Bản mẫu:Hn
Giao diện
Lưu ý
[sửa mã nguồn]- Bản mẫu này là để giải thích chữ Nôm hoặc chữ Hán của tiếng Việt (nhưng không cho tiếng Trung Quốc).
- Vì chữ Hán của tiếng Việt không bao giờ sử dụng Trung văn giản thể, do đó hãy sử dụng chữ Hán Việt Nam (hoặc chữ Hán chính thể).
- Từ ngoại lai không sử dụng bản mẫu này.
Cách sử dụng
[sửa mã nguồn]- ch : chữ Hán. Chọn này, nếu chỉ có chữ Hán trong này (chỉ Từ Hán-Việt).
- Ví dụ: Đông Nam Á - 東南亞, Nhật Bản - 日本...
- cn : chữ Nôm. Chọn này, nếu chỉ có chữ Nôm trong này.
- hn : Hán-Nôm. Chọn này, nếu có cả chữ Hán và chữ Nôm trong từ này.
- Ví dụ: chữ Quốc ngữ - 國語, tiếng Việt - 㗂越,...(chữ gạch dưới là chữ Nôm.)
- ex : Thêm thông tin.
Ví dụ
[sửa mã nguồn]- {{hn|hn=<u>㗂</u>越|ex=Vietnamese}} → Hán-Nôm: 㗂越 (Vietnamese)
- {{hn|ch=越南}} → chữ Hán: 越南
- {{hn|cn=𡤓|ex=Reform}} → chữ Nôm: 𡤓 (Reform)
- '''Đổi Mới''' ({{hn|cn=𡤓}}) là một chương trình cải cách toàn diện các mặt của đời sống xã hội do [[Đảng Cộng sản Việt Nam]] khởi xướng vào [[thập niên 1980]].... →
- Đổi Mới (chữ Nôm: 𡤓) là một chương trình cải cách toàn diện các mặt của đời sống xã hội do Đảng Cộng sản Việt Nam khởi xướng vào thập niên 1980....
Công cụ hữu ích
[sửa mã nguồn]- Một công cụ tra cứu chữ Nôm dựa trên Unicode - Hội Bảo tồn Di sản chữ Nôm (會保存遺産喃)
- Tu dien Viet-Han-Nom/ Tu dien Han Viet Thieu Chuu
- Wiktionary tiếng Việt
- Wiktionary (Tiếng Anh)
Xem thêm
[sửa mã nguồn]- {{Nôm}}