Dipoenata
Giao diện
Dipoenata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Theridiidae |
Chi (genus) | Dipoenata Wunderlich, 1988[1] |
Các loài | |
5, xem văn bản |
Dipoenata là một chi nhện trong họ Theridiidae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến tháng 5 năm 2020[cập nhật], chi này bao gồm 5 loài, tìm thấy ở châu Âu, Brazil, Venezuela, Panama, và Hispaniola:[1]
- Dipoenata balboae (Chickering, 1943) – Panama, Venezuela
- Dipoenata cana Kritscher, 1996 – Malta
- Dipoenata conica (Chickering, 1943) – Panama, Brazil
- Dipoenata longitarsis (Denis, 1962) – Madeira
- Dipoenata morosa (Bryant, 1948) – từ Hispaniola đến Brazil
Trước đây bao gồm:
- D. canariensis (Wunderlich, 1987) (Được chuyển sang Lasaeola)
- D. flavitarsis Wunderlich, 1992 (Được chuyển sang Lasaeola)
- D. sicki (Levi, 1963) (Được chuyển sang Dipoena)
- D. cylindrica = Dipoenata conica (Chickering, 1943)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Gloor, Daniel; Nentwig, Wolfgang; Blick, Theo; Kropf, Christian (2020). “Gen. Dipoenata Wunderlich, 1988”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2021.
- ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Dipoenata tại Wikispecies