Bước tới nội dung

Danh sách tập phim Black Clover

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bìa Vol 1 Blu-ray phát hành tại Nhật Bản vào ngày 23 tháng 2 năm 2018.

Black Clover là một sê-ri anime được chuyển thể từ manga cùng tên của Tabata Yūki. Được sản xuất bởi Pierrot và đạo diễn bởi Yoshihara Tatsuya, sê-ri ra mắt từ ngày 3 tháng 10 năm 2017 trên TV Tokyo tại Nhật Bản.[1] Fudeyasu Kazuyaki đảm nhiệm viết kịch bản, Takeda Itsuko thiết kế nhân vật và Seki Minako phụ trách phần âm nhạc.[2] Ở mùa đầu tiên tám vol đầu trong manga dự kiến được chuyển thể thành 13 tập phim,[3] tuy nhiên sau đó được mở rộng thành 51 tập.[4] Mùa thứ hai bắt đầu ra mắt từ ngày 2 tháng 10 năm 2018.[5][6] Sê-ri này sử dụng 16 ca khúc chủ đề khác nhau: tám ca khúc chủ đề mở đầu và tám ca khúc chủ đề kết thúc phim.

Một original video animation sản xuất bởi Xebec dựa trên sê-ri được trình chiếu tại Jump Festa 2016 từ ngày 27 tháng 11 đến 18 tháng 12 năm 2016.[7][8][9] Nó được đính kèm cùng với vol thứ 11 trong manga, phát hành ngày 2 tháng 5 năm 2017.[10] original video animation thứ hai được trình chiếu tại Jump Festa 2018.[11]

Lưu ý: Black Clover không chia theo season mà chia theo mùa, lý do Anime dừng là do gần đuổi kịp manga nên ta có thể coi từ tập 1 tới tập 170 của anime là season 1 và sắp tới là ra movie cũng như là season 2 của Black Clover, season 2 của Black Clover sẽ được tiếp tục với Spade Arc Kingdom Raid

Danh sách tập

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
1 "Asta và Yuno"
"Asuta to Yuno" (アスタとユノ) 
3 tháng 10 năm 2017 (2017-10-03)
2 "Lời hứa của thiếu niên"
"Shōnen no Chikai" (少年の誓い) 
10 tháng 10 năm 2017 (2017-10-10)
3 "Đến thủ đô vương quốc Clover"
"Kurōbā Ōkoku, Ōto e!" (クローバー王国、王都へ!) 
17 tháng 10 năm 2017 (2017-10-17)
4 "Kỳ thi tuyển đầu vào"
"Mahō Kishidan Nyūdan Shiken" (魔法騎士団入団試験) 
24 tháng 10 năm 2017 (2017-10-24)
5 "Con đường trở thành Pháp Vương"
"Mahōtei e no Michi" (魔法帝への道) 
31 tháng 10 năm 2017 (2017-10-31)
6 "Hắc Ngưu Đoàn"
"Kuro no Bōgyū" (黒の暴牛) 
7 tháng 11 năm 2017 (2017-11-07)
7 "Thành viên khác"
"Mō Hitori no Shin Nyūdan'in" (もう一人の新入団員) 
14 tháng 11 năm 2017 (2017-11-14)
8 "Đi! Đi! Nhiệm vụ đầu tiên"
"Gō Gō Hatsu Ninmu" (ゴーゴー初任務) 
21 tháng 11 năm 2017 (2017-11-21)
9 "Dã thú"
"Kemono" ( 獣) 
28 tháng 11 năm 2017 (2017-11-28)
10 "Những người bảo vệ"
"Mamoru Mono" (護る者) 
5 tháng 12 năm 2017 (2017-12-05)
11 " Chuyện xác định xảy ra trong ngày xác định ở Lâu đài thị trấn"
"Toaru Hi no Jōkamachi de no Dekigoto" (とある日の城下町での出来事) 
12 tháng 12 năm 2017 (2017-12-12)
12 "Pháp Vương đã thấy"
"Mahōtei wa Mita" (魔法帝は見た) 
19 tháng 12 năm 2017 (2017-12-19)
13 "Pháp Vương đã thấy (tiếp theo)"
"Zoku Mahōtei wa Mita" (続・魔法帝は見た) 
26 tháng 12 năm 2017 (2017-12-26)

Dungeon Exploration Arc

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
14 "Hầm ngục"
"Danjon" (魔宮) 
9 tháng 1 năm 2018 (2018-01-09)
15 "Pháp sư của Diamond"
"Daiyamondo no Madōsenshi" (ダイヤモンドの魔導戦士) 
16 tháng 1 năm 2018 (2018-01-16)
16 "Bạn bè"
"Nakama" (仲間) 
23 tháng 1 năm 2018 (2018-01-23)
17 "Kẻ hủy diệt"
"Hakaimono" (破壊者) 
30 tháng 1 năm 2018 (2018-01-30)
18 "Kí ức về cậu"
"Tsuioku no Kimi" ( 追憶の君) 
6 tháng 2 năm 2018 (2018-02-06)

Royal Capital Arc

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
19 "Hủy diệt và cứu rỗi"
"Hōkai to Kyūsai" ( 崩壊と救済) 
13 tháng 2 năm 2018 (2018-02-13)
20 "Hội nghị ở thủ đô"
"Ōto Shūketsu" ( 王都集結) 
20 tháng 2 năm 2018 (2018-02-20)
21 "Nỗi loạn ở thủ đô"
"Ōto Sōran" (王都騒乱) 
27 tháng 2 năm 2018 (2018-02-27)
22 "Vũ thuật hoang dã"
"Mahō Ranbu" (魔法乱舞) 
6 tháng 3 năm 2018 (2018-03-06)
23 "Hỏa Sư Vương"
"Guren no Shishiō" (紅蓮の獅子王) 
13 tháng 3 năm 2018 (2018-03-13)
24 "Bất tỉnh"
"Burakkuauto" (ブラックアウト) 
20 tháng 3 năm 2018 (2018-03-20)
25 "Nghịch cảnh"
"Gyakkyō" (逆境) 
27 tháng 3 năm 2018 (2018-03-27)
26 "Dã thú bị thương"
"Teoi no Kemono" (手負いの獣) 
3 tháng 4 năm 2018 (2018-04-03)
27 "Ánh sáng"
"Hikari" (光) 
10 tháng 4 năm 2018 (2018-04-10)

Eye Of The Midnight Sun Arc

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
28 "Người được đặt trong tim"
"Kokoro ni Kimeta Hito" (心に決めた人) 
17 tháng 4 năm 2018 (2018-04-17)
29 "Con đường"
"Michi" ( 道) 
24 tháng 4 năm 2018 (2018-04-24)
30 "Pháp sư gương"
"Kagami no Madōshi" (鏡の魔道士) 
1 tháng 5 năm 2018 (2018-05-01)
31 "Trừng phạt trên tuyết"
"Setsujō no Tsuigeki" (雪上の追跡) 
8 tháng 5 năm 2018 (2018-05-08)
32 "Mầm cỏ ba lá"
"Mitsuba no Me" (三つ葉の芽) 
15 tháng 5 năm 2018 (2018-05-15)
33 "Giúp một ai đó trong tương lai"
"Itsuka Dareka no Tame ni naru" (いつか誰かの為になる) 
22 tháng 5 năm 2018 (2018-05-22)
34 "Quang và Ám"
"Hikari Mahō Bāsasu Yami Mahō" ( 光魔法VS闇魔法) 
29 tháng 5 năm 2018 (2018-05-29)
35 "Ánh sáng phán quyết"
"Sabaki no Hikari" (裁きの光) 
5 tháng 6 năm 2018 (2018-06-05)
36 "Tam nhãn"
"Mittsu no Me" (三つの眼) 
12 tháng 6 năm 2018 (2018-06-12)
37 "Kẻ không ma pháp"
"Maryokunaki Mono" (魔力無き者) 
19 tháng 6 năm 2018 (2018-06-19)
38 "Hội nghị hiệp đoàn"
"Mahō Kishi-dan Danchō Kaigi" (魔法騎士団団長会議) 
26 tháng 6 năm 2018 (2018-06-26)
39 "Chào theo Clover"
"Mitsuba no Keirei" (三つ葉の敬礼) 
3 tháng 7 năm 2018 (2018-07-03)

Seabed Temple Arc

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
40 "Câu chuyện đen tối bên bờ biển"
"Kuro no Kaigan Monogatari" (黒の海岸物語) 
10 tháng 7 năm 2018 (2018-07-10)
41 "Thủy nữ trưởng thành"
"Mizu no Seichō Monogatari" (水の娘成長物語) 
17 tháng 7 năm 2018 (2018-07-17)
42 "Thần điện dưới nước"
"Kaitei Shinden" (海底神殿) 
24 tháng 7 năm 2018 (2018-07-24)
43 "Cuộc chiến trong thần điện"
"Shinden Batoru Rowaiyaru" (神殿バトルロワイヤル) 
31 tháng 7 năm 2018 (2018-07-31)
44 "Hỏa cầu vô hướng và Sấm chớp hung bạo"
"Guchokuna Kakyū to Honpōna Inazuma" (愚直な火球と奔放な稲光) 
7 tháng 8 năm 2018 (2018-08-07)
45 "Kẻ không biết điểm dừng"
"Akirame no Warui Otoko" (諦めの悪い男) 
14 tháng 8 năm 2018 (2018-08-14)
46 "Thức tỉnh"
"Kakusei" (覚醒) 
21 tháng 8 năm 2018 (2018-08-21)
47 "Vũ khí duy nhất"
"Yuiitsu no Buki" ( 唯一の武器) 
28 tháng 8 năm 2018 (2018-08-28)
48 "Tuyệt vọng và hi vọng"
"Zetsubō Bāsasu Kibō" (絶望VS希望) 
4 tháng 9 năm 2018 (2018-09-04)
49 "Vượt qua giới hạn"
"Genkai no Saki" (限界の先) 
11 tháng 9 năm 2018 (2018-09-11)
50 "Kết thúc cuộc chiến, kết thúc tuyệt vọng"
"Tatakai no Hate Zetsubō no Owari" (戦いの果て 絶望の終わり) 
18 tháng 9 năm 2018 (2018-09-18)

Seabed Temple Arc

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
51 "Minh chứng của sự đúng đắn"
"Tadashi-sa no Shōmei" (正しさの証明) 
25 tháng 9 năm 2018 (2018-09-25)
52 "Kẻ mạnh thì thắng"
"Tsuyoi Hōga Katsu" ( 強い方が勝つ) 
2 tháng 10 năm 2018 (2018-10-02)
53 "Đằng sau tấm mặt nạ"
"Kamen no Oku" (仮面の奥) 
9 tháng 10 năm 2018 (2018-10-09)
54 "Không bao giờ nữa"
"Mōnidoto" (もう二度と) 
16 tháng 10 năm 2018 (2018-10-16)
55 "Người đàn ông mang tên Fanzell"
"Fanzeru to Yū otoko" (ファンゼルという男) 
23 tháng 10 năm 2018 (2018-10-23)
56 "Người đàn ông mang tên Fanzell (tiếp theo)"
"Zoku Fanzeru to Yū otoko" (続・ファンゼルという男) 
30 tháng 10 năm 2018 (2018-10-30)
57 "Xâm nhập"
"Sen'nyū" (潜入) 
6 tháng 11 năm 2018 (2018-11-06)
58 "Quyết ý trên chiến trường"
"Senjō no Ketsudan" (戦場の決断) 
13 tháng 11 năm 2018 (2018-11-13)
59 "Ngọn lửa thù hận"
"Zōo no Honō" (憎悪の炎) 
20 tháng 11 năm 2018 (2018-11-20)
60 "Sự chuộc lỗi của kẻ phản bội"
"Rihan-sha no Shokuzai" (離反者の贖罪) 
27 tháng 11 năm 2018 (2018-11-27)
61 "Vùng đất hứa"
"Yakusoku no Sekai" (約束の世界) 
4 tháng 12 năm 2018 (2018-12-04)
62 "Người thúc đẩy tiến lên"
"Takame Au Sonzai" (高め合う存在) 
11 tháng 12 năm 2018 (2018-12-11)
63 "Thiên thạch xuyên bầu trời"
"Nandemonai" (何でも無い) 
18 tháng 12 năm 2018 (2018-12-18)
64 "Sợi tơ đỏ"
"Unmei no Akai Ito" (運命の赤い糸) 
25 tháng 12 năm 2018 (2018-12-25)
65 "Về nhà"
"Tadaima" (ただいま) 
8 tháng 1 năm 2019 (2019-01-08)

Hot Spring Training Camp Arc

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
66 "Bí mật của Bạch Dạ Ma"
"Byakuya no Magan no Himitsu" (白夜の魔眼のひみつ) 
15 tháng 1 năm 2019 (2019-01-15)
67 "Hẹn hò đôi"
"Tanoshī o Matsuri Daburu Dēto" (楽しいお祭りWデート) 
22 tháng 1 năm 2019 (2019-01-22)
68 "Chiến tới chết!? Yami VS Jack"
"Shitō!? Yami Bāsasu Jakku" (死闘!? ヤミVSジャック) 
29 tháng 1 năm 2019 (2019-01-29)
69 "Nỗi phiền muộn của Briar Maiden"
"Ibara Otome no Yūutsu" (荊乙女の憂鬱) 
5 tháng 2 năm 2019 (2019-02-05)
70 "Hai ngôi sao mới"
"Futatsu no Shinsei" (二つの新星) 
12 tháng 2 năm 2019 (2019-02-12)
71 "Nữ hoàng sư tử bất bại"
"Mukan Muhai no Onna Shishi" ( 無冠無敗の女獅子) 
19 tháng 2 năm 2019 (2019-02-19)
72 "Ngọn lửa của Saint Elmo"
"Sento Erumo no Hi" (セントエルモの火) 
26 tháng 2 năm 2019 (2019-02-26)

Royal Knight Arc

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
73 "Kì thi vương tuyển kỵ sĩ đoàn"
"Roiyaru Naitsu Senbatsu Shiken" (王撰騎士団ロイヤルナイツ選抜試験) 
5 tháng 3 năm 2019 (2019-03-05)
74 "Cánh hoa cương quyết"
"Chikai no Hana" (誓いの花) 
12 tháng 3 năm 2019 (2019-03-12)
75 "Trận chiến quyết liệt"
"Gekisen" (激戦) 
19 tháng 3 năm 2019 (2019-03-19)
76 "Pháp sư X"
"Madō-shi Ekkusu" (魔道士X) 
26 tháng 3 năm 2019 (2019-03-26)
77 "Nhân duyên"
"In'nen" (因縁) 
2 tháng 4 năm 2019 (2019-04-02)
78 "Bẫy của nông dân"
"Gemin no Wana" (下民げみんの罠) 
9 tháng 4 năm 2019 (2019-04-09)
79 "Yankee-Senpai vs Kin'niku Chibi"
"Yankī Senpai Bāsasu Kin'niku Baka" (ヤンキー先輩VS筋肉バカ) 
16 tháng 4 năm 2019 (2019-04-16)
80 "Người em đặc biệt và người anh thất bại"
"Yūtōsei no Otōto Bāsasu Fudeki no Ani" (優等生の弟VS不出来の兄) 
23 tháng 4 năm 2019 (2019-04-23)
81 "Cuộc sống của một người đàn ông"
"Aru Hitori no Otoko no Ikikata" (ある一人の男の生き方) 
30 tháng 4 năm 2019 (2019-04-30)
82 " Petit Clover! Ác mộng Charmy!"
"Puchitto Kurōbā! Akumu no Chāmī SP!" (プチット・クローバー!悪夢のチャーミーSP!) 
7 tháng 5 năm 2019 (2019-05-07)
83 "Nghiền nát ngươi"
"Ima, Yakitsukeru" (今、焼き付ける) 
14 tháng 5 năm 2019 (2019-05-14)
84 "Người chiến thắng"
"Shōsha" (勝者) 
21 tháng 5 năm 2019 (2019-05-21)
85 "Cùng tắm thôi"
"Hadaka no Tsukiai" (裸の付き合い) 
28 tháng 5 năm 2019 (2019-05-28)
86 "Yami và Vangeance"
"Yami to Vanjansu" (ヤミとヴァンジャンス) 
4 tháng 6 năm 2019 (2019-06-04)
87 "Vương Tuyển Kỵ Sĩ Đoàn"
"Roiyaru Naitsu Kessei" (王撰騎士団ロイヤルナイツ結成) 
11 tháng 6 năm 2019 (2019-06-11)
88 "Đột kích Bạch Dạ Ma Nhãn"
"Byakuya no Magan Ajito Totsunyū" (白夜の魔眼アジト 突入!!!) 
18 tháng 6 năm 2019 (2019-06-18)
89 "Căn cứ Hắc Bộc Ngưu"
"Kuro no Bōgyū Ajito" (黒の暴牛アジト) 
25 tháng 6 năm 2019 (2019-06-25)

Elf Reincarnation Arc

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
90 "Cuộc chiến ma pháp điên cuồng"
"Muchakucha na Mahōsen" (ムチャクチャな魔法戦) 
2 tháng 7 năm 2019 (2019-07-02)
91 "Mereoleona vs Raia bội tín"
"Mereoreona Bāsasu Fujitsu no Raia" (メレオレオナVS不実のライア) 
9 tháng 7 năm 2019 (2019-07-09)
92 "Đại chiến Ma Pháp Vương VS Licht"
"Mahōtei Bāsasu Byakuya no Magan Tōshu" (魔法帝VS白夜の魔眼頭首) 
16 tháng 7 năm 2019 (2019-07-16)
93 "Julius Novachrono"
"Yuriusu Novakurono" (ユリウス・ノヴァクロノ) 
23 tháng 7 năm 2019 (2019-07-23)
94 "Tương lai mới"
"Atarashii Mirai" (新しい未来) 
30 tháng 7 năm 2019 (2019-07-30)
95 "Chuyển sinh"
"Tensei" (転生) 
6 tháng 8 năm 2019 (2019-08-06)
96 "Đội trưởng Hắc Bộc Ngưu vs. Chân Hồng Dã Sắc Vi"
"Kuro no Bōgyū Danchō Bāsasu Shinku no Nobara" (黒の暴牛団長VS真紅の野薔薇) 
13 tháng 8 năm 2019 (2019-08-13)
97 "Bất lợi cực lớn"
"Attō-teki Ressei" (圧倒的劣勢) 
20 tháng 8 năm 2019 (2019-08-20)
98 "Sư tử ngủ quên"
"Nemureru Shishi" (眠れる獅子) 
27 tháng 8 năm 2019 (2019-08-27)
99 "Con đường sống sót vô vọng"
"Inochigake no Ikiru Michi" (命懸けの生きる道) 
3 tháng 9 năm 2019 (2019-09-03)
100 "Bọn ta nhất định không thua"
"Omaeni wa Makenai" (オマエには負けない) 
10 tháng 9 năm 2019 (2019-09-10)
101 "Cuộc sống của ngôi làng trong khu rừng"
"Saihate no Mura no Inochi" (最果ての村の命) 
17 tháng 9 năm 2019 (2019-09-17)
102 "Hai phép màu"
"Futatsu no Kiseki" (2つのキセキ) 
24 tháng 9 năm 2019 (2019-09-24)
103 "Giải thoát khỏi bất hạnh"
"Inga Kaihō" (因果解放) 
1 tháng 10 năm 2019 (2019-10-01)
104 "Lôi kình VS đồng đội"
"Ikari no Ikazuchi Bāsasu Nakama" (怒りの雷VS仲間) 
8 tháng 10 năm 2019 (2019-10-08)
105 "Nụ cười, nước mắt"
"Egao Namida" (笑顔 涙) 
15 tháng 10 năm 2019 (2019-10-15)
106 "Con đường báo thù, con đường chuộc lỗi"
"Fukushū no Michi Tsugunai no Michi" (復讐の道 償いの道) 
22 tháng 10 năm 2019 (2019-10-22)
107 "Trận chiến vì lâu đài Clover"
"Kessen Kurōbā-jō" (決戦 クローバー城) 
29 tháng 10 năm 2019 (2019-10-29)
108 "Vũ công của chiến trường"
"Senjō no Maihime" (戦場の舞姫 (まいひめ)) 
5 tháng 11 năm 2019 (2019-11-05)
109 "Hutny đệ ma pháp không gian"
"Kūkan Madōshi no Kyōdai" (空間魔導士の兄弟) 
12 tháng 11 năm 2019 (2019-11-12)
110 "Hắc Bộc Ngưu tham chiến"
"Abare Ushi Chōjō Kessen Sansen!!" (暴れ牛 頂上決戦参戦!!) 
19 tháng 11 năm 2019 (2019-11-19)
111 "Đôi mắt trong gương"
"Kagami no Naka no Hitomi" (鏡の中の瞳) 
26 tháng 11 năm 2019 (2019-11-26)
112 "Những con người có thể tin tưởng"
"Shinjirareru Ningen" (信じられる人間) 
3 tháng 12 năm 2019 (2019-12-03)
113 "Bão tố tại Ánh Vương Cung"
"Totsunyū Kage no Ōkyū" (突入 影の王宮) 
10 tháng 12 năm 2019 (2019-12-10)
114 "Kẻ xâm phạm cuối cùng"
"Saigo no Nyūjō-sha" (最後の入城者) 
17 tháng 12 năm 2019 (2019-12-17)
115 "Chủ mưu"
"Kuromaku" (黒幕) 
24 tháng 12 năm 2019 (2019-12-24)
116 "Thiên địch tối thượng"
"Saikyō no Tenteki" (最強の天敵) 
7 tháng 1 năm 2020 (2020-01-07)
117 "Phá bỏ phong ấn"
"Ima Fū o Kiru Toki" (今封を切る時) 
14 tháng 1 năm 2020 (2020-01-14)
118 "Cuộc hội ngộ xuyên thời - không"
"Jikū o Koeta Saikai" (時空を超えた再会) 
21 tháng 1 năm 2020 (2020-01-21)
119 "Đòn tấn công cuối cùng"
"Owari no Ichigeki" (終わりの一撃) 
28 tháng 1 năm 2020 (2020-01-28)
120 "Bình minh"
"Yoake" (夜明け) 
4 tháng 2 năm 2020 (2020-02-04)
121 "Ba vấn đề"
"Mitsu no Komatta Koto" ( 3つの困ったこと) 
11 tháng 2 năm 2020 (2020-02-11)
122 "Đen tuyền"
"Makkurokekke" (真っ黒けっけ) 
18 tháng 2 năm 2020 (2020-02-18)
123 "Nero hồi tưởng... Phần đầu"
"Nero, Tsuikai Soshite... Zenpen" (ネロ、追懐そして…前編) 
25 tháng 2 năm 2020 (2020-02-25)
124 "Nero hồi tưởng... Phần cuối"
"Nero, Tsuikai Soshite... Kōhen" (ネロ、追懐そして…後編) 
3 tháng 3 năm 2020 (2020-03-03)
125 "Trở về"
"Kikan" (帰還) 
10 tháng 3 năm 2020 (2020-03-10)
126 "Lời thổ lộ của Sắc Dã Bích Vi"
"Aobara no Kokuhaku" ( 碧薔薇の告白) 
17 tháng 3 năm 2020 (2020-03-17)
127 "Manh mối"
"Tegakari" (手掛かり) 
24 tháng 3 năm 2020 (2020-03-24)
128 "Tới vương quốc Heart!"
"Hāto Ōkoku e!" (ハート王国へ!) 
31 tháng 3 năm 2020 (2020-03-31)
129 "Akuma Megikyura" (悪魔メギキュラ) 7 tháng 4 năm 2020 (2020-04-07)
130 "Shin Mahō Kishi-dan Danchō Kaigi" (新・魔法騎士団団長会議) 14 tháng 4 năm 2020 (2020-04-14)
131 "Aratanaru Ketsui" (新たなる決意) 21 tháng 4 năm 2020 (2020-04-21)
132 "Mezameru Shishi" (目覚める獅子) 28 tháng 4 năm 2020 (2020-04-28)
133 "Zoku Mezameru Shishi" (続・目覚める獅子) 7 tháng 7 năm 2020 (2020-07-07)
134 "Atsumatta-sha-tachi" (集まった者たち) 14 tháng 7 năm 2020 (2020-07-14)
135 "Kokoro ni, Kokoro ni, Kokoro ni Kimeta Hito" (心に、心に、心に決めた人) 21 tháng 7 năm 2020 (2020-07-21)
136 "Kuro no Shinkai Monogatari" (黒の深海物語) 28 tháng 7 năm 2020 (2020-07-28)
137 "Chāmī Hyaku-nen no Shokuyoku to Gōdon Sen'nen no Kodoku" (チャーミー百年の食欲とゴードン千年の孤独) 4 tháng 8 năm 2020 (2020-08-04)
138 "Zara o Tsugu Mono" (ザラを継ぐ者) 11 tháng 8 năm 2020 (2020-08-11)
139 "Majo no Kikyō" (魔女の帰郷) 18 tháng 8 năm 2020 (2020-08-18)
140 "Yuriusu no Tanomi Koto" (ユリウスの頼み事) 25 tháng 8 năm 2020 (2020-08-25)
141 "Konjiki no Kazoku" (金色の家族) 1 tháng 9 năm 2020 (2020-09-01)
142 "Nokosareta Hitobito" (残された人々) 8 tháng 9 năm 2020 (2020-09-08)
143 "Katamuita Tenbin" (傾いた天秤) 15 tháng 9 năm 2020 (2020-09-15)
144 "Akuma no Horobi o Negau Mono" (悪魔の滅びを願う者) 22 tháng 9 năm 2020 (2020-09-22)
145 "Dakkan" (奪還) 29 tháng 9 năm 2020 (2020-09-29)
146 "Akuma o Agameru Monotachi" (悪魔をあがめる者たち) 6 tháng 10 năm 2020 (2020-10-06)
147 "Kesshi" (決死) 13 tháng 10 năm 2020 (2020-10-13)
148 "Yami o Terasu Hikari ni Naru" (闇を照らす光になる) 20 tháng 10 năm 2020 (2020-10-20)
149 "Futatsu no Sagashi Mono" (ふたつのさがしもの) 27 tháng 10 năm 2020 (2020-10-27)
150 "Otometachi no Chōsen" (乙女たちの挑戦) 3 tháng 11 năm 2020 (2020-11-03)
151 "Gekitotsu! Mahō Kishidan Danchōsen!" (激突!魔法騎士団団長戦!) 10 tháng 11 năm 2020 (2020-11-10)
152 "Ashita e!" (明日へ!) 17 tháng 11 năm 2020 (2020-11-17)
153 "Erabareshi Monotachi" (選ばれし者たち) 24 tháng 11 năm 2020 (2020-11-24)
154 "Fuku-danchō Rangirusu Vōdo" (副団長ランギルス・ヴォード) 1 tháng 12 năm 2020 (2020-12-01)
155 "Gonin no Seirei no Kami" (5人の精霊守) 8 tháng 12 năm 2020 (2020-12-08)
156 "Mezame Yuku Chikara" (目覚めゆく力) 15 tháng 12 năm 2020 (2020-12-15)
157 "Itsutsuba no Kurōbā" (五つ葉のクローバー) 22 tháng 12 năm 2020 (2020-12-22)

Heart Kingdom Joint Struggle Arc

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
158 "Kibō to Zetsubō no Makuake" (希望と絶望の幕開け) 5 tháng 1 năm 2021 (2021-01-05)
159 "Shizuka na Mizuumi to Mori no Kage" (静かな湖と森の影) 12 tháng 1 năm 2021 (2021-01-12)
160 "Supēdo Ōkoku no Shisha" (スペード王国の使者) 19 tháng 1 năm 2021 (2021-01-19)
161 "Zenon no Chikara" (ゼノンの力) 26 tháng 1 năm 2021 (2021-01-26)
162 "Taisen Boppatsu" (大戦勃発) 2 tháng 2 năm 2021 (2021-02-02)
163 "Dante Bāsasu Kuro no Bōgyū-dan Danchō" (ダンテVS黒の暴牛団団長) 9 tháng 2 năm 2021 (2021-02-09)
164 "Senjō Hāto Ōkoku" (戦場ハート王国) 16 tháng 2 năm 2021 (2021-02-16)
165 "Mizu no Seisen" (水の聖戦) 23 tháng 2 năm 2021 (2021-02-23)
166 "Danchō Yami Sukehiro" (団長 ヤミ・スケヒロ) 2 tháng 3 năm 2021 (2021-03-02)
167 "Kuro no Chikai" (黒の誓い) 9 tháng 3 năm 2021 (2021-03-09)

Spade Kingdom Raid Arc

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
168 "Saikyō no Taidō" (最強の胎動) 16 tháng 3 năm 2021 (2021-03-16)
169 "Jūma no Gi" (従魔の儀) 23 tháng 3 năm 2021 (2021-03-23)
170 "Haruka Mirai" (ハルカミライ) 30 tháng 3 năm 2021 (2021-03-30)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 8 tháng 7 năm 2017/black-clover-tv-anime-premieres-this-year/.118583 “Black Clover TV Anime Premieres This Year” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Anime News Network. ngày 8 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  2. ^ 1 tháng 6 năm 2017/monster-musume-tatsuya-yoshihara-directs-black-clover-tv-anime/.116876 “Monster Musume's Tatsuya Yoshihara Directs Black Clover TV Anime” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Anime News Network. ngày 1 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2017.
  3. ^ “Funimation Lists 13 Episodes For "Black Clover" Anime”. Crunchyroll. ngày 17 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2017.
  4. ^ 5 tháng 11 năm 2017/black-clover-anime-listed-with-51-episodes-4-openings-and-endings/.123628 “Black Clover Anime Listed With 51 Episodes, 4 Openings & Endings” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Anime News Network. ngày 6 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2017.
  5. ^ 21 tháng 9 năm 2018/black-clover-anime-unveils-visual-for-new-season/.137089 “Black Clover Anime Unveils Visual for New Season” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Anime News Network. ngày 21 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  6. ^ 3 tháng 9 năm 2018/black-clover-anime-to-continue-beyond-episode-51/.136309 “Black Clover Anime to Continue Beyond Episode 51” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Anime News Network. ngày 3 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2018.
  7. ^ Green, Scott (ngày 24 tháng 8 năm 2016). "Black Clover" Anime Episode To Screen At Jump Festa”. Crunchyroll. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2016.
  8. ^ 29 tháng 8 năm 2016/jump-special-anime-festa-event-confirms-screening-of-black-clover-anime/.105877 “Jump Special Anime Festa Event Confirms Screening of Black Clover Anime” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Anime News Network. ngày 29 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2016.
  9. ^ 6 tháng 10 năm 2016/xebec-animates-black-clover-manga-event-anime/.107318 “XEBEC Animates Black Clover Manga's Event Anime” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Anime News Network. ngày 6 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
  10. ^ 17 tháng 12 năm 2016/yuki-tabata-black-clover-manga-gets-tv-anime-by-studio-pierrot/.110057 “Yūki Tabata's Black Clover Manga Gets TV Anime by Studio Pierrot (Updated)” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Anime News Network. ngày 18 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2016.
  11. ^ 2 tháng 12 năm 2018/crunchyroll-streams-black-clover-event-anime-from-jump-special-anime-festa/.140252 “Crunchyroll Streams Black Clover Event Anime From Jump Special Anime Festa” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Anime News Network. ngày 2 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2018.