Adelaide International 2 2023 - Đơn nữ
Giao diện
Adelaide International 2 2023 - Đơn nữ | |
---|---|
Adelaide International 2 2023 | |
Vô địch | Belinda Bencic |
Á quân | Daria Kasatkina |
Tỷ số chung cuộc | 6–0, 6–2 |
Belinda Bencic là nhà vô địch, đánh bại Daria Kasatkina trong trận chung kết, 6–0, 6–2.[1]
Madison Keys là đương kim vô địch, nhưng chọn tham dự United Cup.[2]
Đây là lần đầu tiên kể từ sau Bank of the West Classic 2017, tất cả các hạt giống vào vòng tứ kết.
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]2 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Iga Świątek (Rút lui)
- Ons Jabeur (Rút lui)
- Jessica Pegula (Rút lui)
- Caroline Garcia (Tứ kết)
- Daria Kasatkina (Chung kết)
- Veronika Kudermetova (Bán kết, rút lui)
- Madison Keys (Rút lui)
- Belinda Bencic (Vô địch)
- Paula Badosa (Bán kết, rút lui)
- Danielle Collins (Tứ kết)
- Beatriz Haddad Maia (Tứ kết)
- Petra Kvitová (Tứ kết)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
8 | Belinda Bencic | w/o | |||||||||||
6 | Veronika Kudermetova | ||||||||||||
8 | Belinda Bencic | 6 | 6 | ||||||||||
5 | Daria Kasatkina | 0 | 2 | ||||||||||
9 | Paula Badosa | ||||||||||||
5 | Daria Kasatkina | w/o |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
4 | C Garcia | 6 | 3 | 7 | |||||||||||||||||||||||
LL | A Potapova | 1 | 0r | Q | K Siniaková | 3 | 6 | 5 | |||||||||||||||||||
Q | K Siniaková | 6 | 1 | 4 | C Garcia | 2 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||
J Ostapenko | 3 | 4 | 8 | B Bencic | 6 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | A Kalinskaya | 6 | 6 | Q | A Kalinskaya | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||
WC | G Muguruza | 3 | 4 | 8 | B Bencic | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
8 | B Bencic | 6 | 6 | 8 | B Bencic | w/o | |||||||||||||||||||||
10 | D Collins | 6 | 6 | 6 | V Kudermetova | ||||||||||||||||||||||
Q | Ka Plíšková | 2 | 4 | 10 | D Collins | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
PR | A Pavlyuchenkova | 5 | 4 | Q | J Teichmann | 3 | 62 | ||||||||||||||||||||
Q | J Teichmann | 7 | 6 | 10 | D Collins | 6 | 65 | 1 | |||||||||||||||||||
WC | J Fourlis | 5 | 3 | 6 | V Kudermetova | 4 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||
E Alexandrova | 7 | 6 | E Alexandrova | ||||||||||||||||||||||||
WC | V Azarenka | 6 | 64 | 4 | 6 | V Kudermetova | w/o | ||||||||||||||||||||
6 | V Kudermetova | 2 | 77 | 6 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
11 | B Haddad Maia | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Q | S Cîrstea | 65 | 1 | 11 | B Haddad Maia | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
LL | A Anisimova | 7 | 6 | LL | A Anisimova | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||
L Samsonova | 5 | 3 | 11 | B Haddad Maia | 65 | 5 | |||||||||||||||||||||
LL | K Kanepi | 6 | 6 | 9 | P Badosa | 77 | 7 | ||||||||||||||||||||
WC | S Hunter | 2 | 2 | LL | K Kanepi | 1 | 5 | ||||||||||||||||||||
A Kontaveit | 4 | 3 | 9 | P Badosa | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||
9 | P Badosa | 6 | 6 | 9 | P Badosa | ||||||||||||||||||||||
12 | P Kvitová | 6 | 7 | 5 | D Kasatkina | w/o | |||||||||||||||||||||
E Rybakina | 3 | 5 | 12 | P Kvitová | 78 | 0 | |||||||||||||||||||||
Q | Q Zheng | 4 | 6 | 6 | Q | Q Zheng | 66 | 0r | |||||||||||||||||||
LL | S Rogers | 6 | 4 | 0 | 12 | P Kvitová | 3 | 63 | |||||||||||||||||||
LL | A Riske-Amritraj | 2 | 63 | 5 | D Kasatkina | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
B Krejčíková | 6 | 77 | B Krejčíková | 2 | 5 | ||||||||||||||||||||||
5 | D Kasatkina | 6 | 7 |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Amanda Anisimova (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Zhang Shuai (Vòng 1)
- Zheng Qinwen (Vượt qua vòng loại)
- Aliaksandra Sasnovich (Vòng 1)
- Karolína Plíšková (Vượt qua vòng loại)
- Kaia Kanepi (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Jil Teichmann (Vượt qua vòng loại)
- Alison Riske-Amritraj (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Anastasia Potapova (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Sorana Cîrstea (Vượt qua vòng loại)
- Shelby Rogers (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Kateřina Siniaková (Vượt qua vòng loại)
Vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Thua cuộc may mắn
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
Amanda Anisimova | 6 | 1 | 6 | ||||||||||
Taylor Townsend | 3 | 6 | 3 | ||||||||||
1 | Amanda Anisimova | 64 | 6 | 1 | |||||||||
7 | Jil Teichmann | 77 | 4 | 6 | |||||||||
Olivia Tjandramulia | 1 | 0 | |||||||||||
Jil Teichmann | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
Zhang Shuai | 65 | 4 | |||||||||||
Ana Bogdan | 77 | 6 | |||||||||||
Ana Bogdan | 77 | 5 | 5 | ||||||||||
12 | Kateřina Siniaková | 65 | 7 | 7 | |||||||||
Alexandra Osborne | 0 | 4 | |||||||||||
Kateřina Siniaková | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
Zheng Qinwen | 6 | 6 | |||||||||||
Mia Repac | 0 | 0 | |||||||||||
3 | Zheng Qinwen | 63 | 7 | 77 | |||||||||
9 | Anastasia Potapova | 77 | 5 | 64 | |||||||||
Dalma Gálfi | 6 | 5 | 0r | ||||||||||
Anastasia Potapova | 3 | 7 | 1 |
Vòng loại thứ 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
Aliaksandra Sasnovich | 6 | 2 | 62 | ||||||||||
Anna Kalinskaya | 2 | 6 | 77 | ||||||||||
Anna Kalinskaya | 6 | 7 | |||||||||||
8 | Alison Riske-Amritraj | 3 | 5 | ||||||||||
Alana Parnaby | 3 | 1 | |||||||||||
Alison Riske-Amritraj | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 5
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
Karolína Plíšková | 6 | 6 | |||||||||||
Jule Niemeier | 4 | 3 | |||||||||||
5 | Karolína Plíšková | 6 | 6 | ||||||||||
11 | Shelby Rogers | 4 | 3 | ||||||||||
Marta Kostyuk | 3 | 3 | |||||||||||
Shelby Rogers | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 6
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
Kaia Kanepi | 6 | 77 | |||||||||||
Anna Bondár | 1 | 65 | |||||||||||
6 | Kaia Kanepi | 2 | 6 | 5 | |||||||||
10 | Sorana Cîrstea | 6 | 4 | 7 | |||||||||
Camila Giorgi | 7 | 4 | 0 | ||||||||||
Sorana Cîrstea | 5 | 6 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bencic storms to seventh career title at Adelaide 2”. 14 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Keys rolls past Riske to Adelaide 250 title”. Women's Tennis Association. 15 tháng 1 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2022.