Bước tới nội dung

Emmotum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Emmotum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Họ (familia)Icacinaceae
Chi (genus)Emmotum
Desvaux ex Ham.
Loài điển hình
Emmotum fagifolium
Ham.
Các loài
12-14 loài, xem bài.

Emmotum là một chi thực vật có hoa, với số lượng loài đa dạng nhất trong họ Icacinaceae có ở châu Mỹ, với 12-14 loài.[1] Một loài, E. harleyi,được miêu tả năm 2007.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Emmotum là chi chứa cây bụi và cây gỗ. Hoa nhỏ có màu trắng. Bề mặt trong của các cánh hoa có lông tơ thấy rõ. Emmotum là chi duy nhất trong họ Icacinaceae có bầu nhụy 3 ngăn.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài điển hình của chi EmmotumE. fagifolium W. Hamilton.

Emmotum được chia thành 2 tổ: EmmotumBrevistyla. Tổ Brevistyla bao gồm 4 loài và trước đây được coi là chi tách biệt.

Emmotum được DesvauxHamilton (1783–1856) đặt tên năm 1825.[3][4] George Bentham miêu tả chi Pogopetalum năm 1841, nhưng John Miers nhận ra rằng ó chính là Emmotum đã được miêu tả sớm hơn. Do tên gọi sớm hơn có độ ưu tiên cao hơn nên Pogopetalum không còn là tên gọi chính xác nữa.

Emmotum thuộc về nhóm không chính thức gồm 6 chi gọi là nhóm Emmotum trong phạm vi họ Icacinaceae.[5] Các chi này bao gồm Calatola, Ottoschulzia, Oecopetalum, Poraqueiba, EmmotumPlatea. Platea là bản địa châu Á trong khi các chi còn lại thuộc về Tân thế giới.[1] Trong quá khứ, họ tách biệt gọi là Emmotaceae đã từng được thiết lập với 2 chi, cả hai đều với 3 lá noãn.[6][7]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài bao gồm:[8]

Chưa dung giải

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Emmotum amazonicum Duno & Carnevali
  • Emmotum apogon Griseb.
  • Emmotum epogon Griseb.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Rodrigo Duno de Stefano, Germán Carnevali Fernández-Concha. 2011. "Morphology-inferred phylogeny and a revision of the genus Emmotum (Icacinaceae)". Annals of the Missouri Botanical Garden 98(1):1-27. doi:10.3417/2007129
  2. ^ Rodrigo Duno de Stefano, Diego F. Angulo, Fred W. Stauffer. 2007. "Emmotum harleyi, a New Species from Bahia, Brazil, and Lectotypification of Other Icacinaceae". Novon 17(3):306-309.
  3. ^ Emmotum At: International Plant Names Index. (Xem LIên kết ngoài dưới đây).
  4. ^ William Hamilton. 1825. Prodromus Plantarum Indiae Occidentalis:29. (Xem Liên kết ngoài dưới đây)
  5. ^ Frederick Lens, Jesper Kårehed, Pieter Baas, Steven Jansen, David Rabaey, Suzy Huysmans, Thomas Hamann, Eric Smets. 2008. "The wood anatomy of the polyphyletic Icacinaceae s.l. and their relationships within asterids". Taxon 57(2):525-552.
  6. ^ Philippe E.L. van Tieghem (1897). “Sur les inséminées à nucelle pourvu d'un seul tégument formant la subdivision des Unitegminées ou Icacinées". Séance du Mardi 20 Avril 1897. Comptes Rendus Hebdomadaires des Séances de l'Académie des Sciences”. 124 (14–26): 839–844. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp) trang 842 và 843
  7. ^ Philippe E.L. van Tieghem (1897). “Sur les phanerogams sans graines, formant la divisions des inséminées”. Bulletin de la Société Botanique de France. 44: 99–139.
  8. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]