nơi
See also: Appendix:Variations of "noi"
Vietnamese
editPronunciation
editNoun
editPronoun
edit- where
- Đó là nơi tôi lớn lên.
- That's where I grew up.
Usage notes
edit- As a noun, nơi is usually more formal than chỗ, which is more often seen in the colloquial register, while chốn is literary.
Derived terms
edit- có nơi có chốn
- đến nơi
- đến nơi đến chốn (very thoroughly)
- đi đến nơi về đến chốn
- khắp nơi (everywhere)
- muôn nơi
- ngậm cười nơi chín suối
- nơi chốn
- nơi nơi (everywhere)
- nơi nới
- nơi sinh (birthplace)