Jump to content

thảo nào

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]
This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.
Particularly: “is thảo here ? it seems to make the most sense; "how (one would) discuss (this)!" could rhetorically shift to mean "unsurprisingly".”

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

thảo nào

  1. unsurprisingly
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 130:
      Tất cả vẻ tiêu điều này đều từ cái khuất tất của vị giám đốc nông trường mà ra. Thảo nào
      All this stagnation is due to the humiliations from the sovkhoz director. Not surprising