thác

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)

Noun

[edit]

(classifier cái, con, ngọn) thác (𣴜, 󰋰)

  1. a waterfall

Etymology 2

[edit]

Verb

[edit]

thác ()

  1. (archaic, literary) Synonym of chết (to die)
    • 16th century, Nguyễn Thế Nghi's (attributed) Tân biên Truyền kỳ mạn lục tăng bổ giải âm tập chú (新編傳奇漫錄增補解音集註), giải âm/translation of Truyền kỳ mạn lục ("Casual Record of Transmitted Strange-Tales") by Nguyễn Dữ.
    • 蔑𲈾戶石及禍㐱𥪞獄
      Một cửa họ Thạch gặp hoạ/vạ, chỉn thác trong ngục.
      Disaster struck the whole Thạch family, they then all died while in prison.
    • 1965, “NGÀY XUÂN”, in MINH TÂN, page 58:
      Năm 1909, nhân vụ nhà Cách-mạng Triều-tiên là An-trọng-Căn ám sát viên Tổng-giám (từc[sic] Tuyền-quyền) nước Nhựt-bản là Y-Đằng Bác-Văn nên bị án tử-hình, Mai-sơn Tiên-sinh có làm đôi câu-đối truy-điệu nhà Cách-mạng Triều-tiên như sau :
      « Thân tại Tam-Hàn danh vạn quốc.
      Sinh phi bách tuế tử thiên thu. »
      Nghĩa là :
      « Người tuy ở đất Tam-Hàn, mà thanh-danh thì lẫy-lừng vạn quốc.
      Sống tuy không đầy trăm tuổi, nhưng thác còn lưu tiếng đến ngàn thu. »
      In 1909, in the wake of the assassination of Japan’s Prime Minister Itō Hirobumi at the hands of the Korean revolutionary An Jung-geun, which resulted in his execution, Mr. Mai Sơn dedicated a duilian to the Korean revolutionary:
      “Body in the Three Han, name in the myriad lands.
      Life not 100 years, death 1000 autumns.”
      That is to say:
      “While your person was in Korea, your renown was international.
      While your life did not last 100 years, your death shall be remembered forever.”