Colonia (tỉnh)
Giao diện
‘‘‘Cờ’’’ | ‘‘‘Huy hiệu’’’ |
Số liệu thống kê | |
---|---|
Tỉnh lỵ: | Colonia |
Diện tích: | 6.106 km² |
Dân số: | 119.266 (2004) |
Mật độ dân số: | 19,53 người/km² |
Tên gọi dân cư:: | coloniense |
Trang mạng: | Colonia Lưu trữ 2008-07-05 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha) |
ISO 3166-2: | UY-CO |
Chính trị | |
Tỉnh trưởng: | Walter Zimmer (Partido Nacional) |
Đảng cầm quyền: | Partido Nacional |
Bản đồ | |
Colonia Colonia là một tỉnh của Uruguay. Tỉnh này có diện tích 6.106 km², dân số là 119.266 người. Tỉnh lỵ đóng ở Colonia del Sacramento.
Thông tin dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Theo điều tra dân số năm 2004, có 119.266 người và 40.243 hộ trong tỉnh này. Số người bình quân mỗi hộ là 3,2. Cứ mỗi 100 nữ giới, có 96,7 nam giới.
- Tỷ lệ tăng dân số: 0,448% (2004)
- Tỷ lệ sinh: 15,05 số người được sinh/1000 người (2004)
- Tỷ lệ tử vong: 9,97 số người chết/1000 người
- Tuổi bình quân: 33,5 (32.5 Nam giới, 34,6 Nữ giới)
- Tuổi thọ bình quân(2004):
Toàn bộ dân số: | 76,57 năm |
nam giới: | 72,68 năm |
nữ giới: | 80,61 năm |
- Tỷ lệ con/bà mẹ: 2,19 con/bà mẹ
- Thu nhập đầu người ở thành thị (các thành phố có 5.000 người hoặc hơn): 4.385,6 peso/tháng
Các trung tâm đô thị chính
[sửa | sửa mã nguồn](Các thị xã hoặc các thành phố với 1000 dân đăng ký hoặc hơn - - số liệu từ cuộc điều tra dân số năm 2004, trừ phi nêu khác đi)
Thành phố/Thị xã | Dân số |
---|---|
Carmelo | 16.866 |
Colonia del Sacramento | 21.714 |
Colonia Valdense | 3.087 |
Florencio Sánchez | 3.526 |
Juan Lacaze | 13.196 |
Nueva Helvecia | 10.002 |
Nueva Palmira | 9.230 |
Ombues de Lavalle | 3.451 |
Rosario | 9.311 |
Tarariras | 6.070 |