Bước tới nội dung

Dipoenata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dipoenata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
(không phân hạng)Arachnomorpha
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Theridiidae
Chi (genus)Dipoenata
Wunderlich, 1988[1]
Các loài

Dipoenata là một chi nhện trong họ Theridiidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến tháng 5 năm 2020, chi này bao gồm 5 loài, tìm thấy ở châu Âu, Brazil, Venezuela, Panama, và Hispaniola:[1]

Trước đây bao gồm:

  • D. canariensis (Wunderlich, 1987) (Được chuyển sang Lasaeola)
  • D. flavitarsis Wunderlich, 1992 (Được chuyển sang Lasaeola)
  • D. sicki (Levi, 1963) (Được chuyển sang Dipoena)

Danh pháp đồng nghĩa:

  • D. cylindrica = Dipoenata conica (Chickering, 1943)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Gloor, Daniel; Nentwig, Wolfgang; Blick, Theo; Kropf, Christian (2020). “Gen. Dipoenata Wunderlich, 1988”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]