Apteria aphylla
Giao diện
Apteria aphylla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Dioscoreales |
Họ (familia) | Burmanniaceae |
Chi (genus) | Apteria Nut., 1834 |
Loài (species) | A. aphylla |
Danh pháp hai phần | |
Apteria aphylla (Nutt.) Barnhart ex Small, 1903 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Apteria aphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Burmanniaceae. Loài này được Thomas Nuttall mô tả lần đầu tiên năm 1822 dưới danh pháp Lobelia aphylla. Năm 1834, ông đổi danh pháp cho nó thành Apteria setacea, trở thành loài duy nhất trong chi mới Apteria. Năm 1903, John Hendley Barnhart trong John Kunkel Small hiệu chỉnh lại danh pháp thành Apteria aphylla.[1]
Với tên gọi trong tiếng Anh "nodding-nixie", nó là loài bản địa khu vực miền nam Hoa Kỳ (từ đông Texas tới nam Gruzia), Mexico, Trung Mỹ, Tây Ấn và Nam Mỹ.[2][3][4][5][6][7]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Apteria aphylla”. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013.
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ Govaerts R., Wilkin P. & Saunders R. M. K. (2007). World Checklist of Dioscoreales. Yams and their allies: 1-65. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew
- ^ Hokche O., Berry P. E. & Huber O. (chủ biên) (2008). Nuevo Catálogo de la Flora Vascular de Venezuela: 1-859. Fundación Instituto Botánico de Venezuela.
- ^ Biota of North America Program 2013 county distribution map
- ^ Flora of North America, Vol. 26 Page 488, 489, Nodding-nixie, Apteria aphylla (Nuttall) Barnhart ex Small, Fl. S.E. U.S. 309. 1903.
- ^ USDA plants profile
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Apteria aphylla tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Apteria aphylla tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Apteria aphylla”. International Plant Names Index.
- Southeastern Flora