永福省:修订间差异
撤销破坏 标签:撤销 |
无编辑摘要 |
||
第1行: | 第1行: | ||
{{Otheruses|永福|other = 其他同名地名|subject = [[越南]]的[[省 (越南)|省份]]}} |
|||
{{越南省市 |
{{越南省市 |
||
|Caption=永福省 |
|Caption=永福省 |
2024年1月21日 (日) 05:41的版本
永福省 Tỉnh Vĩnh Phúc(越南文) 省永福(汉喃文) | |
---|---|
省 | |
永福省在越南的位置 | |
坐标:21°18′N 105°36′E / 21.3°N 105.6°E | |
国家 | 越南 |
地理分区 | 红河三角洲 |
省会 | 永安市 |
政府 | |
• 类型 | 人民议会制度 |
• 行政机构 | 永福省人民委员会 |
面积 | |
• 总计 | 1,235.2 平方公里(476.9 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 1,154,154人 |
• 密度 | 934人/平方公里(2,420人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
邮政编码 | 15xxx |
電話區號 | 211 |
ISO 3166码 | VN-70 |
车辆号牌 | 88 |
行政区划代码 | 26 |
民族 | 京族、山由族、山澤族、岱依族 |
網站 | 永福省电子信息门户网站 |
永福省(越南语:Tỉnh Vĩnh Phúc/省永福)是越南北部红河三角洲的一個省,省莅永安市。
地理
永福省北接太原省和宣光省,西接富寿省,南与河内市隔红河相望,东与河内市麊泠县、朔山县相接。
歷史
後黎朝时,永福省地区属于山西承宣、京北承宣和山西处、京北处。阮朝时,二处改设为山西省和北宁省,永福省各县分属山西省永祥府白鹤县、三阳县、立石县、安乐县和安朗县5县,以及太原省富平府平川县。
成泰二年(1890年),殖民政府以山西省永祥府白鶴縣、三陽縣、立石縣、安朗縣和安樂縣、太原省富平府平川縣設立永安道。次年(1891年),撤銷永安道,全境劃歸山西省。
成泰十一年(1899年),殖民政府再以山西省永祥府白鹤县、三阳县、立石县、安朗县、安乐县、平川县析置永安省。成泰十三年(1901年),殖民政府以北宁省多福府多福县、金英县、东溪县和永安省安朗县析置扶魯省。成泰十五年(1903年),东溪县改名为东英县。成泰十六年(1904年),扶魯省更名為福安省。
1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第一战区和第十二战区合并为第一联区,设立第一联区抗战兼行政委员会;第十战区和第十四战区合并为第十联区,设立第十联区抗战兼行政委员会[1],福安省划归第一联区管辖,永安省划归第十联区管辖。
1949年11月4日,第一联区和第十联区合并为越北联区,设立越北联区抗战行政委员会[2]。福安省和永安省随之划归越北联区管辖。
1950年2月12日,越南民主共和国政府將永安省和福安省合併為永福省,下轄平川县、多福县、东英县、金英县、立石县、三阳县、永祥县、安乐县和安朗县9县。
1956年7月1日,越北联区改组为越北自治区[3],太原省普安县划归永福省管辖,永福省划归中央政府直接管辖。
1957年6月7日,永祥县白鹤市镇划归富寿省越池市社。6月17日,普安县划回太原省管辖。
1961年4月20日,东英县和安朗县、金英县2县部分区域划归河内市[4]。
1976年6月26日,福安市社降为福安市镇,隶属安朗县[6]。
1977年7月5日,永祥县和安乐县合并为永乐县,立石县和三阳县合并为三岛县,平川县和安朗县合并为麊泠县,多福县、金英县和省直辖春和市镇合并为朔山县,三阳县2社和省直辖三岛市镇划归永安市社[7]。
1978年12月29日,朔山县和麊泠县1市镇18社划归河内市管辖[8]。
1979年2月26日,三岛县析置立石县,麊泠县剩余14社和三岛农场市镇划归三岛县,剩余4社划归永乐县[9]。
1996年11月6日,永富省重新分设为富寿省和永福省;永福省下辖永安市社、麊泠县、立石县、三岛县、永祥县、安乐县1市社5县,省莅永安市社[12]。
2003年12月9日,麊泠县析置福安市社,以三阳县4社、立石县3社平川县1社和永安市社三岛市镇析置新的三岛县[14]。
行政區劃
永福省下辖2市7县,省莅永安市。
- 永安市(Thành phố Vĩnh Yên)
- 福安市(Thành phố Phúc Yên)
- 平川縣(Huyện Bình Xuyên)
- 立石縣(Huyện Lập Thạch)
- 瀘江縣(Huyện Sông Lô)
- 三陽縣(Huyện Tam Dương)
- 三島縣(Huyện Tam Đảo)
- 永祥縣(Huyện Vĩnh Tường)
- 安樂縣(Huyện Yên Lạc)
注释
- ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15).
- ^ Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15).
- ^ Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy định việc thành lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị Quyết về việc mở rộng thành phố Hà Nội do Quốc hội ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-01-04]. (原始内容存档于2020-04-05).
- ^ Quyết Định 97-CP năm 1976 Về việc chuyển thị xã Phúc-Yên, tỉnh Vĩnh-phú thành thị trấn Phúc-yên trực thuộc huyện Yên-lãng, tỉnh Vĩnh-phú do Hội Đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-04]. (原始内容存档于2020-04-05).
- ^ Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-10-21]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 71-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới huyện Tam Đảo và huyện Vĩnh Lạc thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2017-10-22]. (原始内容存档于2020-04-22).
- ^ Nghị định 63-CP năm 1995 về việc chia huyện vĩnh lạc, thanh hoà thuộc tỉnh Vĩnh Phú. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-10-22]. (原始内容存档于2017-08-30).
- ^ Nghị định 36/1998/NĐ-CP về việc chia tách huyện Tam Đảo thuộc tỉnh Vĩnh Phúc thành huyện Tam Dương và huyện Bình Xuyên. [2020-01-04]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị định 153/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Phúc Yên và huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-01-04]. (原始内容存档于2020-04-05).
- ^ Nghị định 146/2006/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Vĩnh Yên thuộc tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-01-04]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 09/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lập Thạch để thành lập huyện sông lô, tỉnh Vĩnh Phúc. [2020-01-04]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 484/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập phường Tiền Châu, phường Nam Viêm thuộc thị xã Phúc Yên và thành lập thành phố Phúc Yên thuộc tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2018-03-19]. (原始内容存档于2021-02-08).
外部連結
- 永福省电子信息门户网站[失效連結](越南文)