Bước tới nội dung

Feodosia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Feodosia
Феодосія
Hiệu kỳ của Feodosia
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Feodosia
Huy hiệu
Feodosia trên bản đồ Thế giới
Feodosia
Feodosia
Quốc gia Nga  Ukraine
Tỉnh (oblast)Krym
RaionĐô thị
Dân số (2001)
 • Tổng cộng74.669
Múi giờMSK (UTC+4)
Mã bưu điện98100–98175 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Mã điện thoại+380-6562 Sửa dữ liệu tại Wikidata
Thành phố kết nghĩaRamla, Azov, Kołobrzeg, Armavir, Armenia, Kursk, Kronstadt, Stavropol, Severodvinsk, Mariupol, Shadrinsk Sửa dữ liệu tại Wikidata
Trang webhttp://www.Theodosia-adm.gov.ua/

Feodosia (tiếng Ukraina: Феодосія) là một thành phố của Ukraina, nay đã nhập vào Nga. Thành phố này thuộc tỉnh Krym. Thành phố có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 74669 người.[1]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Feodosia
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 19.1
(66.4)
18.6
(65.5)
27.1
(80.8)
27.5
(81.5)
31.9
(89.4)
35.4
(95.7)
37.9
(100.2)
38.1
(100.6)
33.3
(91.9)
29.0
(84.2)
26.9
(80.4)
21.8
(71.2)
38.1
(100.6)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 4.7
(40.5)
5.1
(41.2)
8.5
(47.3)
14.6
(58.3)
20.6
(69.1)
25.7
(78.3)
29.1
(84.4)
28.7
(83.7)
23.2
(73.8)
17.0
(62.6)
10.8
(51.4)
6.5
(43.7)
16.2
(61.2)
Trung bình ngày °C (°F) 1.8
(35.2)
1.7
(35.1)
4.9
(40.8)
10.6
(51.1)
16.2
(61.2)
21.1
(70.0)
24.2
(75.6)
23.8
(74.8)
18.7
(65.7)
13.1
(55.6)
7.5
(45.5)
3.7
(38.7)
12.3
(54.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −0.8
(30.6)
−1.1
(30.0)
2.0
(35.6)
7.2
(45.0)
12.3
(54.1)
16.8
(62.2)
19.8
(67.6)
19.5
(67.1)
14.6
(58.3)
9.6
(49.3)
4.7
(40.5)
1.2
(34.2)
8.8
(47.8)
Thấp kỉ lục °C (°F) −25.0
(−13.0)
−25.1
(−13.2)
−14.0
(6.8)
−5.5
(22.1)
1.1
(34.0)
5.0
(41.0)
9.1
(48.4)
9.4
(48.9)
1.4
(34.5)
−11.2
(11.8)
−14.9
(5.2)
−18.6
(−1.5)
−25.1
(−13.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 36
(1.4)
41
(1.6)
42
(1.7)
37
(1.5)
36
(1.4)
43
(1.7)
31
(1.2)
49
(1.9)
45
(1.8)
38
(1.5)
50
(2.0)
51
(2.0)
499
(19.6)
Số ngày mưa trung bình 12 8 10 11 9 7 7 6 9 8 12 12 111
Số ngày tuyết rơi trung bình 8 8 6 0.3 0.1 0 0 0 0 0.1 2 6 31
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 82 80 79 75 71 69 64 64 70 77 81 83 75
Số giờ nắng trung bình tháng 63 72 129 182 252 283 308 287 246 166 85 51 2.124
Nguồn 1: Pogoda.ru.net.[2]
Nguồn 2: NOAA (nắng, 1961−1990)[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
  2. ^ “Weather and Climate-The Climate of Feodosia” (bằng tiếng Nga). Weather and Climate. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2015.
  3. ^ “Feodosija Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2015.