Asota albiformis
Giao diện
Asota albiformis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Aganainae |
Chi (genus) | Asota |
Loài (species) | A. albiformis |
Danh pháp hai phần | |
Asota albiformis (Swinhoe, 1892) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Asota albiformis [1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Borneo, Philippines, Sulawesi và Moluccas.
Sải cánh dài khoảng 56 mm.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Asota albiformis albiformis (Indonesia, Malaysia, Philippines)
- Asota albiformis ternatensis (Indonesia)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.