình của mẫu 1 < trung bình mẫu 2
61 59
52 56
46 44
40 51
58 52
24 22
36 41
42 48
54 55
60 59

ko dùng có dùng
Control Nutrient Độ lệch chuẩn 16 cm
82.67 106.18 dùng kiểm định để xác định chất dinh dưỡng (Nutrient) có ảnh hưởng đến chiều cao c
90.11 100.86
89.20 129.85 z-Test: Two Sample for Means
119.15 100.30
83.01 87.56 Control Nutrient
93.61 96.87 Mean 95.7373333333 106.691
88.42 112.57 Known Variance 1 0.98
97.02 148.36 Observations 30 30
126.11 131.62 Hypothesized Mean 0
127.96 114.60 z -42.637089673
89.03 95.47 P(Z<=z) one-tail 0
94.51 108.66 z Critical one-tail 1.64485362695
93.32 83.32 P(Z<=z) two-tail 0
89.26 117.64 z Critical two-tail 1.95996398454
110.36 96.90
92.52 66.46 H0: Chất dinh dưỡng không ảnh hưởng đến chiều cao của trẻ
112.87 87.80 Vì P-value= 0 < alpha (=0.05). Bác bỏ H0
64.05 115.52 Kết luận: Chất dinh dưỡng (nutrient) ảnh hưởng đến chiều cao của trẻ với độ
80.06 102.34 Chiều cao của trẻ đã tăng khi sử dụng chất dinh dưỡng
74.13 97.01
109.13 117.51
81.59 115.64
94.99 97.22
101.34 131.04
104.82 101.58
106.92 103.80
80.50 111.99
106.31 119.34
85.46 95.10
103.69 107.62
u với độ tin cậy 95%

t) có ảnh hưởng đến chiều cao của trẻ


u cao của trẻ

đến chiều cao của trẻ với độ tin cậy 95%


Tg0 Tg4 Wgt0 Wgt4
180 100 198 192
139 92 237 225
152 118 233 226
112 82 179 172
156 97 219 214
167 171 169 161
138 132 222 210
160 123 167 161
107 174 199 193
156 92 233 226
94 121 179 173
107 150 158 154
145 159 157 143
186 101 216 206
112 148 257 249
104 130 151 140

Person Before After Có 15 người thực hiện chế độ giảm cân trong 3 tháng
1 210 197 Cân nặng đượ đo trước và sau chương trình giảm cân như bảng
2 205 195 Dùng kiểm định cho biết tác dụng của chương trình giảm cân
3 193 191
4 182 174 t-Test: Paired Two Sample for Means
5 259 236
6 239 226 Before
7 164 157 Mean 207.933333333333
8 197 196 Variance 815.780952380954
9 222 201 Observations 15
10 211 196 Pearson Correlation 0.98372040550232
11 187 181 Hypothesized Mean Difference 0
12 175 164 df 14
13 186 181 t Stat 6.68969953487363
14 243 229 P(T<=t) one-tail 5.13782814074271E-06
15 246 231 t Critical one-tail 1.76131013577489
P(T<=t) two-tail 1.02756562814854E-05
t Critical two-tail 2.1447866879178

H0: Chương trình giảm cân không tác dụng


Vì P-value= 1.02757E-05 <alpha (=0.05). Bác bỏ H 0
Kết luận: Chương trình giảm cân có tác dụng với độ tin cậy 95%
Cân nặng của người dùng giảm nhiều sau khi sử dụng chương trình giảm câ
Có 16 bệnh nhân thực hiện chế độ ăn kiêng
Mức mỡ máu (Trilycerid) và trọng lượng (weight) được đo trước và sau khi ăn kiêng như bảng
Dùng kiểm định xác định việc ăn kiêng có ảnh hưởng đến mức mỡ máu và cân nặng hay ko

t-Test: Paired Two Sample for Means

Tg0 Tg4
Mean 138.4375 124.375
Variance 843.329166666667 865.05
Observations 16 16
Pearson Correlation -0.2861910648723
Hypothesized Mean Diff 0
df 15
t Stat 1.20000085333424
P(T<=t) one-tail 0.12437473288452
t Critical one-tail 1.75305035569257
P(T<=t) two-tail 0.24874946576904
t Critical two-tail 2.13144954555977

H0: Việc ăn kiêng không ảnh hưởng đến mức mỡ máu


Vì P-value= 0.2487 > alpha (=0.05). Chấp nhận H 0
Kết luận: Việc ăn kiêng không ảnh hưởng đến mức mỡ máu với độ tin cậy 95%.

After
197
595
15
tin cậy 95%
g chương trình giảm cân
g như bảng

t-Test: Paired Two Sample for Means

Wgt0 Wgt4
Mean 198.375 190.3125
Variance 1120.38333333333 1122.7625
Observations 16 16
Pearson Correlation 0.99628739714154
Hypothesized Mean Difference 0
df 15
t Stat 11.1745216885325
P(T<=t) one-tail 5.68844707498306E-09
t Critical one-tail 1.75305035569257
P(T<=t) two-tail 1.13768941499661E-08
t Critical two-tail 2.13144954555977

H0: Việc ăn kiêng không ảnh hưởng đến cân nặng


Vì P-value= 1.13769E-0.8 < alpha (=0..05). Bác bỏ H 0
Kết luận: Việc ăn kiêng ảnh hưởng đến cân nặng với độ tin cậy 95%
Cân nặng sau khi ăn kiêng < cân nặng trước khi ăn kiêng
Stan. Prom. variance Có chương trình khuyến mãi trên thẻ tín dụng, 30 người nhận được (Prom.) và 30 ngư
2232.77 1403.81 150720 Mức chi tiêu trên thẻ của 2 nhóm được ghi nhận như bảng
2327.09 1513.56 118174 Dùng kiểm định để xác định chương trình khuyến mãi có ảnh hưởng đến mức tiêu dùn
1280.03 1729.63
1476.62 1609.71 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
1460.77 1854.49
1495.29 1107.21 Stan. Prom.
1949.59 2144.65 Mean 1620.60166666667 1688.417666667
1856.95 784.08 Variance 150719.887807469 118174.4425702
1470.68 1409.66 Observations 30 30
1567.24 2226.12 Pooled Variance 134447.16518885
1766.63 1887.14 Hypothesized Mean Difference 0
1987.13 1644.57 df 58
1876.32 1668.49 t Stat -0.7163115846216
1364.74 1154.14 P(T<=t) one-tail 0.23833668013021
1479.35 1856.25 t Critical one-tail 1.67155276245486
1775.44 1612.23 P(T<=t) two-tail 0.47667336026042
1107.79 1655.1 t Critical two-tail 2.00171748414524
2149.39 1555.94
1334.18 1761.03 H0: Chương trình khuyến mãi không ảnh hưởng đến mức tiêu dùng của khách hàng
1084.51 1835.17 Vì P-value= 0.4766 > alpha (=0.05). Chấp nhận H 0
1627.4 1869.39 Kết luận: Chương trình khuến mãi không ảnh hưởng đến mức tiêu dùng của khách h
1903.64 1629.1
1696.94 2006.78
1334.26 2096.78
2032.94 1445.53
2149.71 1251.48
806.04 1647.97
1564.83 1988.14
1615.41 1969.48
844.37 2334.9

Control Drug Có 24 người tách thành 2 nhóm test kỹ năng lái xe


23 16 12 người ko có dùng thuốc (Control) và 12 còn lại có dùng thuốc (Drug)
15 21 Điểm về kỷ năng lài xe được cho như bảng
16 16 Dùng kiểm định để xác định thuốc có ảnh hưởng đến kỷ băng lái xe hay ko
25 11
20 24 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
17 21
18 18 Control Drug
14 15 Mean 18.5 18.33333333333
12 19 Variance 15.1818181818182 17.87878787879
19 22 Observations 12 12
21 13 Pooled Variance 16.530303030303
22 24 Hypothesized Mean Difference 0
df 22
t Stat 0.100411618479
P(T<=t) one-tail 0.46046349851482
t Critical one-tail 1.71714437438024
P(T<=t) two-tail 0.92092699702963
t Critical two-tail 2.07387306790403

H0: Thuốc không ảnh hưởng đến kỹ năng lái xe


Vì P-value= 0.9209 > alpha (=0.05). Chấp nhận H 0
Thuốc không ảnh hưởng đến kỹ năng lái xe
hận được (Prom.) và 30 người ko nhận được (Stan.)

nh hưởng đến mức tiêu dùng của KH hay ko

tiêu dùng của khách hàng

mức tiêu dùng của khách hàng


A02 A03 Điểm TB môn THTK của 2 lớp cho như bảng
8.60 6.25 Dùng kiểm định xác định điểm TB của 2 lớp có bằng nhau ko
8.56 5.01
8.65 5.04 t-Test: Two-Sample Assuming Unequal Variances
7.09 8.81
8.66 8.75 A02
7.91 7.16 Mean 7.6795
8.65 8.89 Variance 4.18664589743591
7.94 3.31 Observations 40
9.65 5.00 Hypothesized Mean Difference 0
1.50 2.96 df 74
8.85 5.31 t Stat 3.22389214612519
9.20 3.66 P(T<=t) one-tail 0.0009412671008509
6.21 7.55 t Critical one-tail 1.66570689273402
9.00 6.19 P(T<=t) two-tail 0.0018825342017017
8.40 6.50 t Critical two-tail 1.99254349518093
0.00 8.10
6.20 5.06
5.04 5.01
8.50 5.01
8.40 7.01
8.90 6.30
8.55 8.50
9.35 7.80
9.60 5.01
5.04 5.44
7.40 5.00
9.31 8.16
7.90 5.04
6.46 8.90
9.10 3.49
8.85 6.36
9.04 8.85
8.26 6.85
5.34 5.04
8.16 5.55
8.45 7.11
5.40 8.65
8.10
8.90
8.06

New Old Có 20 người, dùng để kiểm tra hương liệu của 1 loại nước giải khát
20 12 10 người thì thử hương liệu cũ (Old), 10 người thử hương liệu mới (New)
32 8 Số điểm được cho của cả 2 nhóm như bảng
2 6 Dùng kiểm định để xác định TB điểm của 2 mẫu có bằng nhau ko
25 16
5 12
18 14
21 10
7 18
28 4
40 11
Variances

A03
6.2872972972973
3.02729804804805
37

i nước giải khát


hương liệu mới (New)
bằng nhau ko
Highly Somewhat Somewhat Highly
Neutral
dissatisfied dissatisfied satisfied satisfied
Less than 5 825 569 445 264 113 Có 6400 người tham gia khảo sát mứ
5 to 15 235 513 583 620 413 Phân theo thâm niên làm việc có kết
More than 15 49 186 365 522 698 Dùng kiểm định để xác định thâm ni

Highly Somewhat Neutral Somewhat Highly


dissatisfied dissatisfied satisfied satisfied
Older 5 9 8 12 7 Có 127 người tham gia khảo sát về m
Middle 3 5 11 13 6 Phân theo tuổi làm 3 nhóm già, trun
Young 2 6 11 15 14 Dùng kiểm định để xác định độ tuổi
gười tham gia khảo sát mức độ hài lòng trong công việc
o thâm niên làm việc có kết quả như bảng
m định để xác định thâm niên làm việc có ảnh hưởng mức độ hài lòng trong công việc

ười tham gia khảo sát về mức độ hài lòng trong công việc
o tuổi làm 3 nhóm già, trung niên, trẻ
m định để xác định độ tuổi có ảnh hưởng mức độ hài lòng trong công việc
Two-Sample Variance Testing

Method 1 4.7 3.7 3.2 3.1 3.9 4.8 3.1 5.1 4.9
Method 2 3.7 4.1 3.5 5.5 4.1 4.7 4.9 3.5 3.9

Kiểm định xem trong 2 phương pháp này, phương pháp nào hiệu quả hơn

Vaccine

A 6.4 5.2 4.8 5.2 4.3 4.4 5.1 5.8 6.1


B 2.6 3.5 3.4 3.2 3.4 2.8 2.9 2.8 3.2

Hiệu quả của 2 loại vaccine. Kiểm định xem vaccine nào hiệu quả hơn
5.3 2.8 4.2
3.7 4.8 5.0 5.3 4.4 4.6
Prob. 1 Flavor 1 Flavor 2 Flavor 3 Kiểm tra hiệu quả của 3 loại hương liệu (flavor) trong nước giải khát từ 3
13 12 7 Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 10 người. Nhóm 1 thử hương liệu 1, nhóm
17 8 19 Điểm đánh giá được ghi nhận như bảng
19 6 15 Xác định xem có sự khác biệt về điểm đánh giá giữa 3 loại hương liệu ha
11 16 14
20 12 10
15 14 16
18 10 18
9 18 11
12 4 14
16 11 11

Prob. 2 Một trường học dùng 4 phương pháp (method) để dạy sinh viên học ngo
Method 1 Method 2 Method 3 Method 4 Mỗi phương pháp chọn 8 SV, 4 nhóm
51 82 79 85 Điểm đọc được ghi nhận như bảng
87 91 84 80 Xác định xem điểm đọc giữa 4 phương pháp có khác nhau
50 92 74 65
48 80 98 71
79 52 63 67
61 79 83 51
53 73 85 63
54 74 58 93

Prob. 3
Method 1 Method 2 Method 3 Method 4
51 82 79 85
87 91 84 80
50 92 74 65
48 80 98 71
79 52 63 67
61 79 83 51
53 73 85
74 58
Prob. 4

A02 A03 A11 A16 A18 Bảng điểm THTK của 5 lớp
8.60 6.25 2.85 7.25 5.04 Xác định xem điểm TB của mỗi lớp có khác nhau không?
8.56 5.01 5.09 6.71 -
8.65 5.04 5.71 8.35 7.76
7.09 8.81 9.90 6.16 5.75
8.66 8.75 8.05 5.86 8.34
7.91 7.16 9.60 3.80 5.04
8.65 8.89 5.61 2.91 6.85
7.94 3.31 7.61 7.35 6.51
9.65 5.00 7.00 9.00 9.45
1.50 2.96 3.29 3.85 5.39
8.85 5.31 2.71 8.96 6.89
9.20 3.66 7.01 6.89 5.79
6.21 7.55 5.01 7.31 7.51
9.00 6.19 8.40 8.26 5.00
8.40 6.50 8.85 9.50 4.60
- 8.10 7.14 7.55 7.26
6.20 5.06 9.31 8.60 9.51
5.04 5.01 1.89 6.81 8.30
8.50 5.01 9.00 5.00 2.59
8.40 7.01 7.39 5.04 8.11
8.90 6.30 9.40 1.00 5.79
8.55 8.50 6.20 8.06 4.29
9.35 7.80 8.54 3.85
9.60 5.01 2.30 6.04
5.04 5.44 5.01 5.59
7.40 5.00 8.45
9.31 8.16 7.86
7.90 5.04 5.00
6.46 8.90 5.01
9.10 3.49 6.21
8.85 6.36 7.46
9.04 8.85 7.95
8.26 6.85 3.25
5.34 5.04 8.41
8.16 5.55 8.06
8.45 7.11 5.96
5.40 8.65 5.45
8.10 5.05
8.90
8.06
avor) trong nước giải khát từ 30 người
óm 1 thử hương liệu 1, nhóm 2 thử hương liệu 2 …

h giá giữa 3 loại hương liệu hay không?

thod) để dạy sinh viên học ngoại ngữ

áp có khác nhau
lớp có khác nhau không?
Prob. 1 Có 3 loại phân bón (blend), 4 loại cây t
Wheat Corn Soy Rice Kết quả về năng suất ghi nhận như bản
Blend X 123 138 110 151 Xác định xem có yếu tố nào ảnh hưởn
Blend Y 145 165 140 167
Blend Z 156 176 185 175

Prob. 2 5 mức trình độ học vấn, 4 mức thu nhậ


Under $25 $25 - $49 $50 - $74 $75 + Số người ở mỗi mức được ghi nhận nh
Did not complete high school 322 537 224 307 Xác định xem trình độ học vấn có ảnh
High school degree 378 730 326 502
Some college 241 511 248 360
College degree 196 490 259 410
Post-undergraduate degree 37 120 63 139
phân bón (blend), 4 loại cây trồng
ề năng suất ghi nhận như bảng
xem có yếu tố nào ảnh hưởng đến năng suất

nh độ học vấn, 4 mức thu nhập


ở mỗi mức được ghi nhận như bảng
xem trình độ học vấn có ảnh hưởng đến mức thu nhập không?
Prob. 1 Có 4 văn phòng (office) FBI
Có khóa huấn luyện: Chống xung đột; Tâm lý; Đàm ph
Office 1 Office 2 Office 3 Office 4 Điểm của các nhân viên FBI được ghi nhận như bảng
34 46 23 50 Xác định xem 2 yếu tố này ảnh hưởng ntn đối với điể
56 19 32 72
Conflict 78 56 42 30
40 52 34 52
61 42 28 43
45 23 75 73
40 56 57 68
Psychol 65 61 63 71
52 34 25 59
23 28 60 80
80 75 55 53
39 57 73 51
Negotiate 78 63 69 47
45 25 64 41
59 68 59 45

Prob. 2 Khả năng tự học (self-study) và mức yêu thích ngành học (enjoy
Điểm ghi nhận của các bạn SV cho như bảng
Enjoyed Dislike Like Like much Xác định xem 2 yếu tố này có ảnh hưởng đến kết học tập của SV
Self-study
5.80 5.60 6.40
6.20 6.20 5.50
5.40 5.70 5.00
Little 6.00 5.50 5.60
5.20 6.10 6.20
5.30 6.00 6.10
5.40 5.20 5.30
6.00 6.00 6.80
6.60 6.70 6.60
6.10 6.50 6.40
Medium 5.80 6.30 6.20
5.90 6.10 7.10
6.00 6.80 7.00
5.90 6.40 7.20
6.20 6.80 7.60
5.80 7.10 7.70
6.50 6.50 7.80
Much 6.20 7.10 6.80
6.40 7.20 7.30
Much

5.70 6.70 7.10


6.10 7.00 7.20
Chống xung đột; Tâm lý; Đàm phán
iên FBI được ghi nhận như bảng
ố này ảnh hưởng ntn đối với điểm

mức yêu thích ngành học (enjoyed)


ho như bảng
nh hưởng đến kết học tập của SV ko?
Class Gender Attd.S Class.S Half.S Exam.S Subj.S
A02 f 10.00 10.00 6.00 8.80 8.60
A02 m 10.00 8.00 8.50 8.50 8.56
A02 f 10.00 10.00 7.50 8.30 8.65
A02 f 8.00 7.00 5.00 7.80 7.09
A02 m 10.00 8.00 7.00 9.30 8.66
A02 f 7.00 5.00 8.00 9.20 7.91
A02 m 10.00 10.00 7.50 8.30 8.65
A02 m 9.00 8.00 5.50 8.70 7.94
A02 f 10.00 10.00 9.50 9.50 9.65
A02 f 9.00 - 3.00 1.50
A02 m 10.00 10.00 7.50 8.70 8.85
A02 f 10.00 10.00 8.50 9.00 9.20
A02 m 10.00 5.00 3.50 7.00 6.21
A02 m 10.00 10.00 8.00 8.80 9.00
A02 f 10.00 10.00 6.50 8.20 8.40
A02 f - - - -
A02 f 8.00 5.00 7.50 5.80 6.20
A02 f 7.00 - 2.50 7.70 5.04
A02 f 10.00 10.00 5.50 8.80 8.50
A02 f 10.00 10.00 6.50 8.20 8.40
A02 f 10.00 10.00 7.00 9.00 8.90
A02 f 10.00 10.00 6.00 8.70 8.55
A02 f 10.00 10.00 8.50 9.30 9.35
A02 m 10.00 10.00 8.50 9.80 9.60
A02 m 10.00 - 4.50 6.30 5.04
A02 f 10.00 7.00 5.50 7.80 7.40
A02 m 9.00 10.00 7.50 9.80 9.31
A02 m 10.00 10.00 4.50 8.00 7.90
A02 m 10.00 5.00 6.50 6.30 6.46
A02 f 10.00 10.00 8.50 8.80 9.10
A02 f 10.00 10.00 7.50 8.70 8.85
A02 f 10.00 9.00 8.00 9.30 9.04
A02 f 10.00 8.00 7.50 8.30 8.26
A02 f 9.00 5.00 3.50 5.50 5.34
A02 f 10.00 8.00 5.50 8.90 8.16
A02 f 10.00 10.00 7.50 7.90 8.45
A02 m - - 4.50 9.00 5.40
A02 f 10.00 7.00 8.00 8.20 8.10
A02 f 10.00 10.00 7.50 8.80 8.90
A02 f 10.00 5.00 8.50 8.70 8.06
A03 f 10.00 10.00 5.00 4.50 6.25
A03 f 7.00 5.00 2.00 5.80 5.01
A03 f 9.00 5.00 3.00 5.10 5.04
A03 f 9.00 10.00 9.50 8.00 8.81
A03 m 10.00 10.00 8.00 8.30 8.75
A03 m 9.00 10.00 5.50 6.30 7.16
A03 f 10.00 9.00 6.00 9.80 8.89
A03 f 8.00 - 3.00 3.80 3.31
A03 f 10.00 10.00 5.00 2.00 5.00
A03 m 8.00 - - 4.30 2.96
A03 m 10.00 5.00 4.50 4.80 5.31
A03 m 8.00 - 4.00 4.10 3.66
A03 m 10.00 10.00 6.00 6.70 7.55
A03 f 10.00 - 6.00 8.00 6.19
A03 m 8.00 5.00 7.00 6.60 6.50
A03 m 10.00 10.00 5.50 8.00 8.10
A03 f 7.00 5.00 3.00 5.50 5.06
A03 f 10.00 5.00 6.00 3.60 5.01
A03 f 8.00 - 1.00 8.00 5.01
A03 f 9.00 10.00 5.50 6.00 7.01
A03 f 7.00 10.00 4.50 5.40 6.30
A03 f 10.00 10.00 7.00 8.20 8.50
A03 m 10.00 10.00 7.00 6.80 7.80
A03 f 10.00 5.00 5.00 4.00 5.01
A03 f 10.00 - 5.00 6.90 5.44
A03 m 10.00 4.00 6.00 4.00 5.00
A03 m 7.00 5.00 9.50 9.10 8.16
A03 f 9.00 5.00 1.00 5.90 5.04
A03 m 10.00 10.00 7.50 8.80 8.90
A03 f 9.00 5.00 3.00 2.00 3.49
A03 m 9.00 10.00 5.50 4.70 6.36
A03 m 7.00 10.00 6.00 9.90 8.85
A03 f 10.00 10.00 8.00 4.50 6.85
A03 f 9.00 5.00 5.50 4.10 5.04
A03 m 10.00 7.00 6.50 3.70 5.55
A03 m 9.00 10.00 7.00 5.60 7.11
A03 f 10.00 7.00 7.50 9.50 8.65
A11 m 9.00 - - 3.90 2.85
A11 m 7.00 - 7.00 6.00 5.09
A11 m 9.00 2.50 5.00 6.60 5.71
A11 f 10.00 10.00 10.00 9.80 9.90
A11 f 10.00 10.00 9.50 6.30 8.05
A11 f 10.00 10.00 10.00 9.20 9.60
A11 m 8.00 - 7.00 6.80 5.61
A11 m 7.00 5.00 6.00 9.40 7.61
A11 f 9.00 6.00 5.00 7.80 7.00
A11 f 10.00 6.00 5.50 3.29
A11 m 8.00 - 7.00 1.00 2.71
A11 m 10.00 5.00 5.50 7.80 7.01
A11 m 8.00 3.00 1.00 6.80 5.01
A11 m 10.00 10.00 8.50 7.40 8.40
A11 m 10.00 10.00 8.50 8.30 8.85
A11 f 8.00 10.00 5.50 6.50 7.14
A11 m 9.00 10.00 10.00 8.80 9.31
A11 f 7.00 - 3.50 1.00 1.89
A11 f 10.00 10.00 7.50 9.00 9.00
A11 f 10.00 3.00 7.00 8.80 7.39
A11 m 10.00 10.00 10.00 8.80 9.40
A11 f 9.00 3.00 5.00 7.40 6.20
A16 m 10.00 10.00 7.50 5.50 7.25
A16 f - 10.00 4.00 7.80 6.71
A16 m 10.00 10.00 6.00 8.30 8.35
A16 m 10.00 5.00 4.50 6.50 6.16
A16 m 7.00 5.00 7.50 5.30 5.86
A16 m 7.00 10.00 5.50 - 3.80
A16 m 7.00 5.00 6.00 - 2.91
A16 f 10.00 10.00 6.00 6.30 7.35
A16 f 10.00 10.00 8.00 8.80 9.00
A16 m - 1.50 4.00 5.50 3.85
A16 m 9.00 10.00 7.50 9.10 8.96
A16 m 9.00 5.00 6.50 7.40 6.89
A16 f 7.00 5.00 7.50 8.20 7.31
A16 f 9.00 10.00 6.50 8.10 8.26
A16 m 10.00 10.00 10.00 9.00 9.50
A16 m 10.00 7.00 7.50 7.30 7.55
A16 f 10.00 10.00 8.50 7.80 8.60
A16 f 10.00 6.50 7.00 6.20 6.81
A16 f 8.00 5.00 7.00 3.60 5.00
A16 f - 5.00 6.00 5.70 5.04
A16 m - - 2.50 1.00 1.00
A16 f 9.00 10.00 8.00 7.10 8.06
A16 f 8.00 10.00 10.00 7.50 8.54
A16 m - - 1.00 4.20 2.30
A16 m 7.00 5.00 3.50 5.20 5.01
A16 m 7.00 10.00 8.00 8.30 8.45
A16 m 9.00 10.00 6.00 7.50 7.86
A16 f - - 5.50 7.80 5.00
A16 m - 7.00 8.00 4.00 5.01
A16 f 7.00 5.00 5.00 7.00 6.21
A16 m - 10.00 7.50 7.90 7.46
A16 f 10.00 10.00 6.50 7.30 7.95
A16 m - - 5.50 4.30 3.25
A16 f 9.00 10.00 7.00 8.20 8.41
A16 f 9.00 10.00 6.00 7.90 8.06
A16 f 7.00 5.00 5.50 6.30 5.96
A16 f 8.00 5.00 5.00 5.30 5.45
A16 f 8.00 5.00 7.00 3.70 5.05
A18 m 7.00 - 2.50 7.70 5.04
A18 f - - - - -
A18 f 9.00 10.00 5.50 7.50 7.76
A18 m 8.00 5.00 3.50 6.50 5.75
A18 f 9.00 5.00 8.50 9.50 8.34
A18 m 7.00 - 5.50 6.50 5.04
A18 m 8.00 5.00 6.50 7.50 6.85
A18 m 10.00 5.00 5.50 6.80 6.51
A18 m 10.00 10.00 9.50 9.10 9.45
A18 f 8.00 10.00 3.50 3.80 5.39
A18 m 9.00 5.00 4.00 8.40 6.89
A18 m 7.00 - 5.50 8.00 5.79
A18 f 10.00 5.00 6.00 8.60 7.51
A18 m 9.00 - 2.50 7.20 5.00
A18 f 9.00 - 6.00 5.00 4.60
A18 m 9.00 10.00 3.50 7.30 7.26
A18 m 9.00 10.00 9.50 9.40 9.51
A18 f 10.00 10.00 5.00 8.60 8.30
A18 f 9.00 5.00 3.50 - 2.59
A18 f 9.00 10.00 6.00 8.00 8.11
A18 f 9.00 5.00 6.50 5.20 5.79
A18 m 9.00 5.00 2.50 3.80 4.29
A18 m - - 5.50 5.50 3.85
A18 m 9.00 5.00 3.50 6.90 6.04
A18 f 10.00 - 5.50 7.00 5.59

You might also like