Khác biệt giữa bản sửa đổi của “15 tháng 2”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: dv:ފެބްރުއަރީ 15 |
n robot Thêm: ne:१५ फेब्रुअरी |
||
Dòng 121: | Dòng 121: | ||
[[nl:15 februari]] |
[[nl:15 februari]] |
||
[[nds-nl:15 febrewaori]] |
[[nds-nl:15 febrewaori]] |
||
[[ne:१५ फेब्रुअरी]] |
|||
[[ja:2月15日]] |
[[ja:2月15日]] |
||
[[nap:15 'e frevaro]] |
[[nap:15 'e frevaro]] |
Phiên bản lúc 12:00, ngày 15 tháng 5 năm 2011
Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ 46 trong lịch Gregory. Còn 319 ngày trong năm (320 ngày trong năm nhuận).
<< Tháng 2 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | ||||
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | ||
Sự kiện
- 1763: Hiệp định Hubertusburg được ký kết, kết thúc cuộc Chiến tranh Bảy năm đẫm máu ở châu Âu.
- 1961 – thành lập Quân Giải phóng miền Nam
Ngày sinh
- 1564 – Galileo Galilei, nhà vật lí, nhà toán học và nhà thiên văn học người Ý (mất 1642).
- 1835 – Nguyễn Khuyến, nhà thơ Việt Nam, tam nguyên nhà Nguyễn (mất 1909).
- 1875 – Ernest Shackleton, nhà thám hiểm Ireland gốc Anh (mất 1922).
- 1907 – Nam Trân, nhà thơ Việt Nam (mất 1967).
- 1909 – Phạm Tất Đắc, nhà thơ Việt Nam (mất 1935).
- 1937 - Trần Hồng Quân, Chính trị gia, nhà khoa học Việt Nam.
- 1943 – Thích Tuệ Sỹ, học giả Phật giáo, nhà bất đồng chính kiến Việt Nam.
- 1972 - Phan Thị Bích Hằng, nhà ngoại cảm nổi tiếng ở Việt Nam.
Ngày mất
- 1943 – Kim Đồng, Anh hùng lực lượng vũ trang Việt Nam (sinh 1928).
- 1988 – Richard Feynman, nhà vật lý Hoa Kỳ, người nhận giải Nobel Vật lý năm 1965 (sinh 1918).
Những ngày lễ và kỷ niệm
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 15 tháng 2.