Gaëlle Nayo-Ketchanke
Giao diện
Gaëlle Nayo-Ketchanke (sinh ngày 20 tháng 4 năm 1988) là một vận động viên cử tạ người Pháp. Cô giữ sáu kỉ lục nước Pháp.[1] Cô là huy chương bạc 3 lần tại Giải vô địch châu Âu (2015, 2016 và 2018) ở nội dung nữ 75 kg.[2][3]
Kết quả chính
[sửa | sửa mã nguồn]Year | Venue | Weight | Snatch (kg) | Clean & Jerk (kg) | Total | Rank | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | Rank | 1 | 2 | 3 | Rank | |||||
Representing Pháp | ||||||||||||
Olympic Games | ||||||||||||
2016 | Rio de Janeiro, Brasil | 75 kg | 102 | 8 | 132 | 135 | 5 | 237 | 8 | |||
World Championships | ||||||||||||
2018 | Ashgabat, Turkmenistan | 76 kg | 101 | 105 | 107 | 6 | 130 | 136 | 6 | 243 | 6 | |
2017 | Anaheim, United States | 75 kg | 100 | 103 | 6 | 131 | 134 | 237 | ||||
2015 | Houston, United States | 75 kg | 105 | 109 | 6 | 135 | 8 | 244 | 8 | |||
2014 | Almaty, Kazakhstan | 75 kg | 100 | 104 | 107 | 8 | 125 | 131 | 8 | 238 | 7 | |
European Championships | ||||||||||||
2018 | Bucharest, Romania | 75 kg | 98 | 101 | 103 | 126 | 131 | 234 | ||||
2016 | Førde, Na Uy | 75 kg | 102 | 107 | 110 | 132 | 242 | |||||
2015 | Tbilisi, Georgia | 75 kg | 105 | 108 | 111 | 132 | 137 | 248 | ||||
Representing Cameroon | ||||||||||||
World Championships | ||||||||||||
2011 | Paris, Pháp | 69 kg | 100 | 14 | — | — | — | — | — | — | ||
African Championships | ||||||||||||
2008 | Strand, South Africa | 69 kg | 80 | 85 | 5 | 110 | 112 | 115 | 2 | 200 | ||
African Games | ||||||||||||
2007 | Algiers, Algeria | 69 kg | 80 | 83 | 4 | 100 | 105 | 4 | 188 | 4[4] | ||
Commonwealth Games | ||||||||||||
2006 | Melbourne, Australia | 63 kg | 72 | 75 | 5 | 95 | 4 | 170 | 5[5] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Records de France féminins CADETTES U17 - JUNIORS U20 - SENIORS au 15 novembre 2015.pdf” (PDF). Fédération française d'Haltérophilie - Musculation.[liên kết hỏng]
- ^ “Trois médailles pour Nayo Ketchanke”. L'Équipe.
- ^ “Results women 75 kg”. ewcforde2016.no. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2019.
- ^ “9th All-African Games Results”. www.commonwealthweightlifting.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Women's 63 kg - Result”. www.melbourne2006.com.au. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2006.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hồ sơ Liên đoàn cử tạ quốc tế Lưu trữ 2020-06-05 tại Wayback Machine