Vietnamese

edit

Etymology

edit

Sino-Vietnamese word from 獨立, composed of (lone) and (to stand).

Pronunciation

edit

Noun

edit

độc lập

  1. (of a nation) independence

Adjective

edit

độc lập

  1. (of a nation) independent
    • 2013 December 11, “Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”, in Cổng Thông tin điện tử Chính phủ[1], page 1:
      Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.
      The Socialist Republic of Vietnam is an independent, sovereign and united country, which in its territorial integrity comprises its mainland, islands, territorial waters and air space.

Usage notes

edit

For personal independence, use tự giác, tự thân or tự lập instead.