Danh sách Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ đương nhiệm
Thượng viện Hoa Kỳ bao gồm 100 thành viên, hai người từ mỗi bang trong số 50 bang. Danh sách này bao gồm tất cả các thượng nghị sĩ hiện tại đang phục vụ trong Quốc hội Hoa Kỳ lần thứ 118.
Số lượng thành viên theo đảng phái
[sửa | sửa mã nguồn]Đảng phái | Số lượng thành viên | |
---|---|---|
Đảng Cộng hòa | 49 | |
Đảng Dân chủ | 48 | |
Độc lập | 3[a] | |
Tổng cộng | 100 |
Ban Lãnh đạo
[sửa | sửa mã nguồn]Quan chức Chủ tọa
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết này là một phần của loạt bài về |
Thượng viện Hoa Kỳ |
---|
Lịch sử Thượng viện Hoa Kỳ |
Thành viên |
|
Chính trị và Thủ tục |
Trụ sở |
Chức vị | Đảng phái | Đương nhiệm | Tiểu bang | Từ | |
---|---|---|---|---|---|
Chủ tịch Thượng viện[b] | Dân chủ | Harris, KamalaKamala Harris | California[c] | 20 tháng 1 năm 2021 | |
Chủ tịch Thượng viện tạm quyền | Dân chủ | Muray, PattyPatty Muray | Washington | 3 tháng 1 năm 2023 Chủ nhiệm Đảng từ 3 tháng 1 năm 2023[d] |
Ban lãnh đạo Đảng đa số
[sửa | sửa mã nguồn]Ban Lãnh đạo Đảng thiểu số
[sửa | sửa mã nguồn]Chức vị | Đương nhiệm | Tiểu bang | Từ |
---|---|---|---|
Lãnh đạo Thiểu số Thượng viện | McConnell, MitchMitch McConnell | Kentucky | 20 tháng 1 năm 2021
Lãnh đạo đảng từ 3 tháng 1 năm 2007 |
Phó Lãnh đạo Thiểu số Thượng viện | Thune, JohnJohn Thune | South Dakota | 20 tháng 1 năm 2021
Phó Lãnh đạo đảng từ 3 tháng 1 năm 2019 |
Chủ tịch Hội nghị Đảng Cộng hòa Thượng viện | Barrasso, JohnJohn Barrasso | Wyoming | 3 tháng 1 năm 2019 |
Chủ tịch Ủy ban Chính sách Đảng Cộng hòa Thượng viện | Ernst, JoniJoni Ernst | Iowa | 3 tháng 1 năm 2023 |
Phó Chủ tịch Hội nghị Đảng Cộng hòa Thượng viện | Shelley Moore Capito | West Virginia | 3 tháng 1 năm 2023 |
Chủ tịch Ủy ban Quốc gia Đảng Cộng hoà Thượng viện | Steve Daines | Montana | 3 tháng 1 năm 2023 |
Chủ tịch Ủy ban Chỉ đạo Đảng Cộng hòa Thượng viện | Lee, MikeMike Lee | Utah | 3 tháng 1 năm 2015 |
Phó Kỷ luật viên trưởng Đảng Cộng hòa Thượng viện | Crapo, MikeMike Crapo | Idaho | 3 tháng 1 năm 2013 |
Chủ tịch Thượng viện tạm quyền danh dự | Grassley, ChuckChuck Grassley | Iowa | 20 tháng 1 năm 2021
Chủ nhiệm Đảng từ 3 tháng 1 năm 2019[d] |
Danh sách Thượng nghị sĩ
[sửa | sửa mã nguồn]Tiểu bang | Chân dung | Thượng nghị sĩ | Đảng phái | Ngày sinh | Nghề nghiệp trước đây | Văn phòng qua bầu cử từng phục vụ trước đây | Giáo dục | Nhậm chức | Bầu cử sắp tới | Nơi ở | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Alabama | Tuberville, TommyTommy Tuberville | Cộng hòa | 18 tháng 9, 1954 | HLV bóng đá Đại học
Đối tác, Công ty quản lý đầu tư |
Không | Đại học Nam Arkansas (BS) | 3 tháng 1, 2021 | 2026 | Auburn | ||
Britt, KatieKatie Britt | Cộng hòa | 2 tháng 2, 1982 | Nhân viên Thượng viện
Quản trị viên Đại học Luật sư Quản lý Chiến dịch Chủ tịch và CEO Hội đồng Kinh doanh Alabama Thành viên Hội đồng Liên đoàn Động vật Hoang dã Alabama |
Không | Đại học Alabama (BS), (JD) | 3 tháng 1, 2023 | 2028 | Montgomery | |||
Alaska | Murkowski, LisaLisa Murkowski | Cộng hòa | 22 tháng 5, 1957 | Luật sư | Hạ viện Alaska | Đại học Georgetown (AB) | 20 tháng 12, 2002[e] | 2028 | Girdwood[1] | ||
Sullivan, DanDan Sullivan | Cộng hòa | 13 tháng 11, 1964 | Sĩ quan Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ
Luật sư Trợ lý Bộ trưởng Ngoại giao về Các vấn đề Kinh tế và Kinh doanh |
Tổng chưởng lý Alaska | Đại học Harvard (AB) | 3 tháng 1, 2015 | 2026 | Anchorage[2] | |||
Arizona | Sinema, KyrstenKyrsten Sinema | Dân chủ | 12 tháng 7, 1976 | Nhà hoạt động xã hội
Nhà tư vấn chính trị Luật sư Giảng viên Đại học |
Hạ viện Hoa Kỳ (AZ-9) | Đại học Brigham Young (BA) | 3 tháng 1, 2019 | 2024 | Phoenix[3] | ||
Kelly, MarkMark Kelly | Dân chủ | 21 tháng 2, 1964 | Sĩ quan Hải quân Hoa Kỳ
Nhà sáng lập Tổ chức phi lợi nhuận Người Mỹ vì Giải pháp Trách nhiệm |
Không | Học viện Hàng hải Thương gia Hoa Kỳ (BS) | 2 tháng 12, 2020[f] | 2028 | Tucson | |||
Arkansas | Boozman, JohnJohn Boozman | Cộng hòa | 10 tháng 12, 1950 | Bác sĩ đo thị lực | Hạ viện Hoa Kỳ (AR-3) | Đại học Arkansas | 3 tháng 1, 2011 | 2028 | Rogers[6] | ||
Cotton, TomTom Cotton | Cộng hòa | 13 tháng 5, 1977 | Luật sư
Sĩ quan Lục quân Hoa Kỳ |
Hạ viện Hoa Kỳ (AR-4) | Đại học Harvard (AB, JD) | 3 tháng 1, 2015 | 2026 | Dardanelle[6] | |||
California | Padilla, AlexAlex Padilla | Dân chủ | 22 tháng 3, 1973 | Kĩ sư | Bộ trưởng Ngoại giao California
Thượng viện California Chủ tịch Hội đồng Thành phố Los Angeles |
Viện Công nghệ Massachusetts (BS) | 20 tháng 1, 2021[g] | 2028 | Los Angeles[7] | ||
Butler, LaphonzaLaphonza Butler | Dân chủ | 11 tháng 5, 1979 | Không | 3 tháng 10, 2023[h] | 2024 | Los Angeles[8] | |||||
Colorado | Bennet, MichaelMichael Bennet | Dân chủ | 28 tháng 11, 1964 | Luật sư
Điều hành Công ty Đầu tư Quản lý Trường Công Denver Tham mưu trưởng của Thị trưởng Denver |
Không | Đại học Wesleyan (BA) | 21 tháng 1, 2009[i] | 2028 | Denver[9] | ||
Hickenlooper, JohnJohn Hickenlooper | Dân chủ | 7 tháng 2, 1952 | Nhà kinh doanh địa chất | Thống đốc Colorado | Đại học Wesleyan (BA, MS) | 3 tháng 1, 2021 | 2026 | Denver[9] | |||
Connecticut | Blumenthal, RichardRichard Blumenthal | Dân chủ | 13 tháng 2, 1946 | Sĩ quan dự bị Thủy quân lục chiến
Nhân viên Thượng viện Luật sư |
Tổng chưởng lý Connecticut | Đại học Harvard (AB) | 3 tháng 1, 2011 | 2028 | Greenwich[10] | ||
Murphy, ChrisChris Murphy | Dân chủ | 3 tháng 8, 1973 | Luật sư
Nhà quản lý chiến dịch chính trị |
Hạ viện Hoa Kỳ (CT-5) | Đại học Williams (BA) | 3 tháng 1, 2013 | 2024 | Cheshire[10] | |||
Delaware | Carper, TomTom Carper | Dân chủ | 23 tháng 1, 1947 | Sĩ quan Hải quân Hoa Kỳ
Nhân viên của Văn phòng Phát triển Kinh tế Delaware |
Thống đốc Delaware
Hạ viện Hoa Kỳ (DE-AL) Thủ quỹ Delaware |
Đại học Tiểu bang Ohio (BA) | 3 tháng 1, 2001 | 2024 | Wilmington[11] | ||
Coons, ChrisChris Coons | Dân chủ | 9 tháng 9, 1963 | Nhà điều hành tổ chức phi lợi nhuận
Luật sư |
Thành viên Điều hành Quận New Castle, Delaware
Hội đồng Quận New Castle |
Đại học Amherst (BA)
Đại học Yale (MAR, JD) |
15 tháng 11, 2010[j] | 2026 | Wilmington[11] | |||
Florida | Rubio, MarcoMarco Rubio | Cộng hòa | 28 tháng 5, 1971 | Luật sư | Chủ tịch Hạ viện Florida
Ủy ban Thành phố West Miami |
Đại học Florida (BA) | 3 tháng 1, 2011 | 2028 | Miami | ||
Scott, RickRick Scott | Cộng hòa | 1 tháng 12, 1952 | Sĩ quan nhập ngũ cấp ba Hải quân Hoa Kỳ
Luật sư CEO HCA Nhà đầu tư mạo hiểm |
Thống đốc Florida | Đại học Missouri-Kansas (BS) | 8 tháng 1, 2019[k] | 2024 | Naples[12] | |||
Georgia | Ossoff, JonJon Ossoff | Dân chủ | 16 tháng 2, 1987 | Nhà báo điều tra
Nhân viên Hạ viện Hoa Kỳ |
Không | Đại học Georgetown (BS) | 20 tháng 1, 2021 | 2026 | Atlanta | ||
Warnock, RaphaelRaphael Warnock | Dân chủ | 23 tháng 7, 1969 | Mục sư | Không | Đại học Morehouse (BA) | 20 tháng 1, 2021[l] | 2028 | Atlanta[13] | |||
Hawaii | Schatz, BrianBrian Schatz | Dân chủ | 20 tháng 10, 1972 | Giáo viên
Nhà điều hành tổ chức phi lợi nhuận |
Phó Thống đốc Hawaii | Đại học Pomona (BA) | 26 tháng 12, 2012[m] | 2028 | Honolulu[14] | ||
Hirono, MazieMazie Hirono | Dân chủ | 3 tháng 11, 1947 | Luật sư | Hạ viện Hoa Kỳ (HI-2) | Đại học Hawaii tại Manoa (BA) | 3 tháng 1, 2013 | 2024 | Honolulu[14] | |||
Idaho | Crapo, MikeMike Crapo | Cộng hòa | 20 tháng 5, 1951 | Luật sư | Hạ viện Hoa Kỳ (ID-2) | Đại học Brigham Young (BA) | 3 tháng 1, 1999 | 2028 | Idaho Falls[15] | ||
Risch, JimJim Risch | Cộng hòa | 3 tháng 5, 1943 | Giáo sư
Chủ trang trại Nhà điều hành tổ chức phi lợi nhuận Luật sư |
Thống đốc Idaho | Đại học Winconsin-Milwaukee
Đại học Idaho (BS, JD) |
3 tháng 1, 2009 | 2026 | Boise[15] | |||
Illinois | Durbin, DickDick Durbin | Dân chủ | 21 tháng 11, 1944 | Luật sư
Giáo sư |
Hạ viện Hoa Kỳ (IL-20) | Đại học Georgetown (BS, JD) | 3 tháng 1, 1997 | 2026 | Springfield[16] | ||
Duckworth, TammyTammy Duckworth | Dân chủ | 12 tháng 3, 1968 | Sĩ quan Lực lượng An ninh Lục quân Quốc gia
Điều phối viên Trung tâm Nghiên cứu Điều dưỡng,Trường Đại học Bắc Illinois[17] |
Hạ viện Hoa Kỳ (IL-8) | Đại học Hawaii tại Manoa (BA) | 3 tháng 1, 2017 | 2028 | Hoffman Estates[16] | |||
Indiana | Young, ToddTodd Young | Cộng hòa | 24 tháng 8, 1972 | Sĩ quan Thủy quân lục chiến
Giáo sư Cố vấn Luật sư |
Hạ viện Hoa Kỳ (IN-9) | Học viện Hải quân Hoa Kỳ (BS)
Đại học Indiana, IndianapolisIndiana University, Indianapolis (JD) |
3 tháng 1, 2017 | 2028 | Greenwood[18] | ||
Braun, MikeMike Braun | Cộng hòa | 24 tháng 3, 1954 | Doanh nhân | Hạ viện Indiana
Thành viên Hội đồng TrườngJasper, Indiana |
Đại học Wabash (BA) | 3 tháng 1, 2019 | 2024 | Jasper[19] | |||
Iowa | Grassley, ChuckChuck Grassley | Cộng hòa | 17 tháng 9, 1933 | Nông dân
Giáo sư Đại học |
Hạ viện Hoa Kỳ (IA-3) | Đại học Bắc Iowa (BA, MA) | 3 tháng 1, 1981 | 2028 | New Hartford[20] | ||
Ernst, JoniJoni Ernst | Cộng hòa | 1 tháng 7, 1970 | Nông dân
Sĩ quan Lực lượng An ninh Lục quân Quốc gia |
Thượng viện Iowa | Đại học Tiểu bang Iowa (BA) | 3 tháng 1, 2015 | 2026 | Red Oak[20] | |||
Kansas | Moran, JerryJerry Moran | Cộng hòa | 29 tháng 5, 1954 | Chủ ngân hàng
Luật sư |
Hạ viện Hoa Kỳ (KS-1) | Đại học Tiểu bang Fort Hays
Đại học Kansas (BA, JD) |
3 tháng 1, 2011 | 2028 | Manhattan[21] | ||
Marshall, RogerRoger Marshall | Cộng hòa | 9 tháng 8, 1960 | Bác sĩ
Đội trưởng Lực lượng Dự bị Hoa Kỳ |
Hạ viện Hoa Kỳ (KS-1) | Đại học Tiểu bang Kansa (BS) | 3 tháng 1, 2021 | 2026 | Great Bend | |||
Kentucky | McConnell, MitchMitch McConnell | Cộng hòa | 20 tháng 2, 1942 | Luật sư
Nhân viên Thượng viện Hoa Kỳ Phó Trợ lý Bộ trưởng Tư pháp Hoa Kỳ, Văn phòng Bộ Tư pháp về Các vấn đề Lập pháp |
Lãnh đạo Quận Jefferson County, Kentucky | Đại học Louisville (BA) | 3 tháng 1, 1985 | 2026 | Louisville[22] | ||
Paul, RandRand Paul | Cộng hòa | 7 tháng 1, 1963 | Bác sĩ chuyên khoa mắt | Không | Đại học Baylor | 3 tháng 1, 2011 | 2028 | Bowling Green[22] | |||
Louisiana | Cassidy, BillBill Cassidy | Cộng hòa | 28 tháng 9, 1957 | Bác sĩ | Hạ viện Hoa Kỳ (LA-6) | Đại học Tiểu bang Louisiana (BS, MD) | 3 tháng 1, 2015 | 2026 | Baton Rouge[23] | ||
Kennedy, JohnJohn Kennedy | Cộng hòa | 21 tháng 11, 1951 | Biên tập viên tạp chí
Luật sư Giáo sư Tham mưu viên Thống đốc Louisiana Buddy Roemer Bộ trưởng Doanh thu Louisiana |
Thủ quỹ Louisiana | Đại học Vanderbilt (BA) | 3 tháng 1, 2017 | 2028 | Madisonville[23] | |||
Maine | Collins, SusanSusan Collins | Cộng hòa | 7 tháng 12, 1952 | Nhân viện Hạ viện
Nhân viện Thượng viện Giám đốc Khu vực của Cục quản lý Doanh nghiệp nhỏ |
Không | Đại học St. Lawrence (BA) | 3 tháng 1, 1997 | 2026 | Bangor[24] | ||
King, AngusAngus King | Độc lập[n] | 31 tháng 3, 1944 | Luật sư
Nhân viện Thượng viện Nhà sáng lập doanh nghiệp Nhà điều hành tập đoàn Người dẫn chương trình truyền hình công cộng |
Thống đốc Maine | Đại học Dartmouth (BA) | 3 tháng 1, 2013 | 2024 | Brunswick | |||
Maryland | Cardin, BenBen Cardin | Dân chủ | 5 tháng 10, 1943 | Luật sư | Hạ viện Hoa Kỳ (MD-3) | Đại học Pittsburgh (BA) | 3 tháng 1, 2007 | 2024 | Baltimore[25] | ||
Van Hollen, ChrisChris Van Hollen | Dân chủ | 10 tháng 1, 1959 | Nhân viện Thượng viện
Nhà tư vấn Lập pháp của Thống đốc Maryland Luật sư |
Hạ viện Hoa Kỳ (MD-8) | Đại học Swarthmore (BA) | 3 tháng 1, 2017 | 2028 | Kensington[25] | |||
Massachusetts | Warren, ElizabethElizabeth Warren | Dân chủ | 22 tháng 6, 1949 | Luật sư
Giáo sư Thành viên Viện nghiên cứu Nhà điều hành Tổ chức phi lợi nhuận Chủ tịch COP Nhà tư vấn đặc biệt CFPB |
Không | Đại học George Washington | 3 tháng 1, 2013 | 2024 | Cambridge[26] | ||
Markey, EdEd Markey | Dân chủ | 11 tháng 7, 1946 | Thành viên Lực lượng Dự bị Lục quân Hoa Kỳ
Luật sư |
Hạ viện Hoa Kỳ (MA-7) | Đại học Boston (BA, JD) | 16 tháng 7, 2013[o] | 2026 | Malden[26] | |||
Michigan | Stabenow, DebbieDebbie Stabenow | Dân chủ | 29 tháng 4, 1950 | Nhà hoạt động xã hội
Chuyên gia tư vấn đào tạo lãnh đạo |
Hạ viện Hoa Kỳ (MI-8) | Đại học Tiểu bang Michigan (BA, MSW) | 3 tháng 1, 2001 | 2024 | Lansing[28] | ||
Peters, GaryGary Peters | Dân chủ | 1 tháng 12, 1958 | Sĩ quan Dự bị Hải quân Hoa Kỳ
Nhà tư vấn tài chính Luật sư Giáo sư và Giảng viên Đại học |
Hạ viện Hoa Kỳ (MI-14) | Đại học Alma (BA) | 3 tháng 1, 2015 | 2026 | Bloomfield Hills[28] | |||
Minnesota | Klobuchar, AmyAmy Klobuchar | Dân chủ | 25 tháng 5, 1960 | Luật sư | Chưởng lý Quận Hennepin County, Minnesota | Đại học Yale (BA) | 3 tháng 1, 2007 | 2024 | Minneapolis[29] | ||
Smith, TinaTina Smith | Dân chủ | 4 tháng 3, 1958 | Cố vấn quan hệ công chúng
Quản lý Chiến dịch Chính trị Tham mưu trưởng của Thị trưởng Minneapolis Tham mưu trưởng của Thống đốc Minnesota |
Phó Thống đốc Minnesota | Đại học Stanford (BA) | 3 tháng 1, 2018[p] | 2026 | Minneapolis[29] | |||
Mississippi | Wicker, RogerRoger Wicker | Cộng hòa | 5 tháng 7, 1951 | Sĩ quan Không quân Hoa Kỳ
Biện lý viên Nhân viên Hạ viện Luật sư |
Hạ viện Hoa Kỳ (MS-1) | Đại học Mississippi (BA, JD) | 31 tháng 12, 2007[q] | 2024 | Tupelo[31] | ||
Hyde-Smith, CindyCindy Hyde-Smith | Cộng hòa | 10 tháng 5, 1959 | Nông dân | Ủy viên Nông nghiệp và Thương mại Mississippi | Đại học Cộng đồng Copiah–Lincoln (AA) | 9 tháng 4, 2018[r] | 2026 | Brookhaven | |||
Missouri | Hawley, JoshJosh Hawley | Cộng hòa | 31 tháng 12, 1979 | Luật sư
Giáo sư |
Tổng chưởng lý Missouri | Đại học Stanford (BA) | 3 tháng 1, 2019 | 2024 | Springfield[32] | ||
Schmitt, EricEric Schmitt | Cộng hòa | 20 tháng 6, 1975 | Luật sư
Giáo sư |
Tổng chưởng lý MissouriThủ quỹ Missouri Thượng viện Missouri
Hội đồng Aldermen Glendale, Missouri |
Đại học Bang Truman (BA)Đại học Saint Louis (JD) | 3 tháng 1, 2023 | 2028 | Glendale | |||
Montana | Tester, JonJon Tester | Dân chủ | 21 tháng 8, 1956 | Giáo viên âm nhạc
Nông dân |
Chủ tịch Thượng viện Montana
Hội đồng Trường Big Sandy, Montana |
Đại học Providence (BA) | 3 tháng 1, 2007 | 2024 | Big Sandy | ||
Daines, SteveSteve Daines | Cộng hòa | 20 tháng 8, 1962 | Doanh nhân | Hạ viện Hoa Kỳ (MT-AL) | Đại học Tiểu bang Montana (BS) | 3 tháng 1, 2015 | 2026 | Bozeman | |||
Nebraska | Fischer, DebDeb Fischer | Cộng hòa | 1 tháng 3, 1951 | Chủ trang trại | Cơ quan Lập pháp Nebraska | Đại học Nebraska–Lincoln (BS) | 3 tháng 1, 2013 | 2024 | Valentine | ||
Ricketts, PetePete Ricketts | Cộng hòa | 16 tháng 8, 1964 | Doanh nhân | Thống đốc Nebraska | Đại học Chicago (BA, MBA) | 23 tháng 1, 2023[s] | 2026 | Omaha | |||
Nevada | Cortez Masto, CatherineCatherine Cortez Masto | Dân chủ | 29 tháng 3, 1964 | Luật sư | Tổng chưởng lý Nevada | Đại học Nevada, Reno (BS) | 3 tháng 1, 2017 | 2028 | Las Vegas | ||
Rosen, JackyJacky Rosen | Dân chủ | 2 tháng 8, 1957 | Lập trình viên máy tính | Hạ viện Hoa Kỳ (NV-3) | Đại học Minnesota (BA) | 3 tháng 1, 2019 | 2024 | Henderson[33] | |||
New Hampshire | Shaheen, JeanneJeanne Shaheen | Dân chủ | 28 tháng 1, 1947 | Giáo viên
Nhà thầu |
Thống đốc New Hampshire | Đại học Shippensburg (BA) | 3 tháng 1, 2009 | 2026 | Madbury | ||
Hassan, MaggieMaggie Hassan | Dân chủ | 27 tháng 2, 1958 | Luật sư | Thống đốc New Hampshire | Đại học Brown (BA) | 3 tháng 1, 2017 | 2028 | Newfields | |||
New Jersey | Menendez, BobBob Menendez | Dân chủ | 1 tháng 1, 1954 | Luật sư | Hạ viện Hoa Kỳ (NJ-13)
New Jersey General AssemblyThị trưởng Union City Hội đồng Giáo dục Union City |
Đại học Thánh Peter (BA) | 17 tháng 1, 2006[t] | 2024 | North Bergen[35] | ||
Booker, CoryCory Booker | Dân chủ | 27 tháng 4, 1969 | Luật sư | Thị trưởng Newark, New Jersey
Hội đồng Thành phố Newark |
Đại học Stanford (BA, MA) | 31 tháng 10, 2013[u] | 2026 | Newark | |||
New Mexico | Heinrich, MartinMartin Heinrich | Dân chủ | 17 tháng 10, 1971 | Nhà điều hành Tổ chức phi lợi nhuận
Cố vấn quan hệ công chúng |
Hạ viện Hoa Kỳ (NM-1) | Đại học Missouri (BS) | 3 tháng 1, 2013 | 2024 | Albuquerque | ||
Luján, Ben RayBen Ray Luján | Dân chủ | 7 tháng 6, 1972 | Giám đốc Dịch vụ Hành chính kiêm Giám đốc Tài chính của Bộ Văn hóa New Mexico
Phó Thủ quỹ New Mexico |
Hạ viện Hoa Kỳ (NM-3) | Đại học Cao nguyên New Mexico (BBA) | 3 tháng 1, 2021 | 2026 | Santa Fe | |||
New York | Schumer, ChuckChuck Schumer | Dân chủ | 23 tháng 11, 1950 | Luật sư | Hạ viện Hoa Kỳ (NY-9) | Đại học Harvard (AB, JD) | 3 tháng 1, 1999 | 2028 | New York City | ||
Gillibrand, KirstenKirsten Gillibrand | Dân chủ | 9 tháng 12, 1966 | Luật sư
Cố vấn đặc biệt của Bộ Gia cư và Phát triển Đô thị Hoa Kỳ |
Hạ viện Hoa Kỳ (NY-20) | Đại học Dartmouth (BA) | 26 tháng 1, 2009[v] | 2024 | Troy[37] | |||
North Carolina | Tillis, ThomThom Tillis | Cộng hòa | 30 tháng 8, 1960 | Cố vấn Kinh doanh | Chủ tịch Hạ viện North Carolina | Đại học Toàn cầu Maryland (BS) | 3 tháng 1, 2015 | 2026 | Huntersville | ||
Budd, TedTed Budd | Cộng hòa | 21 tháng 10, 1971 | Doanh nhân | Hạ viện Hoa Kỳ (NC-13) | Đại học Bang Appalachian (BSBA)
Chủng viện Thần học Dallas (ThM) Đại học Wake Forest (MBA)(MBA) |
3 tháng 1, 2023 | 2028 | Advance | |||
North Dakota | Hoeven, JohnJohn Hoeven | Cộng hòa | 13 tháng 3, 1957 | Chủ ngân hàng | Thống đốc North Dakota | Đại học Dartmouth (BA) | 3 tháng 1, 2011 | 2028 | Bismarck | ||
Cramer, KevinKevin Cramer | Cộng hòa | 21 tháng 1, 1961 | Giám đốc Du lịch Tiểu bang
Giám đốc Phát triển Kinh tế và Tài chính Chủ tịch Đảng Cộng hòa North Dakota |
Hạ viện Hoa Kỳ (ND-AL) | Đại học Concordia (BA)Đại học Mary (MA) | 3 tháng 1, 2019 | 2024 | Bismarck[38] | |||
Ohio | Brown, SherrodSherrod Brown | Dân chủ | 9 tháng 11, 1952 | Giáo viên | Hạ viện Hoa Kỳ (OH-13) | Đại học Yale (BA) | 3 tháng 1, 2007 | 2024 | Cleveland[39] | ||
Vance, J. D.J. D. Vance | Cộng hòa | 2 tháng 8, 1984 | Thủy quân lục chiến
Nhà đầu tư mạo hiểm Tác giả |
Không | Đại học Bang Ohio (BA)Đại học Yale (JD) | 3 tháng 1, 2023 | 2028 | Cincinnati | |||
Oklahoma | Lankford, JamesJames Lankford | Cộng hòa | 4 tháng 3, 1968 | Giáo viên
Giám đốc Chương trình Phi lợi nhuận |
Hạ viện Hoa Kỳ (OK-5) | Đại học Texas, Austin (BS) | 3 tháng 1, 2015[w] | 2022 | Edmond | ||
Mullin, MarkwayneMarkwayne Mullin | Cộng hòa | 26 tháng 7, 1977 | Doanh nhân
Dẫn chương trình radio Võ sĩ hỗn hợp |
Hạ viện Hoa Kỳ (OK-2) | Đại học Thung lũng MissouriHọc viện | 3 tháng 1, 2023[x] | 2026 | Westville | |||
Oregon | Wyden, RonRon Wyden | Dân chủ | 3 tháng 5, 1949 | Giáo viên | Hạ viện Hoa Kỳ (OR-3) | Đại học Stanford (BA) | 5 tháng 2, 1996[y] | 2028 | Portland | ||
Merkley, JeffJeff Merkley | Dân chủ | 24 tháng 10, 1956 | Nhà điều hành Tổ chức phi lợi nhuận
Nhà phân tích CBO của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ |
Chủ tịch Hạ viện Oregon | Đại học Stanford (BA) | 3 tháng 1, 2009 | 2026 | Portland | |||
Pennsylvania | Casey Jr., BobBob Casey Jr. | Dân chủ | 13 tháng 4, 1960 | Giáo viên
Luật sư |
Thủ quỹ Pennsylvania | Đại học Thập tự Công giáo (BA) | 3 tháng 1, 2007 | 2024 | Scranton | ||
Fetterman, JohnJohn Fetterman | Dân chủ | 15 tháng 8, 1969 | Giáo viên GED
Giám đốc Chương trình Tuổi trẻ Điều hành Phi lợi nhuận |
Phó Thống đốc PennsylvaniaThị trưởng Braddock | Đại học Albright (BA)Đại học Connecticut (MBA) | 3 tháng 1, 2023 | 2028 | Braddock | |||
Rhode Island | Reed, JackJack Reed | Dân chủ | 12 tháng 11, 1949 | Luật sư
Sĩ quan Dự bị Lục quân Sĩ quan Lục quân |
Hạ viện Hoa Kỳ (RI-2) | Học viện Quân sự Hoa Kỳ (BS)
Đại học Harvard (MPP, JD) |
3 tháng 1, 1997 | 2026 | Jamestown | ||
Whitehouse, SheldonSheldon Whitehouse | Dân chủ | 20 tháng 10, 1955 | Luật sư | Tổng chưởng lý Rhode Island | Đại học Yale (BA) | 3 tháng 1, 2007 | 2024 | Newport | |||
South Carolina | Graham, LindseyLindsey Graham | Cộng hòa | 9 tháng 7, 1955 | Luật sư
Sĩ quan Dự bị Không quân |
Hạ viện Hoa Kỳ (SC-3) | Đại học South Carolina (BA, JD) | 3 tháng 1, 2003 | 2026 | Seneca | ||
Scott, TimTim Scott | Cộng hòa | 19 tháng 9, 1965 | Chủ Đại lý Bảo hiểm
Nhà Tư vấn tài chính |
Hạ viện Hoa Kỳ (SC-1)
Hội đồng Quận Charleston |
Đại học Trưởng lão | 3 tháng 1, 2013[z] | 2028 | Charleston[40] | |||
South Dakota | Thune, JohnJohn Thune | Cộng hòa | 7 tháng 1, 1961 | Nhà điều hành Tổ chức phi lợi nhuận
Giám đốc Đường sắt Tiểu bang Giám đốc Điều hành Đảng Cộng hòa South Dakota |
Hạ viện Hoa Kỳ (SD-AL) | Đại học Biola (BA) | 3 tháng 1, 2005 | 2028 | Sioux Falls | ||
Rounds, MikeMike Rounds | Cộng hòa | 24 tháng 10, 1954 | Doanh nhân | Thống đốc South Dakota | Đại học Tiểu bang South Dakota (BS) | 3 tháng 1, 2015 | 2026 | Fort Pierre | |||
Tennessee | Blackburn, MarshaMarsha Blackburn | Cộng hòa | 6 tháng 6, 1952 | Cố vấn Tiếp thị
Giám đốc Điều hành Ủy ban Phim, Giải trí và Âm nhạc Tennessee |
Hạ viện Hoa Kỳ (TN-7) | Đại học Tiểu bang Mississippi (BS) | 3 tháng 1, 2019 | 2024 | Brentwood[41] | ||
Hagerty, BillBill Hagerty | Cộng hòa | 14 tháng 8, 1959 | Cố vấn Tiếp thị
Đối tác, Công ty Đầu tư Cổ phần Tư nhân Ủy viên Kinh tế và Phát triển Cộng đồng Tennessee |
Không | Đại học Vanderbilt (BA, JD) | 3 tháng 1, 2021 | 2026 | Nashville[42] | |||
Texas | Cornyn, JohnJohn Cornyn | Cộng hòa | 2 tháng 2, 1952 | Luật sư | Thẩm phán Quận San Antonio
Tòa án Tối cao Texas (với tư cách Thẩm phán) |
Đại học Trinity (BA) | 2 tháng 12, 2002[aa] | 2026 | San Antonio | ||
Cruz, TedTed Cruz | Cộng hòa | 22 tháng 12, 1970 | Luật sư
Tổng Luật sư Texas |
Không | Đại học Princeton (AB) | 3 tháng 1, 2013 | 2024 | Houston | |||
Utah | Lee, MikeMike Lee | Cộng hòa | 4 tháng 6, 1971 | Luật sư
Tổng Cố vấn của Thống đốc |
Không | Đại học Brigham Young (BA, JD) | 3 tháng 1, 2011 | 2028 | Alpine | ||
Romney, MittMitt Romney | Cộng hòa | 12 tháng 3, 1947 | Doanh nhân | Thống đốc Massachusetts | Đại học Brigham Young (BA) | 3 tháng 1, 2019 | 2024 | Holladay[43] | |||
Vermont | Sanders, BernieBernie Sanders | Độc lập[n] | 8 tháng 9, 1941 | Nhà làm phim
Nhà văn Nhà tư vấn chính trị |
Hạ viện Hoa Kỳ (VT-AL) | Đại học Chicago (BA) | 3 tháng 1, 2007 | 2024 | Burlington | ||
Welch, PeterPeter Welch | Dân chủ | 2 tháng 5, 1947 | Nhà tổ chức Cộng đồng
Thư ký Luật Tòa án Tối cao Vermont Luật sư |
Hạ viện Hoa Kỳ
Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Vermont Lãnh đạo Thiểu số Thượng viện Vermont |
Đại học Holy Cross (BA)Đại học California, Berkeley (JD) | 3 tháng 1, 2023 | 2028 | Norwich | |||
Virginia | Warner, MarkMark Warner | Dân chủ | 15 tháng 12, 1954 | Doanh nhân
Nhà tư bản mạo hiểu Chủ tịch Đảng Dân chủ Virginia |
Thống đốc Virginia | Đại học George Washington (BA) | 3 tháng 1, 2009 | 2026 | Alexandria | ||
Kaine, TimTim Kaine | Dân chủ | 26 tháng 2, 1958 | Nhà truyền giáo
Luật sư Giáo viên Chủ tịch Ủy ban Quốc gia Đảng Dân chủ |
Thống đốc Virginia | Đại học Missouri (BA) | 3 tháng 1, 2013 | 2024 | Richmond | |||
Washington | Murray, PattyPatty Murray | Dân chủ | 11 tháng 10, 1950 | Giáo viên
Nhà vận động hành lang |
Washington SenateShoreline School Board | Đại học Tiểu bang Washington (BA) | 3 tháng 1, 1993 | 2028 | Freeland[44] | ||
Cantwell, MariaMaria Cantwell | Dân chủ | 13 tháng 10, 1958 | Phó Chủ tịch Tiếp thị | Hạ viện Hoa Kỳ (WA-1) | Đại học Miami (BA) | 3 tháng 1, 2001 | 2024 | Edmonds | |||
West Virginia | Manchin, JoeJoe Manchin | Dân chủ | 24 tháng 8, 1947 | Nhà điều hành Tập đoàn | Thống đốc West Virginia | Đại học West Virginia (BBA) | 15 tháng 11, 2010[ab] | 2024 | Charleston | ||
Capito, Shelley MooreShelley Moore Capito | Cộng hòa | 26 tháng 11, 1953 | Cố vấn Nghề nghiệp Đại học
Giám đốc Hội đồng Quản lý Trung tâm Thông tin Giáo dục Tiểu bang |
Hạ viện Hoa Kỳ (WV-2) | Đại học Duke (BA) | 3 tháng 1, 2015 | 2026 | Charleston | |||
Wisconsin | Johnson, RonRon Johnson | Cộng hòa | 8 tháng 4, 1955 | Kế toán
Nhà điều hành Tập đoàn |
Không | Đại học Minnesota (BS) | 3 tháng 1, 2011 | 2022 | Oshkosh | ||
Baldwin, TammyTammy Baldwin | Dân chủ | 11 tháng 2, 1962 | Luật sư | Hạ viện Hoa Kỳ (WI-2)
Hội đồng Giám sát Quận Dane, Wisconsin |
Đại học Smith (BA) | 3 tháng 1, 2013 | 2024 | Madison | |||
Wyoming | Barrasso, JohnJohn Barrasso | Cộng hòa | 21 tháng 7, 1952 | Bác sĩ quân y Chỉnh hình
Tham mưu trưởng Y tế Nhà điều hành Tổ chức phi lợi nhuận |
Thượng viện Wyoming | Học viện Bách khoa Rensselaer | 25 tháng 6, 2007[ac] | 2024 | Casper | ||
Lummis, CynthiaCynthia Lummis | Cộng hòa | 10 tháng 9, 1954 | Luật sư | Hạ viện Hoa Kỳ (WY-1) | Đại học Wyoming (BS, MD) | 3 tháng 1, 2021 | 2026 | Cheyenne |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 2 Thượng nghị sĩ Độc lập họp kín cùng Đảng Dân chủ
- ^ Phó Tổng thống theo Hiến pháp đồng thời làm Chủ tịch Thượng viện, nhưng không phải thành viên của Thượng viện.
- ^ Với tư cách là Phó Tổng thống, Harris không đại diện cho bất cứ bang nào, nhưng quê hương của bà là California.
- ^ a b Chủ nhiệm Đảng là thành viên thâm niên nhất tại mỗi đảng.
- ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi cha bà, Frank Murkowski từ chức để trở thành Thống đốc Alaska.
- ^ Được bầu vào vị trí để kế nhiệm Martha McSally, người đã được bổ nhiệm vào vị trí này sau cái chết của John McCain và sự từ chức của Jon Kyl.[4][5]
- ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Kamala Harris, từ chức để trở thành Phó Tổng thống Hoa Kỳ.
- ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Dianne Feinstein qua đời.
- ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Ken Salazar từ chức để trở thành Bộ trưởng Nội vụ Hoa Kỳ.
- ^ Được bầu vào vị trí để kế nhiệm Ted Kaufman, người đã được bổ nhiệm vào vị trí này sau khi Joe Biden từ chức để đã trở thành Phó Tổng thống Hoa Kỳ.
- ^ Việc nhậm chức bị trì hoãn để ông hoàn thành nhiệm kỳ của ông với tư cách là Thống đốc Florida.
- ^ Được bầu vào vị trí để kế nhiệm Kelly Loeffler, người đã được bổ nhiệm vào vị trí này sau khi Johnny Isakson từ chức.
- ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau cái chết của Daniel Inouye.
- ^ a b 2 Thượng nghị sĩ Độc lập họp kín cùng Đảng Dân chủ
- ^ Được bầu vào vị trí để kế nhiệm Mo Cowan, người đã được bổ nhiệm vào vị trí này sau khi John Kerry từ chức để trở thành Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ.[27]
- ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Al Franken từ chức.[30]
- ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Trent Lott từ chức.
- ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Thad Cochran từ chức.
- ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Ben Sasse từ chức.
- ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Jon Corzine từ chức để trở thành Thống đốc New Jersey.
- ^ Được bầu vào vị trí để kế nhiệm Jeffrey Chiesa, người đã được bổ nhiệm vào vị trí này sau cái chết của Frank Lautenberg.[36]
- ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Hillary Clinton từ chức để trở thành Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ.
- ^ Được bầu vào vị trí sau khi Tom Coburn từ chức.
- ^ Được bầu vào vị trí sau khi Jim Inhofe từ chức.
- ^ Được bầu vào vị trí sau khi Bob Packwood từ chức.
- ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Jim DeMint từ chức.
- ^ Phil Gramm từ chức (có hiệu lực từ ngày 30 tháng 11 năm 2002), vài tuần trước khi hết nhiệm kỳ với hy vọng rằng người kế nhiệm của ông, John Cornyn, thành viên Đảng Cộng hòa, có thể có thâm niên cao hơn các thượng nghị sĩ mới được bầu khác (vì họ phải tuyên thệ vào 3 tháng 1 năm 2003). Tuy nhiên, Cornyn không có thêm thâm niên do chính sách của Ủy ban Quy tắc năm 1980.
- ^ Được bầu vào vị trí để kế nhiệm Carte Goodwin, người đã được bổ nhiệm vào vị trí này sau cái chết của Robert Byrd.
- ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau cái chết của Craig L. Thomas.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “U.S. Senate: States in the Senate | Alaska”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
- ^ “States in the Senate – AK Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ “State Sen. Kyrsten Sinema pursues House seat”. The Arizona State Press. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019.
- ^ Edmondson, Catie (4 tháng 11 năm 2020). “Mark Kelly Defeats Martha McSally in Crucial Arizona Senate Race”. The New York Times. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.
- ^ Pathé, Simone (18 tháng 12 năm 2018). “Arizona Governor to Appoint Martha McSally to McCain's Senate Seat”. Roll Call (bằng tiếng Anh). FiscalNote. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.
- ^ a b “States in the Senate – AR Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ “U.S. Senate: States in the Senate | California”. www.senate.gov. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021.
- ^ “States in the Senate – CA Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
- ^ a b “States in the Senate – CO Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ a b “States in the Senate – CT Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ a b “States in the Senate – DE Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Meet Governor Scott”. Flgov.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019.
- ^ “U.S. Senate: States in the Senate | Georgia”. www.senate.gov. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021.
- ^ a b “States in the Senate – HI Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ a b “States in the Senate – ID Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ a b “States in the Senate – IL Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ Davey, Monica (28 tháng 11 năm 2008). “The New Team: Tammy Duckworth”. The New York Times. New York, NY.
- ^ “U.S. Senate: States in the Senate | Indiana”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
- ^ “About”. Mike Braun for Indiana. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019.
- ^ a b “States in the Senate – IA Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ “U.S. Senate: States in the Senate | Kansas”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
- ^ a b “States in the Senate – KY Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ a b “States in the Senate – LA Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ “States in the Senate – ME Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ a b “States in the Senate – MD Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ a b “States in the Senate – MA Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Democrat Wins Special Election for Kerry's Senate Seat”. The New York Times. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
- ^ a b “States in the Senate – MI Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ a b “States in the Senate – MN Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Franken to make announcement Thursday as chorus grows for his resignation”. ABC7 Chicago. 6 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2017.
- ^ “States in the Senate – MS Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
- ^ “U.S. Senate: States in the Senate | Missouri”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
- ^ a b “Congressional candidate Jacky Rosen a newcomer, unknown to most Southern Nevadans”. Reviewjournal.com. 5 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019.
- ^ “About Congresswoman Jacky Rosen”. Bản gốc lưu trữ 21 Tháng mười hai năm 2018. Truy cập 3 Tháng Một năm 2019.
- ^ “U.S. Senate: States in the Senate | New Jersey”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
- ^ “Booker Wins New Jersey Senate Seat”. Politico. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
- ^ “U.S. Senate: States in the Senate | New York”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
- ^ “RollCall.com – Member Profile – Sen. Kevin Cramer, R-N.D.”. Media.cq.com. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019.
- ^ “U.S. Senate: States in the Senate | Ohio”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
- ^ “U.S. Senate: States in the Senate | South Carolina”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
- ^ “Biography Martha Blackburn”. Bản gốc lưu trữ 26 Tháng mười hai năm 2018. Truy cập 3 Tháng Một năm 2019.
- ^ “U.S. Senate: States in the Senate | Tennessee”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
- ^ “About Mitt”. Romney For Utah. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019.
- ^ “U.S. Senate: States in the Senate | Washington”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.