PHONETICS
PHONETICS
1. Trọng âm
a. government b. destruction c. contribute d. depression
(24-72)
1. Từ có 2 âm tiết :
* Ngoại lệ :
* Note :
Những động từ tận cùng bằng ent thì thường lại có trọng âm ở âm
tiết thứ 2.
* Ngoại lệ :
- Những từ có 2 âm tiết tận cùng bằng ent sau đây được nhấn giọng
ở âm tiết thứ 2, dù đó là danh từ, đọng từ hay tính từ.
- e'vent (n)/ la'ment (n/ v)/ des'cent (n/ v)/ des'cend (n)/ con'sent (n/
v)/ con'tent (v) …
Những động từ sau đây tận cùng bằng er nhưng lại được nhấn mạnh
ở âm tiết sau.
2. Từ có 3 âm tiết :
Hầu hết danh từ có 3 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết đầu, nhất là khi
hai âm tiết sau có tận cùng là: ary, ature, erty, ory.
3. Từ có 4 âm tiết :
* Ngoại lệ :
- ance, ence, ant, ent, ience, ient, ian, iar, ior, ic, ical, cial, tial, ial,
ially, eous, ious, ous, ity, ory, ury, ular, ive, itive, cion, sion, tion,
cious, tious, xious, is …
* Ngoại lệ :
'Catholic/ 'politics/ 'politic/ 'lunatic/ a'rithmetic …
1. Danh từ chỉ các môn học đánh trọng âm cách âm tiết cuối một âm
tiết.
Ex: e'conomics (kinh tế học)/ ge'ography (địa lý)/ ge'ology (địa chất
học)/ bi'ology …
2. Danh từ tận cùng bằng ate, ite, ude, ute trọng âm cách âm tiết cuối
một âm tiết.
3. Tính từ tận cùng bằng ary, ative, ate, ite trọng âm cách âm tiết
cuối một âm tiết.
4. Động từ tận cùng bằng ate, ude, ute, fy, ply, ize, ise trọng âm cáh
vần cuối hai vần, nhưng nếu chỉ có hai âm tiết thì trọng âm ở âm tiết
cuối.
* Ngoại lệ :
Ex: 'enter/ 'govern (cai trị)/ 'open/ 'deepen/ 'kindle ( bắt lửa, kích
động)/ 'finish/ 'study/ 'follow/ 'narrow …
Những tiếp đầu ngữ thông thường : ab, ad, ac, af, al, an, ap, ar, as, at,
bi, com, co, col, de, dis, ex, ef, in. en, im, mis, ob, oc, of, op, per,
pro, sub, suc, suf, sug, sup, sus, sur, trans, un, out …
-Những tiếp đầu ngữ ở phần 7 cũng thưòng ghép với danh từ và tính
từ. Ngoài ra, các tiếp vĩ ngữ sau đây không làm đổi trọng âm. Từ gốc
nhấn âm tiết nào, từ chuyển hoá vẫn đánh trọng âm ở âm tiết đó.
8. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 tính từ nó ngược lên với những từ
tận cùng bằng:
10.Những động từ có hai âm tiết, trọng tâm thường rơi vào âm tiết
thứ hai:
11. Những từ được tạo thành bởi hai gốc từ, trọng âm thường rơi vào
gốc đầu:
Example :
Nhưng :
13. Các từ kết thúc bằng các đuôi : how, what, where, .... thì trọng
âm chính nhấn vào vần 1 :
14. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng A thì trọng âm nhấn vào âm tiết
thứ 2 :
15. Các từ tận cùng bằng các đuôi , - ety, - ity, - ion ,- sion, - cial,-
ically, - ious, -eous, - ian, - ior, - iar, iasm - ience, - iency, - ient, -
ier, - ic, - ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, - logy, - sophy,-
graphy - ular, - ulum , thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó :
de’cision dic’tation libra’rian ex’perience ‘premier so’ciety
arti’ficial su’perior ef’ficiency re’public mathe’matics cou’rageous
fa’miliar con’venient Ngoại trừ : ‘cathonic (thiên chúa giáo), ‘lunatic
(âm lịch) , ‘arabic (ả rập) , ‘politics (chính trị học) a’rithmetic (số
học)
16. Các từ kết thúc bằng – ate, - cy*, -ty, -phy, -gy nếu 2 vần thì
trọng âm nhấn vào từ thứ 1. Nếu 3 vần hoặc trên 3 vần thì trọng âm
nhấn vào vần thứ 3 từ cuồi lên.
17. Các từ tận cùng bằng đuôi - ade, - ee, - ese, - eer, - ette, - oo, -
oon , - ain (chỉ ðộng từ), -esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, - self
thì trọng âm nhấn ở chính các đuôi này :
18. Các từ chỉ số luợng nhấn trọng âm ở từ cuối kết thúc bằng đuôi -
teen . nguợc lại sẽ nhấn trọng âm ở từ đầu tiên nếu kết thúc bằng
đuôi - y :
1. Động từ: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 có
nguyên âm ngắn và kết thúc bằng 1 phụ âm:
- Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên
âm dài hay nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên:
exercise / 'eksəsaiz/, compromise/ ['kɔmprəmaiz]
2. Danh từ: Nếu âm tiết cuối (thứ 3) có nguyên âm ngắn hay nguyên
âm đôi “əu”
Và Nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi hay
kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên thì nhấn âm tiết thứ 2
- Nếu âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc
kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên thì nhấn âm tiết 1
Eg: `architect……………………………………….
- ade, ee, eer, ese, oo, ette, self, esque, cur, dict, ect, fer, mit, pel,
press, rupt, sist, tain, test, tract, vent, vert …
2. Phát âm
1. A. head B. please C. heavy D. measure
2. A. note B. gloves C. some D. other
3. A. now B. how C. blow D. amount
4. A. dear B. year C. wear D. disappear
5. A. hate B. pan C. carrot D. matter
6. A. improved B. returned C. arrived D. stopped
7. A. nervous B. scout C. household D. mouse
8. A. favorite B. find C. outside D. library
9. A. last B.taste C.fast D. task
10. A. future B. summer C. number D. drummer
11. A. time B. kind C. bid D. nice
12. A. hard B. carry C. card D. yard
13. A. my B. baby C. spy D. cry
14. A. well B. get C. send D. pretty
15. A. weather B. ready C. mean D. head
16. A. break B. mean C. please D. meat
17. A. lucky B. punish C. pull D. hungry
18. A. planet B. character C. happy D. classmate
19. A. letter B. twelve C. person D. sentence
20. A. humor B. music C. cucumber D. sun
1. A. balloon B. blood C. blue D. zoo
2. A. complete B. engine C. heavy D. many
3. A. clown B. cow C. plough D. tough
4. A. breathe B. breath C. myth D. thigh
5. A. houses B. measure C. please D. reason
6. A. bear B. hear C. pear D. share
7. A. comb B. come C. dome D. home
8. A. boot B. food C. shoot D. soot
9. A. cheese B. choice C. chord D. chunk
10. A. caused B. increased C. practised D. promised