Arcos de la Frontera
Giao diện
Arcos de la Frontera Arcos de la Frontera | |
---|---|
Vị trí của Arcos de la Frontera | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Andalusia |
Tỉnh | Cádiz |
Quận (comarca) | Sierra de Cádiz |
Thủ phủ | Arcos de la Frontera |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Josefa Caro Gamaza (PSOE) |
Diện tích | |
• Đất liền | 528 km2 (204 mi2) |
Độ cao | 185 m (607 ft) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 29,905 |
• Mật độ | 55,7/km2 (144/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 11630 |
Thành phố kết nghĩa | Anticoli Corrado |
Ngôn ngữ bản xứ | Tiếng Tây Ban Nha |
Năm mật độ dân số | 2007 |
Trang web | http://www.arcosdelafrontera.es/ |
Arcos de la Frontera là một đô thị trong tỉnh Cádiz, Tây Ban Nha.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị này giáp với các đô thị:
- Bắc: Espera và Bornos.
- Nam: San José del Valle và Algar.
- Đông: Prado del Rey và El Bosque.
- Tây: Jerez de la Frontera.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
---|---|---|---|---|---|---|
27.948 | 27.979 | 28.104 | 28.369 | 28.735 | 29.079 | 29.420 |
Source: INE (Tây Ban Nha)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- M. Mancheiio y Olivares, Galeria de Arcobricenses illustres (Arcos, 1892)
- M. Mancheiio y Olivares, Riqueza y culture de Arcos de la Frontera (Arcos, 1898)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- (tiếng Tây Ban Nha) Ayuntamiento de Arcos de la Frontera
- Old photographs of Arcos de la Frontera Lưu trữ 2008-05-09 tại Wayback Machine
- Satellite image from Google Local
36°45′B 5°48′T / 36,75°B 5,8°T
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Arcos de la Frontera.