Bước tới nội dung

Tập đoàn Chevron

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Chevron Corporation)
Chevron Corporation
Loại hình
Công khai
Mã niêm yết
Ngành nghềCông nghiệp dầu khí
Tiền thânStandard Oil of California
Gulf Oil[1]
Thành lập1984 (1984)
Trụ sở chínhSan Ramon, California, Mỹ
Khu vực hoạt độngTrên toàn thế giới
Thành viên chủ chốt
John S. Watson (Chairman & CEO)
Sản phẩmDầu mỏ, khí thiên nhiên và các sản phẩm hóa dầu, Xem sản phẩm Chevron
Doanh thuGiảm 241,909 tỷ USD (2012)[2]
Giảm 46,332 tỷ USD (2012)[2]
Giảm 26,179 tỷ USD (2012)[2]
Tổng tài sảnTăng 232,982 tỷ USD (2012)[2]
Tổng vốn
chủ sở hữu
Tăng 137,832 tỷ USD (2012)[2]
Số nhân viên62.000 (Tháng 12 năm 2012)[2]
WebsiteChevron.com
Chart of the major energy companies dubbed "Big Oil" sorted by latest published revenue

Chevron Corporation (thường được gọi là Chevron) là một tập đoàn năng lượng đa quốc gia có trụ sở tại San Ramon, California và hoạt động tại hơn 180 quốc gia. Hoạt động của Chevron bao gồm thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu thô và khí tự nhiên, lọc dầu, tiếp thị và phân phối nhiên liệu cho giao thông vận tải và các sản phẩm năng lượng khác, sản xuất và kinh doanh các sản phẩm hóa dầu, sản xuất điện năng và năng lượng địa nhiệt, cung cấp các giải pháp tiết kiệm năng lượng và phát triển các nguồn năng lượng cho tương lai như khí vi sinh và các dạng năng lượng tái sinh khác. Các sản phẩm của Chevron được cung cấp dưới 3 thương hiệu là Chevron, Texaco và Caltex.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Company Profile”. Chevron.com. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2011.
  2. ^ a b c d e f “Chevron Corp, Form 10-K, Annual Report, Filing Date Feb 22, 2013” (PDF). secdatabase.com. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Chevron (company) tại Wikimedia Commons
  • Chevron Corporate Site
  • SWOT Analysis of Chevron Corporation Lưu trữ 2011-10-19 tại Wayback Machine