FC Bayern Munich mùa giải 2018–19
Mùa giải 2018–19 | ||||
---|---|---|---|---|
Chủ tịch | Uli Hoeneß | |||
Chủ tịch điều hành | Karl-Heinz Rummenigge | |||
Huấn luyện viên | Niko Kovač | |||
Sân vận động | Allianz Arena | |||
Bundesliga | Vô địch | |||
DFB-Pokal | Vô địch | |||
DFL-Supercup | Vô địch | |||
Champions League | Vòng 16 đội | |||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Robert Lewandowski (22 bàn) Cả mùa giải: Robert Lewandowski (40 bàn) | |||
Số khán giả sân nhà cao nhất | 75.000 | |||
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 70.000 | |||
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 75.000 | |||
Trận thắng đậm nhất | Bayern 6–0 Wolfsburg Bayern 6–0 Mainz | |||
Trận thua đậm nhất | Bayern 0–3 Gladbach | |||
| ||||
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 25 tháng 5 năm 2019. |
Mùa giải 2018–19 của FC Bayern Munich là mùa giải bóng đá thứ 120 trong lịch sử của câu lạc bộ và là mùa giải thứ 54 liên tiếp ở hạng đấu cao nhất của bóng đá Đức, giải Bundesliga. Bayern Munich còn tham dự cúp quốc gia mùa giải này, giải DFB-Pokal, và giải đấu cúp châu lục hàng đầu, giải UEFA Champions League. Bayern là đương kim vô địch Bundesliga và vì thế họ được tham dự siêu cúp Đức, giải DFL-Supercup. Đây là mùa giải thứ 14 của Bayern tại sân vận động Allianz Arena, có địa điểm ở thành phố Munich, bang Bavaria, nước Đức. Mùa giải kéo dài từ ngày 1 tháng 7 năm 2018 đến ngày 30 tháng 6 năm 2019.
Các cầu thủ
[sửa | sửa mã nguồn]Thông tin đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Áo đấu
[sửa | sửa mã nguồn]- Nhà tài trợ áo đấu: Deutsche Telekom
- Nhà sản xuất áo đấu: adidas
Sân nhà (đến tháng 12 năm 2018)
|
Sân nhà (từ tháng 12 năm 2018)
|
Sân khách
|
Sân khách
khác
|
Thứ ba
|
Chuyển nhượng
[sửa | sửa mã nguồn]Chuyển đến
[sửa | sửa mã nguồn]Kể từ ngày | Vị trí | Cầu thủ | Từ | Dạng | Mức phí | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|
30 tháng 6 năm 2018 | TV | Douglas Costa | Juventus | Hết hạn cho mượn | Miễn phí | [1] |
30 tháng 6 năm 2018 | TV | Serge Gnabry | Werder Bremen | Hết hạn cho mượn | Miễn phí | [2] |
30 tháng 6 năm 2018 | TV | Renato Sanches | Swansea City | Hết hạn cho mượn | Miễn phí | [3] |
1 tháng 7 năm 2018 | TV | Leon Goretzka | Schalke 04 | Hết hạn hợp đồng | Miễn phí | [4] |
1 tháng 1 năm 2019 | TV | Alphonso Davies | Vancouver Whitecaps | Chuyển nhượng | Không được tiết lộ | [5] |
Chuyển đi
[sửa | sửa mã nguồn]Kể từ ngày | Vị trí | Cầu thủ | Đến | Dạng | Mức phí | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 7 năm 2018 | TV | Fabian Benko | LASK Linz | Giải phóng hợp đồng | Miễn phí | [6] |
1 tháng 7 năm 2018 | TV | Niklas Dorsch | 1. FC Heidenheim | Giải phóng hợp đồng | Miễn phí | [7][8] |
1 tháng 7 năm 2018 | TV | Douglas Costa | Juventus | Chuyển nhượng | 40 triệu Euro | [9] |
1 tháng 7 năm 2018 | HV | Felix Götze | FC Augsburg | Chuyển nhượng | Miễn phí | [10] |
1 tháng 7 năm 2018 | TM | Tom Starke | Giải nghệ | Giải phóng hợp đồng | Miễn phí | [8] |
3 tháng 8 năm 2018 | TV | Arturo Vidal | Barcelona | Chuyển nhượng | Không được tiết lộ | [11] |
27 tháng 8 năm 2018 | TV | Sebastian Rudy | Schalke 04 | Chuyển nhượng | Không được tiết lộ | [12] |
31 tháng 8 năm 2018 | HV | Juan Bernat | Paris Saint-Germain | Chuyển nhượng | 15 triệu Euro | [13][14] |
30 tháng 1 năm 2019 | TĐ | Sandro Wagner | Tianjin Teda | Chuyển nhượng | Không được tiết lộ | [15] |
Các trận đấu giao hữu
[sửa | sửa mã nguồn]Thắng Hòa Thua
21 tháng 7 năm 2018 ICC 1 | Bayern Munich | 3–1 | Paris Saint-Germain | Klagenfurt, Áo |
---|---|---|---|---|
16:05 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Weah 31' | Sân vận động: Wörthersee Lượng khán giả: 22,300 Trọng tài: Alexander Harkam (Áo) |
25 tháng 7 năm 2018 ICC 2 | Juventus | 2–0 | Bayern Munich | Philadelphia, Pennsylvania, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
19:05 EDT (UTC−4) 26 tháng 7, 2018, 01:05 CEST (UTC+2) |
Favilli 32', 40' | Chi tiết | Sân vận động: Lincoln Financial Field Lượng khán giả: 32,105 Trọng tài: Chris Penso (Hoa Kỳ) |
28 tháng 7 năm 2018 ICC 3 | Bayern Munich | 2–3 | Manchester City | Miami Gardens, Florida, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
19:05 EDT (UTC−4) 29 tháng 7, 2018, 01:05 CEST (UTC+2) |
Chi tiết | Sân vận động: Hard Rock Lượng khán giả: 29,195 Trọng tài: Ted Unkel (Hoa Kỳ) |
5 tháng 8 năm 2018 Telekom Sport Trophy | Bayern Munich | 1–0 | Manchester United | Munich, Đức |
---|---|---|---|---|
20:15 CEST (UTC+2) | Martínez 59' | Chi tiết | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Robert Hartmann |
8 tháng 8 năm 2018 Giao hữu | FC Rottach-Egern | 2–20 | Bayern Munich | Tegernsee, Đức |
---|---|---|---|---|
17:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: Stadion am Birkenmoos Lượng khán giả: 2,500 Trọng tài: Wolfgang Haslberger |
15 tháng 8 năm 2018 Giao hữu | Hamburger SV | 1–4 | Bayern Munich | Hamburg, Đức |
---|---|---|---|---|
18:00 CEST (UTC+2) | Narey 25' | Chi tiết | Sân vận động: Volksparkstadion Lượng khán giả: 27,638 Trọng tài: Tobias Stieler |
28 tháng 8 năm 2018 Tri ân | Bayern Munich | 4–0 | Chicago Fire | Munich, Đức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
20:30 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Daniel Schlager |
|||
Ghi chú: Trận đấu này là để tri ân Bastian Schweinsteiger, người chơi hiệp một cho Chicago Fire và hiệp hai cho Bayern Munich. |
13 tháng 1 năm 2019 BK TC | Fortuna Düsseldorf | 0–0 (7–8 p) |
Bayern Munich | Düsseldorf, Đức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
13:00 CET (UTC+1) | Chi tiết | Sân vận động: Merkur Spiel-Arena |
||||
Loạt sút luân lưu | ||||||
Ghi chú: Trận đấu chỉ kéo dài 45 phút. |
13 tháng 1 năm 2019 CK TC | Bayern Munich | 0–0 (4–2 p) |
Borussia Mönchengladbach | Düsseldorf, Đức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
16:30 CET (UTC+1) | Sân vận động: Merkur Spiel-Arena |
|||||
Loạt sút luân lưu | ||||||
Ghi chú: Trận đấu chỉ kéo dài 45 phút. |
Các giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Thắng Hòa Thua
Tổng quan
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu | Trận đấu đầu tiên | Trận đấu cuối cùng | Vòng đấu mở màn | Vị trí chung cuộc |
Thành tích | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | % thắng | |||||
Bundesliga | 24 tháng 8 năm 2018 | 18 tháng 5 năm 2019 | Lượt trận 1 | Thứ 1 | 34 | 24 | 6 | 4 | 88 | 32 | +56 | 70,59 |
DFB-Pokal | 18 tháng 8 năm 2018 | 25 tháng 5 năm 2019 | Vòng một | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 17 | 9 | +8 | 100,00 |
DFL-Supercup | 12 tháng 8 năm 2018 | Chung kết | Vô địch | 1 | 1 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 100,00 | |
Champions League | 19 tháng 9 năm 2018 | 13 tháng 3 năm 2019 | Vòng bảng | Vòng 16 đội | 8 | 4 | 3 | 1 | 16 | 8 | +8 | 50,00 |
Tổng cộng | 49 | 35 | 9 | 5 | 126 | 49 | +77 | 71,43 |
Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 5 năm 2019
Nguồn: Các giải đấu
Bundesliga
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bayern Munich (C) | 34 | 24 | 6 | 4 | 88 | 32 | +56 | 78 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | Borussia Dortmund | 34 | 23 | 7 | 4 | 81 | 44 | +37 | 76 | |
3 | RB Leipzig | 34 | 19 | 9 | 6 | 63 | 29 | +34 | 66 | |
4 | Bayer Leverkusen | 34 | 18 | 4 | 12 | 69 | 52 | +17 | 58 | |
5 | Borussia Mönchengladbach | 34 | 16 | 7 | 11 | 55 | 42 | +13 | 55 | Lọt vào vòng bảng Europa League[a] |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 6) Số bàn thắng đối đầu; 7) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 8) Tổng số bàn thắng sân khách; 9) Play-off.[16]
(C) Vô địch
Ghi chú:
- ^ Vì đội vô địch DFB-Pokal 2018-19, Bayern Munich, lọt vào Champions League dựa trên thứ hạng giải quốc nội, suất dự vòng bảng Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ sáu, và suất dự vòng loại thứ hai Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ bảy.
Tóm tắt các kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
34 | 24 | 6 | 4 | 88 | 32 | +56 | 78 | 13 | 3 | 1 | 49 | 14 | +35 | 11 | 3 | 3 | 39 | 18 | +21 |
Cập nhật lần cuối: ngày 22 tháng 12 năm 2018.
Nguồn: Bundesliga
Các kết quả theo vòng
[sửa | sửa mã nguồn]A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]24 tháng 8 năm 2018 1 | Bayern Munich | 3–1 | 1899 Hoffenheim | Munich |
---|---|---|---|---|
20:30 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết | Szalai 57' | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Bastian Dankert |
1 tháng 9 năm 2018 2 | VfB Stuttgart | 0–3 | Bayern Munich | Stuttgart |
---|---|---|---|---|
18:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết |
|
Sân vận động: Mercedes-Benz Arena Lượng khán giả: 58,680 Trọng tài: Harm Osmers |
15 tháng 9 năm 2018 3 | Bayern Munich | 3–1 | Bayer Leverkusen | Munich |
---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Wendell 5' (ph.đ.) | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Tobias Welz |
22 tháng 9 năm 2018 4 | Schalke 04 | 0–2 | Bayern Munich | Gelsenkirchen |
---|---|---|---|---|
18:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết |
|
Sân vận động: Veltins-Arena Lượng khán giả: 62,271 Trọng tài: Daniel Siebert |
25 tháng 9 năm 2018 5 | Bayern Munich | 1–1 | FC Augsburg | Munich |
---|---|---|---|---|
20:30 CEST (UTC+2) | Robben 48' | Chi tiết | Götze 86' | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Sören Storks |
28 tháng 9 năm 2018 6 | Hertha BSC | 2–0 | Bayern Munich | Berlin |
---|---|---|---|---|
20:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: Olympiastadion Berlin Lượng khán giả: 74,669 Trọng tài: Marco Fritz |
6 tháng 10 năm 2018 7 | Bayern Munich | 0–3 | Borussia Mönchengladbach | Munich |
---|---|---|---|---|
18:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Frank Willenborg |
20 tháng 10 năm 2018 8 | VfL Wolfsburg | 1–3 | Bayern Munich | Wolfsburg |
---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Weghorst 63' | Chi tiết |
|
Sân vận động: Volkswagen Arena Lượng khán giả: 30,000 Trọng tài: Guido Winkmann |
27 tháng 10 năm 2018 9 | Mainz 05 | 1–2 | Bayern Munich | Mainz |
---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Boëtius 48' | Chi tiết | Sân vận động: Opel Arena Lượng khán giả: 33,305 Trọng tài: Harm Osmers |
3 tháng 11 năm 2018 10 | Bayern Munich | 1–1 | SC Freiburg | Munich |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Gnabry 80' | Chi tiết | Höler 89' | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Felix Zwayer |
10 tháng 11 năm 2018 11 | Borussia Dortmund | 3–2 | Bayern Munich | Dortmund |
---|---|---|---|---|
18:30 CET (UTC+1) | Chi tiết | Lewandowski 26', 52' | Sân vận động: Signal Iduna Park Lượng khán giả: 81,365 Trọng tài: Manuel Gräfe |
24 tháng 11 năm 2018 12 | Bayern Munich | 3–3 | Fortuna Düsseldorf | Munich |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Chi tiết | Lukebakio 44', 77', 90+3' | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Sven Jablonski |
1 tháng 12 năm 2018 13 | Werder Bremen | 1–2 | Bayern Munich | Bremen |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Osako 33' | Chi tiết | Gnabry 20', 50' | Sân vận động: Weser-Stadion Lượng khán giả: 42,100 Trọng tài: Christian Dingert |
8 tháng 12 năm 2018 14 | Bayern Munich | 3–0 | 1. FC Nürnberg | Munich |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Tobias Stieler |
15 tháng 12 năm 2018 15 | Hannover 96 | 0–4 | Bayern Munich | Hanover |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Chi tiết |
|
Sân vận động: HDI-Arena Lượng khán giả: 49,000 Trọng tài: Sören Storks |
19 tháng 12 năm 2018 16 | Bayern Munich | 1–0 | RB Leipzig | Munich |
---|---|---|---|---|
20:30 CET (UTC+1) | Ribéry 83' | Chi tiết | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Marco Fritz |
22 tháng 12 năm 2018 17 | Eintracht Frankfurt | 0–3 | Bayern Munich | Frankfurt |
---|---|---|---|---|
18:30 CET (UTC+1) | Chi tiết | Sân vận động: Commerzbank-Arena Lượng khán giả: 51,500 Trọng tài: Manuel Gräfe |
18 tháng 1 năm 2019 18 | 1899 Hoffenheim | 1–3 | Bayern Munich | Sinsheim |
---|---|---|---|---|
20:30 CET (UTC+1) | Schulz 59' | Chi tiết |
|
Sân vận động: PreZero Arena Lượng khán giả: 30,150 Trọng tài: Tobias Welz |
27 tháng 1 năm 2019 19 | Bayern Munich | 4–1 | VfB Stuttgart | Munich |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Donis 26' | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Frank Willenborg |
2 tháng 2 năm 2019 20 | Bayer Leverkusen | 3–1 | Bayern Munich | Leverkusen |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Chi tiết | Goretzka 41' | Sân vận động: BayArena Lượng khán giả: 30,210 Trọng tài: Tobias Stieler |
9 tháng 2 năm 2019 21 | Bayern Munich | 3–1 | Schalke 04 | Munich |
---|---|---|---|---|
18:30 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Kutucu 25' | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Daniel Siebert |
15 tháng 2 năm 2019 22 | FC Augsburg | 2–3 | Bayern Munich | Augsburg |
---|---|---|---|---|
20:30 CET (UTC+1) | Chi tiết | Sân vận động: WWK Arena Lượng khán giả: 30,660 Trọng tài: Bibiana Steinhaus |
23 tháng 2 năm 2019 23 | Bayern Munich | 1–0 | Hertha BSC | Munich |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Martínez 62' | Chi tiết | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Harm Osmers |
2 tháng 3 năm 2019 24 | Borussia Mönchengladbach | 1–5 | Bayern Munich | Mönchengladbach |
---|---|---|---|---|
18:30 CET (UTC+1) | Stindl 37' | Chi tiết |
|
Sân vận động: Borussia-Park Lượng khán giả: 54,022 Trọng tài: Felix Zwayer |
9 tháng 3 năm 2019 25 | Bayern Munich | 6–0 | VfL Wolfsburg | Munich |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Sascha Stegemann |
17 tháng 3 năm 2019 26 | Bayern Munich | 6–0 | Mainz 05 | Munich |
---|---|---|---|---|
18:00 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Frank Willenborg |
30 tháng 3 năm 2019 27 | SC Freiburg | 1–1 | Bayern Munich | Freiburg |
---|---|---|---|---|
15:30 CET (UTC+1) | Höler 3' | Chi tiết | Lewandowski 22' | Sân vận động: Schwarzwald-Stadion Lượng khán giả: 24,000 Trọng tài: Christian Dingert |
6 tháng 4 năm 2019 28 | Bayern Munich | 5–0 | Borussia Dortmund | Munich |
---|---|---|---|---|
18:30 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Manuel Gräfe |
14 tháng 4 năm 2019 29 | Fortuna Düsseldorf | 1–4 | Bayern Munich | Düsseldorf |
---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Lukebakio 89' (ph.đ.) | Chi tiết | Sân vận động: Merkur Spiel-Arena Lượng khán giả: 54,600 Trọng tài: Felix Zwayer |
20 tháng 4 năm 2019 30 | Bayern Munich | 1–0 | Werder Bremen | Munich |
---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Süle 75' | Chi tiết | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Tobias Welz |
28 tháng 4 năm 2019 31 | 1. FC Nürnberg | 1–1 | Bayern Munich | Nuremberg |
---|---|---|---|---|
18:00 CEST (UTC+2) | Pereira 48' | Chi tiết | Gnabry 75' | Sân vận động: Max-Morlock-Stadion Lượng khán giả: 50,000 Trọng tài: Tobias Stieler |
4 tháng 5 năm 2019 32 | Bayern Munich | 3–1 | Hannover 96 | Munich |
---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết | Jonathas 51' (ph.đ.) | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Christian Dingert |
11 tháng 5 năm 2019 33 | RB Leipzig | 0–0 | Bayern Munich | Leipzig |
---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: Red Bull Arena Lượng khán giả: 41,939 Trọng tài: Manuel Gräfe |
18 tháng 5 năm 2019 34 | Bayern Munich | 5–1 | Eintracht Frankfurt | Munich |
---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Sân vận động: Allianz Arena Trọng tài: Sascha Stegemann |
DFB-Pokal
[sửa | sửa mã nguồn]18 tháng 8 năm 2018 Vòng một | SV Drochtersen/Assel | 0–1 | Bayern Munich | Drochtersen |
---|---|---|---|---|
15:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết | Lewandowski 82' | Sân vận động: Kehdinger Stadion Lượng khán giả: 8,000 Trọng tài: Thorben Siewer |
30 tháng 10 năm 2018 Vòng hai | SV Rödinghausen | 1–2 | Bayern Munich | Osnabrück |
---|---|---|---|---|
20:45 CET (UTC+1) | Meyer 49' | Chi tiết | Sân vận động: Stadion an der Bremer Brücke Lượng khán giả: 16,000 Trọng tài: Timo Gerach |
6 tháng 2 năm 2019 Vòng 16 đội | Hertha BSC | 2–3 (s.h.p.) | Bayern Munich | Berlin |
---|---|---|---|---|
20:45 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Sân vận động: Olympiastadion Berlin Lượng khán giả: 74,667 Trọng tài: Markus Schmidt |
3 tháng 4 năm 2019 Tứ kết | Bayern Munich | 5–4 | 1. FC Heidenheim | Munich |
---|---|---|---|---|
18:30 CEST (UTC+2) |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 75,000 Trọng tài: Guido Winkmann |
24 tháng 4 năm 2019 Bán kết | Werder Bremen | 2–3 | Bayern Munich | Bremen |
---|---|---|---|---|
20:45 CEST (UTC+2) | Chi tiết |
|
Sân vận động: Weser-Stadion Lượng khán giả: 42,100 Trọng tài: Daniel Siebert |
25 tháng 5 năm 2019 Chung kết | RB Leipzig | 0–3 | Bayern Munich | Berlin |
---|---|---|---|---|
20:00 CEST (UTC+2) | Chi tiết |
|
Sân vận động: Olympiastadion Berlin Lượng khán giả: 74,322 Trọng tài: Tobias Stieler |
DFL-Supercup
[sửa | sửa mã nguồn]12 tháng 8 năm 2018 Chung kết | Eintracht Frankfurt | 0–5 | Bayern Munich | Frankfurt |
---|---|---|---|---|
20:30 CEST (UTC+2) | Chi tiết |
|
Sân vận động: Commerzbank-Arena Lượng khán giả: 51,500 Trọng tài: Marco Fritz |
UEFA Champions League
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bayern Munich | 6 | 4 | 2 | 0 | 15 | 5 | +10 | 14 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Ajax | 6 | 3 | 3 | 0 | 11 | 5 | +6 | 12 | |
3 | Benfica | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 11 | −5 | 7 | Chuyển qua Europa League |
4 | AEK Athens | 6 | 0 | 0 | 6 | 2 | 13 | −11 | 0 |
19 tháng 9 năm 2018 1 | Benfica | 0–2 | Bayern Munich | Lisbon, Bồ Đào Nha |
---|---|---|---|---|
20:00 WEST (UTC+1) 21:00 CEST (UTC+2) |
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Ánh sáng Lượng khán giả: 60.274[17] Trọng tài: Antonio Mateu Lahoz (Tây Ban Nha) |
2 tháng 10 năm 2018 2 | Bayern Munich | 1–1 | Ajax | Munich, Đức |
---|---|---|---|---|
21:00 CEST (UTC+2) | Hummels 4' | Chi tiết | Mazraoui 22' | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 70,000[18] Trọng tài: Pavel Královec (Cộng hòa Séc) |
23 tháng 10 năm 2018 3 | AEK Athens | 0–2 | Bayern Munich | Athens, Hy Lạp |
---|---|---|---|---|
19:55 EEST (UTC+3) 18:55 CEST (UTC+2) |
Chi tiết |
|
Sân vận động: Olympic Lượng khán giả: 61,221[19] Trọng tài: Aleksei Kulbakov (Belarus) |
7 tháng 11 năm 2018 4 | Bayern Munich | 2–0 | AEK Athens | Munich, Đức |
---|---|---|---|---|
21:00 CET (UTC+1) | Lewandowski 31' (ph.đ.), 71' | Chi tiết | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 70,000[20] Trọng tài: Matej Jug (Slovenia) |
27 tháng 11 năm 2018 5 | Bayern Munich | 5–1 | Benfica | Munich, Đức |
---|---|---|---|---|
21:00 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết | Fernandes 46' | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 70,000[21] Trọng tài: Daniele Orsato (Ý) |
12 tháng 12 năm 2018 6 | Ajax | 3–3 | Bayern Munich | Amsterdam, Hà Lan |
---|---|---|---|---|
21:00 CET (UTC+1) |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Johan Cruyff Arena Lượng khán giả: 52,244[22] Trọng tài: Clément Turpin (Pháp) |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 16 đội
[sửa | sửa mã nguồn]19 tháng 2 năm 2019 Lượt đi | Liverpool | 0–0 | Bayern Munich | Liverpool, Anh |
---|---|---|---|---|
20:00 GMT (UTC±0) 21:00 CET (UTC+1) |
Chi tiết | Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 52,250[23] Trọng tài: Gianluca Rocchi (Ý) |
13 tháng 3 năm 2019 Lượt về | Bayern Munich | 1–3 (TTS 1–3) |
Liverpool | Munich, Đức |
---|---|---|---|---|
21:00 CET (UTC+1) | Matip 39' (l.n.) | Chi tiết | Sân vận động: Allianz Arena Lượng khán giả: 68,145[24] Trọng tài: Daniele Orsato (Ý) |
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Số lần ra sân và số bàn thắng
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 27 tháng 11 năm 2018
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Bundesliga | DFB-Pokal | DFL-Supercup | Champions League | Tổng số | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lần ra sân | Bàn thắng | Lần ra sân | Bàn thắng | Lần ra sân | Bàn thắng | Lần ra sân | Bàn thắng | Lần ra sân | Bàn thắng | |||
1 | TM | Manuel Neuer | 12 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | 20 | 0 |
2 | TĐ | Sandro Wagner | 4 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | 9 | 1 |
4 | HV | Niklas Süle | 11 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 16 | 1 |
5 | HV | Mats Hummels | 7 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 4 | 1 | 13 | 1 |
6 | TV | Thiago | 9 | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 |
7 | TV | Franck Ribéry | 10 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 4 | 1 | 17 | 1 |
8 | HV | Javi Martínez | 7 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 4 | 1 | 14 | 1 |
9 | TĐ | Robert Lewandowski | 11 | 7 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | 6 | 18 | 17 |
10 | TV | Arjen Robben | 9 | 3 | 1 | 0 | 1 | 0 | 4 | 2 | 15 | 5 |
11 | TV | James Rodríguez | 8 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 11 | 3 |
13 | HV | Rafinha | 5 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | 0 |
17 | HV | Jérôme Boateng | 8 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 13 | 0 |
18 | TV | Leon Goretzka | 10 | 2 | 2 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 17 | 2 |
20 | TĐ | Jeong Woo-yeong | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
22 | TV | Serge Gnabry | 10 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 15 | 1 |
24 | TV | Corentin Tolisso | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 |
25 | TĐ | Thomas Müller | 11 | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 5 | 0 | 19 | 5 |
26 | TM | Sven Ulreich | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | HV | David Alaba | 12 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 18 | 0 |
29 | TV | Kingsley Coman | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 1 |
32 | HV | Joshua Kimmich | 12 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | 20 | 0 |
35 | TV | Renato Sanches | 9 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 13 | 1 |
36 | TM | Christian Früchtl | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
37 | TV | Meritan Shabani | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
39 | TM | Ron-Thorben Hoffmann | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Các cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 27 tháng 11 năm 2018
XH | Vị trí | Tên | Bundesliga | DFB-Pokal | DFL-Supercup | Champions League | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TĐ | Robert Lewandowski | 7 | 1 | 3 | 6 | 17 |
2 | TĐ | Thomas Müller | 4 | 1 | 0 | 0 | 5 |
TV | Arjen Robben | 3 | 0 | 0 | 2 | 5 | |
4 | TV | James Rodríguez | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
5 | TV | Leon Goretzka | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
TV | Thiago | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | |
7 | HV | Niklas Süle | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
TV | Corentin Tolisso | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
TV | Serge Gnabry | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
TĐ | Sandro Wagner | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
TV | Kingsley Coman | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | |
HV | Mats Hummels | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |
TV | Franck Ribéry | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |
HV | Javi Martínez | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |
TV | Renato Sanches | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng cộng | 23 | 3 | 5 | 12 | 43 |
Số trận giữ sạch lưới
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 27 tháng 11 năm 2018
XH | Tên | Bundesliga | DFB-Pokal | DFL-Supercup | Champions League | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Manuel Neuer | 2 | 1 | 1 | 3 | 7 |
Tổng cộng | 2 | 1 | 1 | 3 | 7 |
Danh sách kỉ luật
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 20 tháng 10 năm 2018
XH | Vị trí | Tên | Bundesliga | DFB-Pokal | DFL-Supercup | Champions League | Tổng cộng | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TV | Arjen Robben | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 |
2 | HV | Mats Hummels | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 |
HV | Joshua Kimmich | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | |
TV | James Rodríguez | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | |
TV | Thiago | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | |
6 | TV | Serge Gnabry | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
TV | Leon Goretzka | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
HV | Javi Martínez | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
TĐ | Thomas Müller | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
TM | Manuel Neuer | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
TV | Franck Ribéry | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
TV | Renato Sanches | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
TĐ | Sandro Wagner | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 10 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 17 | 1 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Douglas Costa wechselt zu Juventus Turin” [Douglas Costa joins Juventus]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 12 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Gnabry wechselt auf Leihbasis zur TSG 1899 Hoffenheim” [Gnabry joins TSG 1899 Hoffenheim on loan]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 14 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Renato Sanches wechselt auf Leihbasis zu Swansea City” [Renato Sanches joins Swansea City on loan]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
- ^ “FC Bayern verpflichtet Nationalspieler Leon Goretzka” [Bayern commits national player Leon Goretzka]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 19 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
- ^ “FC Bayern verpflichtet Alphonso Davies bis 2023” [FC Bayern commits Alphonso Davies until 2023]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 25 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Benko wechselt zum Linzer ASK” [Benko joins LASK Linz]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Niklas Dorsch verlässt den FC Bayern” [Niklas Dorsch leaves FC Bayern]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 12 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
- ^ a b “All the Champions League teams' summer transfers”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Douglas Costa: Juventus sign midfielder on permanent deal”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 7 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Felix Götze wechselt zum FC Augsburg” [Felix Götze joins FC Augsburg]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 6 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Arturo Vidal wechselt zum FC Barcelona” [Arturo Vidal joins FC Barcelona]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 3 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Sebastian Rudy wechselt zum FC Schalke 04” [Sebastian Rudy joins FC Schalke 04]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 27 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Juan Bernat wechselt zu Paris Saint-Germain” [Juan Bernat joins Paris Saint-Germain]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
- ^ “PSG sign Stoke's Eric Maxim Choupo-Moting and Bayern Munich's Juan Bernat”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Sandro Wagner verlässt den FC Bayern und wechselt nach China in die Super League” [Sandro Wagner leaves FC Bayern and moves to China in the Super League]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 30 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Spielordnung” [Match rules] (PDF). DFL.de (bằng tiếng Đức). Deutsche Fußball Liga. 1 tháng 7 năm 2018. tr. 3. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Full Time Report – SL Benfica v FC Bayern München” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 19 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Full Time Report – FC Bayern München v AFC Ajax” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 2 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Full Time Report – AEK Athens v FC Bayern München” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 23 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Full Time Report – FC Bayern München v AEK Athens” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Full Time Report – FC Bayern München v SL Benfica” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 27 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Full Time Report – AFC Ajax v FC Bayern München” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 12 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Full Time Report – Liverpool FC v FC Bayern München” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 19 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.
- ^ “Full Time Report – FC Bayern München v Liverpool FC” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 13 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2019.