Bước tới nội dung

ABN AMRO World Tennis Tournament 2022 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
ABN AMRO World Tennis Tournament 2022 - Đơn
ABN AMRO World Tennis Tournament 2022
Vô địchCanada Félix Auger-Aliassime
Á quânHy Lạp Stefanos Tsitsipas
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt32 (4 Q / 3 WC )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2021 · ABN AMRO World Tennis Tournament · 2023 →

Félix Auger-Aliassime là nhà vô địch, đánh bại Stefanos Tsitsipas trong trận chung kết, 6–4, 6–2. Đây là danh hiệu ATP Tour đầu tiên của Auger-Aliassime.

Andrey Rublev là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng bán kết trước Auger-Aliassime. Trận thắng trước Kwon của Rublev giúp anh có lần thứ 11 liên tiếp vào vòng tứ kết tại một giải đấu ATP 500.[2]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Chung kết)
  2. Nga Andrey Rublev (Bán kết)
  3. Canada Félix Auger-Aliassime (Vô địch)
  4. Ba Lan Hubert Hurkacz (Vòng 2)
  5. Canada Denis Shapovalov (Vòng 1)
  6. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie (Tứ kết)
  7. Nga Aslan Karatsev (Vòng 1)
  8. Gruzia Nikoloz Basilashvili (Vòng 1)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
1 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 4 6 6
Q Cộng hòa Séc Jiří Lehečka 6 4 2
1 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 4 2
3 Canada Félix Auger-Aliassime 6 6
3 Canada Félix Auger-Aliassime 65 6 6
2 Nga Andrey Rublev 77 4 2

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Hy Lạp S Tsitsipas 7 61 6
Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 5 77 4 1 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6
Cộng hòa Nam Phi L Harris 2 3 Belarus I Ivashka 4 1
Belarus I Ivashka 6 6 1 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6
Bỉ D Goffin 0 3 Úc A de Minaur 4 4
Úc A de Minaur 6 6 Úc A de Minaur 78 1 6
Hoa Kỳ M McDonald 6 6 Hoa Kỳ M McDonald 66 6 4
8 Gruzia N Basilashvili 3 2 1 Hy Lạp S Tsitsipas 4 6 6
4 Ba Lan H Hurkacz 6 79 Q Cộng hòa Séc J Lehečka 6 4 2
WC Pháp J-W Tsonga 4 67 4 Ba Lan H Hurkacz 3 7 3
Ý L Musetti 6 64 6 Ý L Musetti 6 5 6
SE Thụy Điển M Ymer 3 77 3 Ý L Musetti 3 6 5
Q Tây Ban Nha B Zapata Miralles 1 2 Q Cộng hòa Séc J Lehečka 6 1 7
Hà Lan B van de Zandschulp 6 6 Hà Lan B van de Zandschulp 6 4 4
Q Cộng hòa Séc J Lehečka 6 6 Q Cộng hòa Séc J Lehečka 1 6 6
5 Canada D Shapovalov 4 4

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 6
Pháp U Humbert 2 4 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 77
Nga K Khachanov 64 6 78 Nga K Khachanov 4 65
Úc A Popyrin 77 1 66 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 5 64
Kazakhstan A Bublik 66 4 3 Canada F Auger-Aliassime 7 77
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 78 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 3 4
Q Belarus E Gerasimov 6 2 2 3 Canada F Auger-Aliassime 6 6
3 Canada F Auger-Aliassime 3 6 6 3 Canada F Auger-Aliassime 65 6 6
7 Nga A Karatsev 6 62 60 2 Nga A Rublev 77 4 2
WC Hà Lan T Griekspoor 2 77 77 WC Hà Lan T Griekspoor 4 64
Serbia F Krajinović 6 3 2 Hungary M Fucsovics 6 77
Hungary M Fucsovics 3 6 6 Hungary M Fucsovics 4 3
LL Pháp H Gaston 3 3 2 Nga A Rublev 6 6
Hàn Quốc S-w Kwon 6 6 Hàn Quốc S-w Kwon 3 3
Q Thụy Sĩ H Laaksonen 4 4 2 Nga A Rublev 6 6
2 Nga A Rublev 6 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Pháp Hugo Gaston (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Thụy Sĩ Henri Laaksonen (Vượt qua vòng loại)
  3. Pháp Corentin Moutet (Vòng loại cuối cùng)
  4. Belarus Egor Gerasimov (Vượt qua vòng loại)
  5. Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles (Vượt qua vòng loại)
  6. Đức Philipp Kohlschreiber (Vòng loại cuối cùng)
  7. Cộng hòa Séc Jiří Lehečka (Vượt qua vòng loại)
  8. Ý Salvatore Caruso (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Pháp Hugo Gaston 6 77
WC Hà Lan Robin Haase 1 64
1 Pháp Hugo Gaston 5 7 2
5 Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles 7 5 6
  Ý Flavio Cobolli 4 1
5 Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Thụy Sĩ Henri Laaksonen 6 65 6
  Bosna và Hercegovina Damir Džumhur 3 77 1
2 Thụy Sĩ Henri Laaksonen 78 2 6
WC Hà Lan Tim van Rijthoven 66 6 4
WC Hà Lan Tim van Rijthoven 6 77
8 Ý Salvatore Caruso 4 65

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Pháp Corentin Moutet 713 6
WC Hà Lan Jelle Sels 611 3
3 Pháp Corentin Moutet 4 6 4
7 Cộng hòa Séc Jiří Lehečka 6 4 6
Alt Hà Lan Jesper de Jong 65 0
7 Cộng hòa Séc Jiří Lehečka 77 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Belarus Egor Gerasimov 6 6
  Đức Daniel Masur 4 4
4 Belarus Egor Gerasimov 6 6
6 Đức Philipp Kohlschreiber 1 1
  Slovakia Jozef Kovalík 4 4
6 Đức Philipp Kohlschreiber 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Rublev Reigns In Rotterdam”. 7 tháng 3 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2022.
  2. ^ Tennis.com. “Stat of the Day: Andrey Rublev has now reached the QFs or better at his last 11 ATP 500s in a row”. Tennis.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]