ABN AMRO World Tennis Tournament 2022 - Đơn
Giao diện
ABN AMRO World Tennis Tournament 2022 - Đơn | |
---|---|
ABN AMRO World Tennis Tournament 2022 | |
Vô địch | Félix Auger-Aliassime |
Á quân | Stefanos Tsitsipas |
Tỷ số chung cuộc | 6–4, 6–2 |
Số tay vợt | 32 (4 Q / 3 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Félix Auger-Aliassime là nhà vô địch, đánh bại Stefanos Tsitsipas trong trận chung kết, 6–4, 6–2. Đây là danh hiệu ATP Tour đầu tiên của Auger-Aliassime.
Andrey Rublev là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng bán kết trước Auger-Aliassime. Trận thắng trước Kwon của Rublev giúp anh có lần thứ 11 liên tiếp vào vòng tứ kết tại một giải đấu ATP 500.[2]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Stefanos Tsitsipas (Chung kết)
- Andrey Rublev (Bán kết)
- Félix Auger-Aliassime (Vô địch)
- Hubert Hurkacz (Vòng 2)
- Denis Shapovalov (Vòng 1)
- Cameron Norrie (Tứ kết)
- Aslan Karatsev (Vòng 1)
- Nikoloz Basilashvili (Vòng 1)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Stefanos Tsitsipas | 4 | 6 | 6 | |||||||||
Q | Jiří Lehečka | 6 | 4 | 2 | |||||||||
1 | Stefanos Tsitsipas | 4 | 2 | ||||||||||
3 | Félix Auger-Aliassime | 6 | 6 | ||||||||||
3 | Félix Auger-Aliassime | 65 | 6 | 6 | |||||||||
2 | Andrey Rublev | 77 | 4 | 2 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | S Tsitsipas | 7 | 61 | 6 | |||||||||||||||||||||||
A Davidovich Fokina | 5 | 77 | 4 | 1 | S Tsitsipas | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
L Harris | 2 | 3 | I Ivashka | 4 | 1 | ||||||||||||||||||||||
I Ivashka | 6 | 6 | 1 | S Tsitsipas | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
D Goffin | 0 | 3 | A de Minaur | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||
A de Minaur | 6 | 6 | A de Minaur | 78 | 1 | 6 | |||||||||||||||||||||
M McDonald | 6 | 6 | M McDonald | 66 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||||
8 | N Basilashvili | 3 | 2 | 1 | S Tsitsipas | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
4 | H Hurkacz | 6 | 79 | Q | J Lehečka | 6 | 4 | 2 | |||||||||||||||||||
WC | J-W Tsonga | 4 | 67 | 4 | H Hurkacz | 3 | 7 | 3 | |||||||||||||||||||
L Musetti | 6 | 64 | 6 | L Musetti | 6 | 5 | 6 | ||||||||||||||||||||
SE | M Ymer | 3 | 77 | 3 | L Musetti | 3 | 6 | 5 | |||||||||||||||||||
Q | B Zapata Miralles | 1 | 2 | Q | J Lehečka | 6 | 1 | 7 | |||||||||||||||||||
B van de Zandschulp | 6 | 6 | B van de Zandschulp | 6 | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||
Q | J Lehečka | 6 | 6 | Q | J Lehečka | 1 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
5 | D Shapovalov | 4 | 4 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | C Norrie | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
U Humbert | 2 | 4 | 6 | C Norrie | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
K Khachanov | 64 | 6 | 78 | K Khachanov | 4 | 65 | |||||||||||||||||||||
A Popyrin | 77 | 1 | 66 | 6 | C Norrie | 5 | 64 | ||||||||||||||||||||
A Bublik | 66 | 4 | 3 | F Auger-Aliassime | 7 | 77 | |||||||||||||||||||||
WC | A Murray | 78 | 6 | WC | A Murray | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
Q | E Gerasimov | 6 | 2 | 2 | 3 | F Auger-Aliassime | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
3 | F Auger-Aliassime | 3 | 6 | 6 | 3 | F Auger-Aliassime | 65 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
7 | A Karatsev | 6 | 62 | 60 | 2 | A Rublev | 77 | 4 | 2 | ||||||||||||||||||
WC | T Griekspoor | 2 | 77 | 77 | WC | T Griekspoor | 4 | 64 | |||||||||||||||||||
F Krajinović | 6 | 3 | 2 | M Fucsovics | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
M Fucsovics | 3 | 6 | 6 | M Fucsovics | 4 | 3 | |||||||||||||||||||||
LL | H Gaston | 3 | 3 | 2 | A Rublev | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
S-w Kwon | 6 | 6 | S-w Kwon | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||
Q | H Laaksonen | 4 | 4 | 2 | A Rublev | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
2 | A Rublev | 6 | 6 |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Hugo Gaston (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Henri Laaksonen (Vượt qua vòng loại)
- Corentin Moutet (Vòng loại cuối cùng)
- Egor Gerasimov (Vượt qua vòng loại)
- Bernabé Zapata Miralles (Vượt qua vòng loại)
- Philipp Kohlschreiber (Vòng loại cuối cùng)
- Jiří Lehečka (Vượt qua vòng loại)
- Salvatore Caruso (Vòng 1)
Vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Thua cuộc may mắn
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Hugo Gaston | 6 | 77 | ||||||||||
WC | Robin Haase | 1 | 64 | ||||||||||
1 | Hugo Gaston | 5 | 7 | 2 | |||||||||
5 | Bernabé Zapata Miralles | 7 | 5 | 6 | |||||||||
Flavio Cobolli | 4 | 1 | |||||||||||
5 | Bernabé Zapata Miralles | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Henri Laaksonen | 6 | 65 | 6 | |||||||||
Damir Džumhur | 3 | 77 | 1 | ||||||||||
2 | Henri Laaksonen | 78 | 2 | 6 | |||||||||
WC | Tim van Rijthoven | 66 | 6 | 4 | |||||||||
WC | Tim van Rijthoven | 6 | 77 | ||||||||||
8 | Salvatore Caruso | 4 | 65 |
Vòng loại thứ 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Corentin Moutet | 713 | 6 | ||||||||||
WC | Jelle Sels | 611 | 3 | ||||||||||
3 | Corentin Moutet | 4 | 6 | 4 | |||||||||
7 | Jiří Lehečka | 6 | 4 | 6 | |||||||||
Alt | Jesper de Jong | 65 | 0 | ||||||||||
7 | Jiří Lehečka | 77 | 6 |
Vòng loại thứ 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Egor Gerasimov | 6 | 6 | ||||||||||
Daniel Masur | 4 | 4 | |||||||||||
4 | Egor Gerasimov | 6 | 6 | ||||||||||
6 | Philipp Kohlschreiber | 1 | 1 | ||||||||||
Jozef Kovalík | 4 | 4 | |||||||||||
6 | Philipp Kohlschreiber | 6 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Rublev Reigns In Rotterdam”. 7 tháng 3 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2022.
- ^ Tennis.com. “Stat of the Day: Andrey Rublev has now reached the QFs or better at his last 11 ATP 500s in a row”. Tennis.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2022.