Bộ trưởng Ngoại giao (Nhật Bản)
Bộ trưởng Ngoại giao 外務大臣 Ngoại vụ Đại thần | |
---|---|
Con dấu Bộ Ngoại giao | |
Loại | Bộ trưởng |
Cương vị | Bộ Ngoại giao |
Thành viên của | Nội các Nhật Bản |
Bổ nhiệm bởi | Thủ tướng Kishida Fumio |
Nhiệm kỳ | Không giới hạn nhiệm kỳ |
Tuân theo | Luật Tổ chức Hành chính Quốc gia Luật thành lập Bộ Ngoại giao |
Người đầu tiên nhậm chức | Inoue Kaoru |
Thành lập | 22 tháng 12 năm 1885 (năm Minh Trị thứ 18) |
Cấp phó | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao (Tsuji Kiyoto, Tsuge Yoshifumi) |
Lương bổng | Hằng năm là 29,16 triệu Yên[1] |
Website | 外務省:外務大臣 |
Bộ trưởng Ngoại giao (外務大臣 (Ngoại vụ Đại thần) Gaimu Daijin) của Nhật Bản là thành viên nội các chịu trách nhiệm về chính sách đối ngoại của Nhật Bản và là giám đốc điều hành của Bộ Ngoại giao Nhật Bản.
Kể từ khi kết thúc sự chiếm đóng của Mỹ ở Nhật Bản, chức vụ Bộ trưởng Ngoại giao đã trở thành một trong những chức vụ có quyền lực nhất trong Nội các, vì các lợi ích kinh tế của Nhật Bản từ lâu vẫn nhờ vào các mối quan hệ bên ngoài. Những nỗ lực gần đây của cựu Thủ tướng Koizumi Junichirō để thiết lập một chính sách đối ngoại người theo chủ nghĩa can thiệp nhiều hơn cũng đã nâng cao tầm quan trọng của chức vụ này.
Danh sách Bộ trưởng
[sửa | sửa mã nguồn]- Những người có tên in đậm là những người trước, kiêm và sau khi làm Thủ tướng
内閣制以前・Nội các Chế dĩ tiền (Trước khi thực thi hệ thống nội các)
[sửa | sửa mã nguồn]Ngoại quốc Sự vụ Tổng tài | ||||
TT | Ngoại quốc Sự vụ Tổng tài | Nhiệm kỳ | Xuất thân | |
---|---|---|---|---|
‐ | Vương tước | 9 tháng 1 năm Khánh Ứng thứ 4 (2 tháng 2 năm 1868) |
Hoàng tộc | |
Ngoại quốc Sự vụ Tổng đốc | ||||
TT | Ngoại quốc Sự vụ Tổng đốc | Nhiệm kỳ | Xuất thân | |
‐ | Vương tước | 17 tháng 1 năm Khánh Ứng thứ 4 (10 tháng 2 năm 1868) |
Hoàng tộc | |
Sanjō Sanetomi | Công gia | |||
Date Munenari | Phiên chủ Uwajima | |||
Higashikuze Michiyoshi | Công gia | |||
Sawa Nobuyoshi | 25 tháng 1 năm Khánh Ứng thứ 4 (18 tháng 2 năm 1868) | |||
Ngoại quốc Sự vụ Cục đốc | ||||
TT | Ngoại quốc Sự vụ Cục đốc | Nhiệm kỳ | Xuất thân | |
‐ | Vương tước | 20 tháng 2 năm Khánh Ứng thứ 4 (13 tháng 3 năm 1868) |
Hoàng tộc | |
Ngoại quốc Quan tri sự | ||||
TT | Ngoại quốc Quan tri sự | Nhiệm kỳ | Xuất thân | |
- | Date Munenari | 21 tháng 4 năm Khánh Ứng thứ 4 (11 tháng 6 năm 1868) |
Phiên chủ Uwajima | |
Sawa Nobuyoshi | 26 tháng 6 năm Minh Trị thứ 2 (3 tháng 8 năm 1869) |
Công gia | ||
Ngoại vụ khanh | ||||
TT | Ngoại vụ khanh | Nhiệm kỳ | Xuất thân | |
1 | Sawa Nobuyoshi | 8 tháng 8 năm Minh Trị thứ 2 (15 tháng 8 năm 1869) |
Hoa tộc | |
2 | Iwakura Tomomi | 14 tháng 7 năm Minh Trị thứ 4 (29 tháng 8 năm 1871) |
Hoa tộc, Đại Nạp ngôn | |
3 | Soejima Taneomi | 11 tháng 4 năm Minh Trị thứ 4 (15 tháng 12 năm 1871) |
Phiên Saga | |
Ngoại vụ Sự vụ Tổng tài | ||||
TT | Ngoại vụ Sự vụ Tổng tài | Nhiệm kỳ | Xuất thân | |
3 | Soejima Taneomi | 13 tháng 10 năm 1873 | Phiên Saga | |
Ngoại vụ khanh | ||||
TT | Ngoại vụ khanh | Nhiệm kỳ | Xuất thân | |
4 | Terashima Munenori | 28 tháng 10 năm 1873 | Cựu Mạc thần | |
5 | Inoue Kaoru | 10 tháng 9 năm 1879 | Phiên Choshu |
内閣制施行以後・Nội các Chế thi Hàng dĩ hậu (Sau khi thực thi hệ thống nội các)
[sửa | sửa mã nguồn]Ngoại giao Đại thần (Daijo-kan số 69 ・ Thái Chính quan đạt Đại 69 hào) | |||||
TT | Đại thần | Nội các | Nhiệm kỳ | Xuất thân | |
---|---|---|---|---|---|
5 | Inoue Kaoru | Nội các Itō lần 1 | 22 tháng 12 năm 1885 | Phiên Choshu | |
6 | Itō Hirobumi | 17 tháng 9 năm 1887 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng | |||
7 | Ōkuma Shigenobu | 1 tháng 2 năm 1888 | Lập hiến Cải chính đảng | ||
Nội các Kuroda | 30 tháng 4 năm 1888 | ||||
8 | Aoki Shūzō | Nội các Yamagata lần 1 | 24 tháng 12 năm 1889 | Ngoại vụ tỉnh | |
Nội các Matsukata lần 1 | 6 tháng 5 năm 1891 | ||||
9 | Enomoto Takeaki | 29 tháng 5 năm 1891 | Cựu Mạc thần | ||
10 | Mutsu Munemitsu | Nội các Itō lần 2 | 8 tháng 8 năm 1892 | Phiên Kishū | |
11 | Saionji Kinmochi | 30 tháng 5 năm 1896 ※Kiêm nhiệm cùng chức Văn bộ Đại thần |
Cựu Công gia | ||
Nội các Matsukata lần 2 | 18 tháng 9 năm 1896 ※Kiêm nhiệm cùng chức Văn bộ Đại thần | ||||
12 | Ōkuma Shigenobu | 22 tháng 9 năm 1896 | Tiến bộ đảng | ||
13 | Nishi Tokujirō | 6 tháng 11 năm 1897 | Ngoại vụ tỉnh | ||
Nội các Itō lần 3 | 12 tháng 1 năm 1898 | ||||
Ngoại vụ Đại thần (Hệ thống Chính phủ Ngoại vụ tỉnh (Sắc lệnh số 258 năm 1898)) | |||||
TT | Đại thần | Nội các | Nhiệm kỳ | Xuất thân | |
14 | Ōkuma Shigenobu | Nội các Ōkuma lần 1 | 30 tháng 6 năm 1898 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng |
Hiến Chính đảng | |
15 | Aoki Shūzō | Nội các Yamagata lần 2 | 8 tháng 11 năm 1898 | Ngoại vụ tỉnh | |
16 | Katō Takaaki | Nội các Itō lần 1 | 19 tháng 10 năm 1900 | ||
17 | Sone Arasuke | Nội các Katsura lần 1 | 2 tháng 6 năm 1901 ※Quyền Bộ trưởng ※Kiêm Bộ trưởng Tài chính |
Phiên Choshu | |
18 | Komura Jutarō | 21 tháng 9 năm 1901 | Ngoại vụ tỉnh | ||
19 | Katō Takaaki | Nội các Saionji lần 1 | 7 tháng 1 năm 1906 | ||
20 | Saionji Kinmochi | 3 tháng 3 năm 1906 ※Quyền Bộ trưởng ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng ※Kiêm Bộ trưởng Giáo dục(- đến ngày 27 tháng 3 năm 1906) |
Lập hiến Chính hữu hội | ||
21 | Hayashi Tadasu | 19 tháng 5 năm 1906 | Cựu Mạc thần | ||
22 | Terauchi Masatake | Nội các Katsura lần 2 | 14 tháng 7 năm 1908 ※Quyền Bộ trưởng ※Kiêm Bộ trưởng Chiến tranh |
Lục quân | |
23 | Komura Jutarō | 27 tháng 8 năm 1908 | Ngoại vụ tỉnh | ||
24 | Uchida Kōsai | Nội các Saionji lần 2 | 30 tháng 8 năm 1911 | ||
25 | Katsura Tarō | Nội các Katsura lần 3 | 21 tháng 12 năm 1912 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng |
Lục quân | |
26 | Katō Takaaki | 29 tháng 1 năm 1913 | Ngoại vụ tỉnh | ||
27 | Makino Nobuaki | Nội các Yamamoto lần 1 | 20 tháng 2 năm 1913 | ||
28 | Katō Takaaki | Nội các Ōkuma lần 2 | 16 tháng 4 năm 1914 | ||
29 | Ōkuma Shigenobu | 10 tháng 8 năm 1915 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng |
Hội Kōyū | ||
30 | Ishii Kikujirō | 13 tháng 10 năm 1915 | Ngoại vụ tỉnh | ||
31 | Terauchi Masatake | Nội các Terauchi | 9 tháng 10 năm 1916 ※Quyền Bộ trưởng ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng và Bộ trưởng Tài chính |
Lục quân | |
32 | Motono Ichirō | 21 tháng 11 năm 1916 | Ngoại vụ tỉnh | ||
33 | Gotō Shinpei | 23 tháng 4 năm 1918 | Nội vụ tỉnh | ||
34 | Uchida Kōsai | Nội các Hara | 29 tháng 9 năm 1918 ※Kiêm nhiệm cùng chức quyền Thủ tướng (4 tháng 11 năm 1921 -) |
Ngoại vụ tỉnh | |
Nội các Takahashi | 13 tháng 11 năm 1921 | ||||
Nội các Katō Tomosaburō | 12 tháng 6 năm 1922 ※Kiêm nhiệm cùng chức quyền Thủ tướng (25 tháng 8 năm 1923 -) | ||||
35 | Yamamoto Gonbee | Nội các Yamamoto lần 2 | 2 tháng 9 năm 1923 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng |
Hải quân | |
36 | Ijūin Hikoyoshi | 19 tháng 9 năm 1923 | Ngoại vụ tỉnh | ||
37 | Matsui Keishirō | Nội các Kiyoura | 7 tháng 1 năm 1924 | ||
38 | Shidehara Kijūrō | Nội các Katō Takaaki | 11 tháng 6 năm 1924 | ||
Nội các Wakatsuki lần 1 | 30 tháng 1 năm 1926 | ||||
39 | Tanaka Giichi | Nội các Tanaka Giichi | 20 tháng 4 năm 1927 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng, Bộ trưởng Nội vụ và Bộ trưởng Thuộc địa |
Lập hiến Chính hữu hội | |
40 | Shidehara Kijūrō | Nội các Hamaguchi | 2 tháng 7 năm 1929 | Ngoại vụ tỉnh | |
Nội các Wakatsuki lần 2 | 14 tháng 4 năm 1931 | ||||
41 | Inukai Tsuyoshi | Nội các Inukai | 13 tháng 12 năm 1931 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng |
Lập hiến Chính hữu hội | |
42 | Yoshizawa Kenkichi | 14 tháng 1 năm 1932 | |||
43 | Saitō Makoto | Nội các Saitō | 26 tháng 5 năm 1932 | Hải quân | |
44 | Uchida Kōsai | 6 tháng 7 năm 1932 | Ngoại vụ tỉnh | ||
45 | Hirota Kōki | 14 tháng 9 năm 1933 | |||
Nội các Okada | 8 tháng 7 năm 1934 | ||||
Nội các Hirota | 9 tháng 3 năm 1936 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng | ||||
46 | Arita Hachirō | 2 tháng 4 năm 1936 | |||
47 | Hayashi Senjūrō | Nội các Hayashi | 2 tháng 2 năm 1937 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng và Bộ trưởng Giáo dục |
Lục quân | |
48 | Satō Naotake | 3 tháng 3 năm 1937 | Ngoại vụ tỉnh | ||
49 | Hirota Kōki | Nội các Konoe lần 1 | 4 tháng 6 năm 1937 | ||
50 | Ugaki Kazushige | 26 tháng 5 năm 1938 | Lục quân | ||
51 | Konoe Fumimaro | 30 tháng 9 năm 1938 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng và Bộ trưởng Thuộc địa |
Quý tộc viện | ||
52 | Arita Hachirō | 29 tháng 10 năm 1938 | Ngoại vụ tỉnh | ||
Nội các Hiranuma | 5 tháng 1 năm 1939 | ||||
53 | Abe Nobuyuki | Nội các Abe Nobuyuki | 30 tháng 8 năm 1939 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng |
Lục quân | |
54 | Nomura Kichisaburō | 25 tháng 9 năm 1939 | Hải quân | ||
55 | Arita Hachirō | Nội các Yonai | 16 tháng 1 năm 1940 | Ngoại vụ tỉnh | |
56 | Matsuoka Yōsuke | Nội các Konoe lần 2 | 22 tháng 7 năm 1940 | ||
57 | Toyoda Teijirō | Nội các Konoe lần 3 | 18 tháng 7 năm 1941 ※Kiêm nhiệm cùng chức Bộ trưởng Thuộc địa |
Hải quân | |
58 | Tōgō Shigenori | Nội các Tōjō | 18 tháng 10 năm 1941 ※Kiêm nhiệm cùng chức Bộ trưởng Thuộc địa |
Ngoại vụ tỉnh | |
59 | Tōjō Hideki | 1 tháng 9 năm 1942 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng và Bộ trưởng Chiến tranh |
Lục quân | ||
60 | Tani Masayuki | 17 tháng 9 năm 1942 | Ngoại vụ tỉnh | ||
61 | Shigemitsu Mamoru | 20 tháng 4 năm 1943 | |||
Nội các Koiso | 22 tháng 7 năm 1944 | ||||
62 | Suzuki Kantarō | Nội các Suzuki Kantarō | 7 tháng 4 năm 1945 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng và Bộ trưởng Đại Đông Á |
Hải quân | |
63 | Tōgō Shigenori | 9 tháng 4 năm 1945 ※Kiêm nhiệm cùng chức Bộ trưởng Đại Đông Á |
Ngoại vụ tỉnh | ||
64 | Shigemitsu Mamoru | Nội các Hirashikuni | 17 tháng 8 năm 1945 ※Kiêm nhiệm cùng chức Bộ trưởng Đại Đông Á | ||
65 | Yoshida Shigeru | 15 tháng 9 năm 1945 | |||
Nội các Shindehara | 9 tháng 10 năm 1945 | ||||
Nội các Yoshida lần 1 | 22 tháng 5 năm 1946 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng |
Đảng Tự do Nhật Bản | |||
66 | Katayama Tetsu | Nội các Katayama | 24 tháng 5 năm 1947 ※Quyền Bộ trưởng |
Đảng Xã hội Nhật Bản | |
67 | Ashida Hitoshi | 1 tháng 6 năm 1947 ※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng |
Đảng Dân chủ | ||
68 | Nội các Ashida | 10 tháng 3 năm 1948 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng | |||
69 | Yoshida Shigeru | Nội các Yoshida lần 2 | 15 tháng 10 năm 1948 ※Quyền Bộ trưởng |
Đảng Tự do Nhật Bản | |
70 | 19 tháng 10 năm 1948 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng | ||||
71 | Nội các Yoshida lần 3 | 16 tháng 2 năm 1949 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng | |||
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (Luật Thành lập Bộ Ngoại giao (Luật số 135 năm 1945)) | |||||
TT | Bộ trưởng | Nội các | Nhiệm kỳ | Đảng | |
71 | Yoshida Shigeru | Nội các Yoshida lần 3
|
28 tháng 6 năm 1950 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng |
Đảng Tự do | |
Nội các Yoshida lần 3
|
4 tháng 7 năm 1951 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng | ||||
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (Luật Thành lập Bộ Ngoại giao (Đạo luật số 283 năm 1951)) | |||||
TT | Bộ trưởng | Nội các | Nhiệm kỳ | Đảng | |
71 | Yoshida Shigeru | Nội các Yoshida lần 3
|
26 tháng 12 năm 1951 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng |
Đảng Tự do | |
72 | Okazaki Katsuo | 30 tháng 4 năm 1952 | |||
73 | Nội các Yoshida lần 4 | 30 tháng 10 năm 1952 | |||
74 | Nội các Yoshida lần 5 | 21 tháng 5 năm 1953 | |||
75 | Shigemitsu Mamoru | Nội các Hatoyama Ichiō lần 1 | 10 tháng 12 năm 1954 ※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng |
Đảng Dân chủ Nhật | |
76 | Nội các Hatoyama Ichiō lần 2 | 19 tháng 3 năm 1955 ※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng |
Đảng Tự do Nhật Bản →Đảng Dân chủ Tự do | ||
77 | Nội các Hatoyama Ichiō lần 3 | 22 tháng 11 năm 1955 ※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng |
Đảng Dân chủ Tự do | ||
78 | Ishibashi Tanzan | Nội các Ishibashi | 23 tháng 12 năm 1956 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng | ||
79 | Kishi Nobusuke | 23 tháng 12 năm 1956 | |||
80 | Nội các Kishi lần 1 | 25 tháng 2 năm 1957 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng | |||
81 | Fujiyama Aichirō | Nội các Kishi lần 1
|
10 tháng 7 năm 1957 | ||
82 | Nội các Kishi lần 2 | 12 tháng 6 năm 1958 | |||
Nội các Kishi lần 2
|
18 tháng 6 năm 1959 | ||||
83 | Kosaka Zentarō | Nội các Ikeda lần 1 | 19 tháng 7 năm 1960 | ||
84 | Nội các Ikeda lần 2 | 8 tháng 12 năm 1960 | |||
Nội các Ikeda lần 2
|
18 tháng 7 năm 1961 | ||||
85 | Ōhira Masayoshi | Nội các Ikeda lần 2
|
18 tháng 7 năm 1962 | ||
Nội các Ikeda lần 2
|
18 tháng 7 năm 1963 | ||||
86 | Nội các Ikeda lần 3 | 9 tháng 12 năm 1963 | |||
87 | Shīna Etsusaburō | Nội các Ikeda lần 3
|
18 tháng 7 năm 1964 | ||
88 | Nội các Satō lần 1 | 9 tháng 11 năm 1964 | |||
Nội các Satō lần 1
|
3 tháng 6 năm 1965 | ||||
Nội các Satō lần 1
|
1 tháng 8 năm 1966 | ||||
89 | Miki Takeo | Nội các Satō lần 1
|
3 tháng 12 năm 1966 | ||
90 | Nội các Satō lần 2 | 17 tháng 2 năm 1967 | |||
Nội các Satō lần 2
|
25 tháng 11 năm 1967 | ||||
91 | Satō Eisaku | 29 tháng 10 năm 1968 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng | |||
92 | Aichi Kiichi | Nội các Satō lần 2
|
30 tháng 11 năm 1968 | ||
93 | Nội các Satō lần 3 | 14 tháng 1 năm 1970 | |||
94 | Fukuda Takeo | Nội các Satō lần 3
|
9 tháng 7 năm 1971 | ||
95 | Ōhira Masayoshi | Nội các Tanaka Kakuei lần 1 | 7 tháng 7 năm 1972 | ||
96 | Nội các Tanaka Kakuei lần 2 | 22 tháng 12 năm 1972 | |||
Nội các Tanaka Kakuei lần 2
|
25 tháng 11 năm 1973 | ||||
97 | Kimura Toshio | 16 tháng 7 năm 1974 | |||
Nội các Tanaka Kakuei lần 2
|
11 tháng 11 năm 1974 | ||||
98 | Miyazawa Kiichi | Nội các Miki | 9 tháng 12 năm 1974 | ||
99 | Kosaka Zentarō | Nội các Miki
|
15 tháng 9 năm 1976 | ||
100 | Hatoyama Iichirō | Nội các Fukuda Takeo | 24 tháng 12 năm 1976 | ||
101 | Sonoda Sunao | Nội các Fukuda Takeo
|
28 tháng 11 năm 1977 | ||
102 | Nội các Ōhira lần 1 | 7 tháng 12 năm 1978 | |||
103 | Ōkita Saburō | Nội các Ōhira lần 2 | 8 tháng 11 năm 1979 | Độc lập | |
104 | Itō Masayoshi | Nội các Suzuki Zenkō | 17 tháng 7 năm 1980 | Đảng Dân chủ Tự do | |
105 | Sonoda Sunao | 18 tháng 5 năm 1981 | |||
106 | Sakurauchi Yoshio | Nội các Suzuki Zenkō
|
30 tháng 11 năm 1981 | ||
107 | Abe Shintarō | Nội các Nakasone lần 1 | 27 tháng 11 năm 1982 | ||
108 | Nội các Nakasone lần 2 | 27 tháng 12 năm 1983 | |||
Nội các Nakasone lần 2
|
1 tháng 11 năm 1984 | ||||
Nội các Nakasone lần 2
|
28 tháng 12 năm 1985 | ||||
109 | Kuranari Tadashi | Nội các Nakasone lần 3 | 22 tháng 7 năm 1986 | ||
110 | Uno Sōsuke | Nội các Takeshita | 6 tháng 11 năm 1987 | ||
Nội các Takeshita
|
27 tháng 12 năm 1988 | ||||
111 | Mitsuzuka Hiroshi | Nội các Uno | 3 tháng 6 năm 1989 | ||
112 | Nakayama Tarō | Nội các Kaifu lần 1 | 10 tháng 8 năm 1989 | ||
113 | Nội các Kaifu lần 2 | 28 tháng 2 năm 1990 | |||
Nội các Kaifu lần 2
|
29 tháng 12 năm 1990 | ||||
114 | Watanabe Michio | Nội các Miyazawa | 5 tháng 11 năm 1991 ※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng | ||
Nội các Miyazawa
|
12 tháng 12 năm 1992 ※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng | ||||
115 | Mutō Kabun | 7 tháng 4 năm 1993 | |||
116 | Hata Tsutomu | Nội các Hosokawa | 9 tháng 8 năm 1993 ※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng |
Đảng Đổi mới | |
Nội các Hata | 28 tháng 4 năm 1994 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng | ||||
117 | Kakizawa Koji | 28 tháng 4 năm 1994 | Đảng Tự do | ||
118 | Kōno Yōhei | Nội các Murayama | 30 tháng 6 năm 1994 ※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng |
Đảng Dân chủ Tự do | |
Nội các Murayama
|
8 tháng 8 năm 1995
※Kiêm nhiệm cùng chức Phó Thủ tướng | ||||
119 | Ikeda Yukihiko | Nội các Hashimoto lần 1 | 11 tháng 1 năm 1996 | ||
120 | Nội các Hashimoto lần 2 | 7 tháng 11 năm 1996 | |||
121 | Obuchi Keizō | Nội các Hashimoto lần 2
|
11 tháng 9 năm 1997 | ||
122 | Kōmura Masahiko | Nội các Obuchi | 30 tháng 7 năm 1998 | ||
Nội các Obuchi
|
14 tháng 1 năm 1999 | ||||
123 | Kōno Yōhei | Nội các Obuchi
|
5 tháng 10 năm 1999 | ||
124 | Nội các Mori lần 1 | 5 tháng 4 năm 2000 | |||
125 | Nội các Mori lần 2 | 4 tháng 7 năm 2000 | |||
Nội các Mori lần 2
|
5 tháng 12 năm 2000 | ||||
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (Luật Thành lập Bộ Ngoại giao (Luật số 94, ngày 16 tháng 7 năm 1999)) | |||||
TT | Bộ trưởng | Nội các | Nhiệm kỳ | Đảng | |
125 | Kōno Yōhei | Nội các Mori lần 2
|
6 tháng 1 năm 2001 | Đảng Dân chủ Tự do | |
126 | Tanaka Makiko | Nội các Koizumi lần 1 | 26 tháng 4 năm 2001 | ||
127 | Koizumi Junichirō | 30 tháng 1 năm 2002 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng | |||
128 | Kawaguchi Yoriko | 1 tháng 2 năm 2002 | Độc lập | ||
Nội các Koizumi lần 1
|
30 tháng 9 năm 2002 | ||||
Nội các Koizumi lần 1
|
22 tháng 9 năm 2003 | ||||
129 | Nội các Koizumi lần 2 | 19 tháng 11 năm 2003 | |||
130 | Machimura Nobutaka | Nội các Koizumi lần 2
|
27 tháng 9 năm 2004 | Đảng Dân chủ Tự do | |
131 | Nội các Koizumi lần 3 | 21 tháng 9 năm 2005 | |||
132 | Asō Tarō | Nội các Koizumi lần 3
|
31 tháng 10 năm 2005 | ||
133 | Nội các Abe lần 1 | 26 tháng 9 năm 2006 | |||
134 | Machimura Nobutaka | Nội các Abe lần 1
|
27 tháng 8 năm 2007 | ||
135 | Kōmura asahiko | Nội các Fukuda Yasuo | 26 tháng 9 năm 2007 | ||
Nội các Fukuda Yasuo
Cải tổ |
2 tháng 8 năm 2008 | ||||
136 | Nakasone Hirofumi | Nội các Asō | 24 tháng 9 năm 2008 | ||
137 | Okada Katsuya | Nội các Hatoyama Yukio | 16 tháng 9 năm 2009 | Đảng Dân chủ | |
138 | Nội các Kan | 8 tháng 6 năm 2010 | |||
139 | Maehara Seiji | Nội các Kan | 17 tháng 9 năm 2010 | ||
Nội các Kan
|
14 tháng 1 năm 2011 | ||||
140 | Edano Yukio | 7 tháng 3 năm 2011
※Quyền Bộ trưởng | |||
141 | Matsumoto Takeaki | 9 tháng 3 năm 2011 | |||
142 | Genba Kōichirō | Nội các Noda | 2 tháng 9 năm 2011 | ||
Nội các Noda
|
13 tháng 1 năm 2012 | ||||
Nội các Noda
|
4 tháng 6 năm 2012 | ||||
Nội các Noda
|
1 tháng 10 năm 2012 | ||||
143 | Kishida Fumio | Nội các Abe lần 2 | 26 tháng 12 năm 2012 | Đảng Dân chủ Tự do | |
Nội các Abe lần 2
|
3 tháng 9 năm 2014 | ||||
144 | Nội các Abe lần 3 | 24 tháng 12 năm 2014 | |||
Nội các Abe lần 3
|
7 tháng 10 năm 2015 | ||||
Nội các Abe lần 3
|
3 tháng 8 năm 2016 ※Kiêm nhiệm cùng chức Bộ trưởng Quốc phòng (từ ngày 28 tháng 7 năm 2017- ) | ||||
145 | Kōno Tarō | Nội các Abe lần 3
|
3 tháng 8 năm 2017 | ||
146 | Nội các Abe lần 4 | 1 tháng 11 năm 2017 | |||
Nội các Abe lần 4 | 2 tháng 10 năm 2018 | ||||
147 | Motegi Toshimitsu | Nội các Abe lần 4 | 11 tháng 9 năm 2019 | ||
148 | Nội các Suga | 16 tháng 9 năm 2020 | |||
149 | Nội các Kishida lần 1 | 4 tháng 10 năm 2021 | |||
150 | Kishida Fumio | 4 tháng 11 năm 2021 ※Kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng | |||
151 | Hayashi Yoshimasa | Nội các Kishida lần 2 | 10 tháng 11 năm 2021 | ||
Nội các Kishida lần 2 | 10 tháng 8 năm 2022 | ||||
152 | Kamikawa Yōko | Nội các Kishida lần 2 | 13 tháng 9 năm 2023 | ||
153 | Iwaya Takeshi | Nội các Ishiba lần 1 | 1 tháng 10 năm 2024 | ||
154 | Nội các Ishiba lần 2 | 11 tháng 11 năm 2024 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 主な特別職の職員の給与 Lưu trữ 2020-08-10 tại Wayback Machine - 内閣官房