Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF 1998
Giao diện
1998 Coupe d'Or CONCACAF Femmes | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Canada |
Thời gian | 28 tháng 8 - 6 tháng 9 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Canada (lần thứ 1) |
Á quân | México |
Hạng ba | Costa Rica |
Hạng tư | Guatemala |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 100 (6,25 bàn/trận) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Silvana Burtini[1] |
Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF 1998 diễn ra tại Etobicoke và Scarborough ở Toronto, Ontario, Canada từ 28 tháng 8 đến 6 tháng 9 năm 1998. Giải được tổ chức nhằm chọn ra đại diện duy nhất của khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe vào thẳng vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1999. Đội á quân México cũng lọt vào vòng chung kết sau khi đánh bại Argentina trong trận play-off.
Vòng loại Trung Mỹ/Caribe
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Haiti | 6 | 2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 2 |
Costa Rica | 3 | 2 | 1 | 0 | 1 | 18 | 2 |
Guatemala B | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 24 |
Costa Rica | 17–0 | Guatemala B |
---|---|---|
Haiti | 2–1 | Costa Rica |
---|---|---|
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Guatemala | 6 | 2 | 2 | 0 | 0 | 15 | 1 |
El Salvador | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 5 |
Honduras | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 12 |
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại Caribe
[sửa | sửa mã nguồn]Guatemala, Haiti, Costa Rica và Trinidad và Tobago lọt vào vòng chung kết.
Vòng chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Canada | 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 39 | 0 |
Guatemala | 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 4 |
Martinique | 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 16 |
Puerto Rico | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 38 |
Canada | 21–0 | Puerto Rico |
---|---|---|
Canada | 14–0 | Martinique |
---|---|---|
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
México | 7 | 3 | 2 | 1 | 0 | 12 | 5 |
Costa Rica | 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 5 |
Trinidad và Tobago | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 6 |
Haiti | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 11 |
México | 3–2 | Costa Rica |
---|---|---|
Costa Rica | 2–1 | Haiti |
---|---|---|
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Canada | 2-0 | Costa Rica |
---|---|---|
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Canadian soccer timeline from 1997 to 2000”. canadasoccer.com. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kết quả trên RSSSF.com