BT - DaoHam - ViPhan
BT - DaoHam - ViPhan
BT - DaoHam - ViPhan
1 x2 1 x2 2x 4 cos x
2) y ; x n, n (ĐS. 7 )
x 4 sin 7 x 1 x 3x sin x
3 3 2
x 4 sin 7 x
x sin x
3) y 2 cos x ; x (ĐS. 2 cos x ln 2 cos x
x x
)
2 cos x
1
4) y x 2 x 0 (ĐS. 2 x x 2 ln 2 ln x )
x x
x
sin x cos cos x
5) y tan sin cos x (ĐS. )
cos 2 sin cos x
sin 6 x 3x )
2
xe x cot 3 x
6) y e x 2 cot 3 x
(ĐS.
sin 2 3x
2 3
1 cos 4 x cos 2 2 x ; 0 x 4 2 x 4
7) y (ĐS. y )
1 cos 4 x 2 3
; x x
cos 2 2 x 4 2 4
x3 x 1 3 1 1
8) y ln 4 (ĐS. )
x2 1 4 x 4 x 1 4 x 2 1
x3 x 2 1 x3 x 2 1 5
4 4
1 8x
9) y (ĐS. 2 )
x x 1 x x 1 2 x 2 x 1 x 1
x3
10) y cot x (ĐS. cot x 3x 2 ln cot x
x3 x3
)
sin x cos x
2sin x
11) y 2 x 1 (ĐS. 2 x 1 cos x ln 2 x 1
sin x sin x
)
2x 1
2
x 1 x
2 2 x2 1 x
12) y (ĐS. )
x2 1 x x2 1
x2
x2 xe 2
13) y arccos e 2
(ĐS. )
1 e x
2
xe x
2
14) y 1 e x
2
(ĐS. ; x 0)
x2
1 e
Bài 2. a) Tính 𝑓 ′(𝑥0) nếu:
1) f x 3 x 2 , x0 0 (ĐS. f 0 )
2) f x sin 2 x , x0 0 (ĐS. f 0 )
2 1
x sin ; x0
3) f x x ; x0 0 (ĐS. f 0 0 )
0 ; x0
1
e x
5) f x ; x 0; x 0 (ĐS. f 0 )
0
0 ; x0
b) Tìm 𝑎, 𝑏 để:
a sin x b cos x 1 ; x 0
1) f x có đạo hàm tại 𝑥 = 0.
2x 1 ; x0
ĐS. 𝑎 = 2, 𝑏 = 0.
ex ; x0
2) f x có đạo hàm trên toàn trục số.
x 2
ax b ; x 0
ĐS. 𝑎 = 𝑏 = 1.
x3 ; x x0
3) f x liên tục và khả vi tại điểm 𝑥 = 𝑥0.
ax b ; x x0
ĐS. 𝑎 = 3𝑥02, 𝑏 = −2𝑥03.
ax b ; x 1
4) f x liên tục và khả vi khắp nơi.
x
2
; x 1
ĐS. 𝑓(𝑥 ) liên tục khắp nơi với 𝑎 + 𝑏 = 1, khả vi khắp nơi với 𝑎 = 2, 𝑏 = −1.
a bx 2 ; x 1
5) f x 1 liên tục và khả vi khắp nơi.
x ; x 1
3 1
ĐS. 𝑓(𝑥 ) liên tục khắp nơi với 𝑎 + 𝑏 = 1, khả vi khắp nơi với a , b .
2 2
c) Áp dụng vi phân tính gần đúng:
2 x
1) y 5 tại x 0.15 (≈ 0.97) 2) 3 26.19 2.97
2 x
3) sin 29 0.48
Bài 3. Tính đạo hàm cấp cao:
x 3 2 1
1) y , yn ? (ĐS. 1 n !
n
n 1
)
x 1 x 1
n 1
x 1
2
3 1
y 2
2 2
2 x3 1 n 2 x 1 2 x 1
3) y 2 , y ? (ĐS. )
x 1 y n 1 n !
n
3 1
n 2
2 x 1 n 1
x 1
n 1
3n 2 3n 16
4) y e2 x 3x 2 4 (ĐS. 2n e2 x 3x 2 3nx )
4
1 n n n n
5) y sin 5x cos 2 x , y ? (ĐS. 7 sin 7 x 3 sin 3x
n
)
2 2 2
n n 1 n n n
6) y x2 cos 2 x , y ? (ĐS. 2n x 2
n
cos 2 x 2 nx sin 2 x )
4 2 2
3 n 3
n
n
7) y sin 3 x , y ? (ĐS. sin x sin 3x
n
)
4 2 4 2
3 n 3
n
n
8) y cos3 x , y ? (ĐS. cos x cos 3x
n
)
4 2 4 2
n
9) y sin 4 x cos4 x , y ? (ĐS. 4n 1 cos 4 x
n
)
2
1 a n 2n 1!!
n
1
10) y , yn ? (ĐS. n )
ax b 2 ax b ax b
n
1 3n 5 3n 2 x )
n 1
x 1.4
11) y 3 , y n ? (ĐS.
1 x 1 x 3 1 x
n n
3
9! 210 1
13) y ln x 2 3x 2 , y 10 0 ? (ĐS. )
210
Bài 4. a) Tính các đạo hàm của hàm ẩn 𝑦 = 𝑦 (𝑥 ) xác định từ phương trình đã cho:
3x 2 y 6 xy 2 3
1) x3 y 3x2 y 2 5 y3 3x 4 0 , yx ? (ĐS. yx )
x3 6 x 2 y 15 y 2
2a 2 x 2 y
2) x xy y a , yx ? (ĐS. yx )
x 2 y 2a
y x y
3) arctan ln x 2 y 2 , y x ? (ĐS. yx )
x x y
4) e e y x, yxx ?
x y
(ĐS. yxx
e y
e x e x y 1
)
e 1
y 3
2 y 2 1
5) y x arctan y, yxx ? (ĐS. yxx )
y5
9
6) x3 2 x 2 y 2 5 x 5 0, y 1 1, yxx 1 ? (ĐS. yxx 1 )
2
b) Tính đạo hàm của hàm ngược, hàm được cho dưới dạng tham số:
1
1) y 2 x3 3x5 x , xy ? (ĐS. xy )
6 x 15 x 4 1
2
x
2) y x ln x, xy ? (ĐS. xy , x0)
1 x
x2 x3
3) y x 0 , xy ? (ĐS. xy , x 0, 0 y 1 )
1 x2 2 y2
cos x 4 cos x
4) y 3x , xyy ? (ĐS. xyy )
6 sin x
3
2
x a cos3 t b
5) ; 0t , yx ? (ĐS. yx tan t , 0 t )
y b sin t
3
2 a 2
x a t sin t t
6) ; 0 t , yx ? (ĐS. yx cot 0 t , yx 0 , yx 0 )
y a 1 cos t 2
x r cos 2 3 2
7) , r a 1 cos , 0 (ĐS. yx cot , 0 )
y r sin 3 2 3
x t 2t
2
1
8) , yxx ? (ĐS. yxx )
y ln 1 t 2 1 t
4
x 1 e at
9) at
, yxxx ? (ĐS. yxxx 2e 3at 6e 4 at )
y at e