Bước tới nội dung

Cyperus polystachyos

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cyperus polystachyos
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Cyperaceae
Chi (genus)Cyperus
Loài (species)C. polystachyos
Danh pháp hai phần
Cyperus polystachyos
(Rottb.) P.Beauv.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Pycreus polystachyos (Rottb.) P.Beauv.
  • Chlorocyperus polystachyus (Rottb.) Rikli
  • plus many others

Cyperus polystachyos, hay Pycreus polystachyos là một loài thân thảo trong họ Cyperaceae. Chúng được phát hiện ở một vùng đất từ Texas đến Maine.[1][2][3][4]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ “Cyperus polystachyos”. plants.usda.gov. USDA. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ Biota of North America Program, 2013 county distribution map
  4. ^ Flora of North America, Vol. 23 Page 160, Cyperus polystachyos Rottbøll, Descr. Pl. Rar. 21. 1772.