Brad Binder
Brad Binder | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Binder ở chặng đua 2023 Japanese Grand Prix | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quốc tịch | Nam Phi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh | 11 tháng 8, 1995 Potchefstroom, Nam Phi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội đua hiện tại | Red Bull KTM Factory Racing | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số xe | 33 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Website | Brad Binder 33 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Brad Binder (sinh ngày 11 tháng 8 năm 1995) là một tay đua MotoGP người Nam Phi. Anh từng đoạt chức vô địch thể thức Moto3 năm 2016. Ở thể thức MotoGP, Binder cũng đã nhiều lần chiến thắng chặng đua. Mùa giải 2024, Binder thi đấu cho đội đua Red Bull KTM.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Năm 2011-2016: Binder thi đấu thể thức Moto3/125cc. Anh đoạt chức vô địch năm 2016[1].
Năm 2017-2019: Binder chuyển lên thi đấu thể thức Moto2. Anh đoạt hạng 3 mùa giải 2018 và Á quân năm 2019.
Mùa giải 2020: Binder lên thi đấu thể thức MotoGP cho đội đua KTM[2]. Anh bất ngờ giành được chiến thắng ngay ở chặng đua thứ 3-GP Cộng hòa Séc[3].
Mùa giải 2021: Ở chặng đua GP Áo, Binder liều lĩnh không vào thay lốp và đã giành được chiến thắng[4].
Thống kê thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Theo năm
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Giải đua | Xe | Đội đua | Số chặng | Chiến thắng | Podium | Pole | FLap | Điểm | Chung cuộc | Vô địch |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2011 | 125cc | Aprilia | RW Racing GP | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | NC | – |
Andalucía Banca Cívica | |||||||||||
2012 | Moto3 | Kalex KTM | RW Racing GP | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 21st | – |
2013 | Moto3 | Suter Honda | Ambrogio Racing | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 46 | 13th | – |
Mahindra | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | |||||
2014 | Moto3 | Mahindra | Ambrogio Racing | 18 | 0 | 2 | 0 | 1 | 109 | 11th | – |
2015 | Moto3 | KTM | Red Bull KTM Ajo | 18 | 0 | 4 | 0 | 3 | 159 | 6th | – |
2016 | Moto3 | KTM | Red Bull KTM Ajo | 18 | 7 | 14 | 6 | 3 | 319 | 1st | 1 |
2017 | Moto2 | KTM | Red Bull KTM Ajo | 15 | 0 | 3 | 0 | 2 | 125 | 8th | – |
2018 | Moto2 | KTM | Red Bull KTM Ajo | 18 | 3 | 3 | 1 | 1 | 201 | 3rd | – |
2019 | Moto2 | KTM | Red Bull KTM Ajo | 19 | 5 | 9 | 0 | 0 | 259 | 2nd | – |
2020 | MotoGP | KTM | Red Bull KTM Factory Racing | 14 | 1 | 1 | 0 | 2 | 87 | 11th | – |
2021 | MotoGP | KTM | Red Bull KTM Factory Racing | 18 | 1 | 1 | 0 | 0 | 151 | 6th | – |
2022 | MotoGP | KTM | Red Bull KTM Factory Racing | 20 | 0 | 3 | 0 | 1 | 188 | 6th | – |
2023 | MotoGP | KTM | Red Bull KTM Factory Racing | 20 | 0 | 5 | 0 | 1 | 293 | 4th | – |
Tổng cộng | 217 | 17 | 45 | 7 | 14 | 1981 | 1 |
Theo giải đua
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đua | Năm | Chặng đua đầu tiên | Podium đầu tiên | Chiến thắng đầu tiên | Số chặng | Chiến thắng | Podium | Pole | FLap | Điểm | Vô địch |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
125cc | 2011 | 2011 Indianapolis | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Moto3 | 2012–2016 | 2012 Qatar | 2014 Japan | 2016 Spain | 88 | 7 | 20 | 6 | 7 | 677 | 1 |
Moto2 | 2017–2019 | 2017 Qatar | 2017 Australia | 2018 Germany | 52 | 8 | 15 | 1 | 3 | 585 | 0 |
MotoGP | 2020–present | 2020 Spain | 2020 Czech Republic | 2020 Czech Republic | 72 | 2 | 10 | 0 | 4 | 719 | 0 |
Tổng cộng | 2011–nay | 217 | 17 | 45 | 7 | 14 | 1981 | 1 |
Kết quả chi tiết
[sửa | sửa mã nguồn](Ghi chú) (Chữ in đậm nghĩa là tay đua giành được pole; Chữ in nghiêng nghĩa là tay đua giành được fastest lap)
Năm | Giải đua | Xe | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | Chung cuộc | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2011 | 125cc | Aprilia | QAT | SPA | POR | FRA | CAT | GBR | NED | ITA | GER | CZE | INP 17 |
RSM | ARA | JPN 20 |
AUS 21 |
MAL Ret |
VAL Ret |
NC | 0 | |||
2012 | Moto3 | Kalex KTM | QAT Ret |
SPA Ret |
POR 11 |
FRA Ret |
CAT Ret |
GBR 17 |
NED 20 |
GER Ret |
ITA 24 |
INP Ret |
CZE 20 |
RSM 16 |
ARA 16 |
JPN Ret |
MAL 12 |
AUS 14 |
VAL 4 |
21st | 24 | |||
2013 | Moto3 | Suter Honda | QAT 12 |
AME 9 |
SPA 4 |
FRA 8 |
ITA 14 |
CAT 12 |
NED 15 |
GER 9 |
INP Ret |
CZE Ret |
GBR Ret |
13th | 66 | |||||||||
Mahindra | RSM 18 |
ARA 12 |
MAL 11 |
AUS 15 |
JPN 10 |
VAL 12 |
||||||||||||||||||
2014 | Moto3 | Mahindra | QAT 15 |
AME Ret |
ARG 14 |
SPA Ret |
FRA 14 |
ITA 9 |
CAT 6 |
NED 9 |
GER 2 |
INP 9 |
CZE 6 |
GBR 15 |
RSM 6 |
ARA 8 |
JPN 3 |
AUS 15 |
MAL Ret |
VAL 9 |
11th | 109 | ||
2015 | Moto3 | KTM | QAT 10 |
AME 5 |
ARG 5 |
SPA 3 |
FRA Ret |
ITA 10 |
CAT 9 |
NED 7 |
GER 7 |
INP 8 |
CZE 3 |
GBR Ret |
RSM 5 |
ARA Ret |
JPN 17 |
AUS 3 |
MAL 2 |
VAL 4 |
6th | 159 | ||
2016 | Moto3 | KTM | QAT 2 |
ARG 3 |
AME 3 |
SPA 1 |
FRA 1 |
ITA 1 |
CAT 2 |
NED 12 |
GER 8 |
AUT 2 |
CZE Ret |
GBR 1 |
RSM 1 |
ARA 2 |
JPN 2 |
AUS 1 |
MAL 17 |
VAL 1 |
1st | 319 | ||
2017 | Moto2 | KTM | QAT 20 |
ARG 9 |
AME | SPA | FRA | ITA 10 |
CAT 17 |
NED 13 |
GER 7 |
CZE 12 |
AUT 7 |
GBR 9 |
RSM 4 |
ARA 5 |
JPN Ret |
AUS 2 |
MAL 2 |
VAL 3 |
8th | 125 | ||
2018 | Moto2 | KTM | QAT 6 |
ARG Ret |
AME 6 |
SPA 6 |
FRA 9 |
ITA 6 |
CAT 6 |
NED 7 |
GER 1 |
CZE 6 |
AUT 6 |
GBR C |
RSM 8 |
ARA 1 |
THA 4 |
JPN 5 |
AUS 1 |
MAL 8 |
VAL Ret |
3rd | 201 | |
2019 | Moto2 | KTM | QAT 12 |
ARG 6 |
AME Ret |
SPA 5 |
FRA 4 |
ITA 15 |
CAT 11 |
NED 2 |
GER 2 |
CZE Ret |
AUT 1 |
GBR 3 |
RSM 6 |
ARA 1 |
THA 2 |
JPN 12 |
AUS 1 |
MAL 1 |
VAL 1 |
2nd | 259 | |
2020 | MotoGP | KTM | SPA 13 |
ANC Ret |
CZE 1 |
AUT 4 |
STY 8 |
RSM 12 |
EMI Ret |
CAT 11 |
FRA 12 |
ARA 11 |
TER Ret |
EUR 7 |
VAL 5 |
POR Ret |
11th | 87 | ||||||
2021 | MotoGP | KTM | QAT 14 |
DOH 8 |
POR 5 |
SPA Ret |
FRA 13 |
ITA 5 |
CAT 8 |
GER 4 |
NED 12 |
STY 4 |
AUT 1 |
GBR 6 |
ARA 7 |
RSM 9 |
AME 9 |
EMI 11 |
ALR 10 |
VAL 7 |
6th | 151 | ||
2022 | MotoGP | KTM | QAT 2 |
INA 8 |
ARG 6 |
AME 12 |
POR Ret |
SPA 10 |
FRA 8 |
ITA 7 |
CAT 8 |
GER 7 |
NED 5 |
GBR 11 |
AUT 7 |
RSM 8 |
ARA 4 |
JPN 2 |
THA 10 |
AUS 10 |
MAL 8 |
VAL 2 |
6th | 188 |
2023 | MotoGP | KTM | POR 6 |
ARG 171 |
AME 135 |
SPA 21 |
FRA 62 |
ITA 5 |
GER Ret6 |
NED 45 |
GBR 39 |
AUT 22 |
CAT Ret4 |
RSM 145 |
IND 44 |
JPN Ret2 |
INA 6 |
AUS 4 |
THA 32 |
MAL Ret5 |
QAT 57 |
VAL 32 |
4th | 293 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Binder: How the 2016 King of Moto3™ earned his throne”. Trang chủ MotoGP.
- ^ “Binder confirmed to make 2020 MotoGP™ move”. Trang chủ MotoGP.
- ^ “MotoGP - Cộng hòa Séc: Chiến thắng bất ngờ dành cho Brad Binder”. VTV.
- ^ “Tay đua Brad Binder về nhất tại GP Áo”. VTV.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Thông tin về Brad Binder trên trang chủ MotoGP Lưu trữ 2018-02-02 tại Wayback Machine