Alsodidae
Giao diện
Alsodidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Phân lớp (subclass) | Lissamphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Alsodidae Mivart, 1869 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Alsodinae Mivart, 1869 |
Alsodidae là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura.
Trước đây, nó được coi là phân họ Alsodinae trong họ Cycloramphidae[1], tuy nhiên kết quả nghiên cứu của Pyron R.A. và ctv[2] cho thấy Cycloramphidae sensu lato không đơn ngành và tốt nhất nên tách nó ra thành họ riêng.
Họ này khi được công nhận thì chứa 30 loài,[3][4] với khu vực phân bố từ tây bắc Brasil tới Bolivia, qua Paraguay tới Chile và Argentina[3].
Phân loại học
[sửa | sửa mã nguồn]Họ Alsodidae gồm các chi sau:
- Alsodes Bell, 1843 - 19 loài.
- Eupsophus Fitzinger, 1843 - 10 loài.
- Limnomedusa Fitzinger, 1843 - chi đơn loài.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Grant T., D. R. Frost, J. P. Caldwell, R. Gagliardo, C. F. B. Haddad, P. J. R. Kok, D. B. Means, B. P. Noonan, W. E. Schargel, W. C. Wheeler. 2006. Phylogenetic systematics of dart-poison frogs and their relatives (Amphibia: Athesphatanura: Dendrobatidae). Lưu trữ 2013-04-13 tại Wayback Machine Bulletin of the American Museum of Natural History 299: 1-262.
- ^ Pyron R. A., J. J. Wiens. 2011. A large-scale phylogeny of Amphibia including over 2800 species, and a revised classification of advanced frogs, salamanders, and caecilians. Molecular Phylogenetics and Evolution 61: 543-583, doi:10.1016/j.ympev.2011.06.012
- ^ a b “Alsodidae Mivart, 1869”. AMNH. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Alsodidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. 2013. Berkeley, California: AmphibiaWeb. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Alsodidae tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Alsodinae tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).