Bước tới nội dung

Apteria aphylla

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Apteria aphylla
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Dioscoreales
Họ (familia)Burmanniaceae
Chi (genus)Apteria
Nut., 1834
Loài (species)A. aphylla
Danh pháp hai phần
Apteria aphylla
(Nutt.) Barnhart ex Small, 1903
Danh pháp đồng nghĩa
  • Apteria boliviana Rusby
  • Apteria gentianoides Jonker
  • Apteria hymenanthera Miq.
  • Apteria hymenanthera f. decolorata Cif.
  • Apteria lilacina (Miers) Miers
  • Apteria setacea Nutt.
  • Apteria setacea var. major Hook.
  • Apteria ulei Schltr.
  • Lobelia aphylla Nutt.
  • Nemitis setacea (Nutt.) Raf.
  • Stemoptera lilacina Miers

Apteria aphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Burmanniaceae. Loài này được Thomas Nuttall mô tả lần đầu tiên năm 1822 dưới danh pháp Lobelia aphylla. Năm 1834, ông đổi danh pháp cho nó thành Apteria setacea, trở thành loài duy nhất trong chi mới Apteria. Năm 1903, John Hendley Barnhart trong John Kunkel Small hiệu chỉnh lại danh pháp thành Apteria aphylla.[1]

Với tên gọi trong tiếng Anh "nodding-nixie", nó là loài bản địa khu vực miền nam Hoa Kỳ (từ đông Texas tới nam Gruzia), Mexico, Trung Mỹ, Tây ẤnNam Mỹ.[2][3][4][5][6][7]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Apteria aphylla. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013.
  2. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  3. ^ Govaerts R., Wilkin P. & Saunders R. M. K. (2007). World Checklist of Dioscoreales. Yams and their allies: 1-65. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew
  4. ^ Hokche O., Berry P. E. & Huber O. (chủ biên) (2008). Nuevo Catálogo de la Flora Vascular de Venezuela: 1-859. Fundación Instituto Botánico de Venezuela.
  5. ^ Biota of North America Program 2013 county distribution map
  6. ^ Flora of North America, Vol. 26 Page 488, 489, Nodding-nixie, Apteria aphylla (Nuttall) Barnhart ex Small, Fl. S.E. U.S. 309. 1903.
  7. ^ USDA plants profile

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]