Hà Phong
Giao diện
Hà Phong
|
||
---|---|---|
Phường | ||
Phường Hà Phong | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đông Bắc Bộ | |
Tỉnh | Quảng Ninh | |
Thành phố | Hạ Long | |
Thành lập | 1981[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 20°57′44″B 107°09′34″Đ / 20,96222°B 107,15944°Đ | ||
| ||
Diện tích | 24,28 km²[2] | |
Dân số (2019) | ||
Tổng cộng | 16.770 người[2] | |
Mật độ | 359 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 06652[3] | |
Hà Phong là một phường thuộc thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Phường Hà Phong có diện tích 24,28 km², dân số năm 2022 là 13247 người,mật độ dân số đạt 546 người/km2
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]
|
Dữ liệu khí hậu của Hà Phong | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 31.4 (88.5) |
32.7 (90.9) |
33.5 (92.3) |
34.9 (94.8) |
37.3 (99.1) |
38.7 (101.7) |
40.6 (105.1) |
41.7 (107.1) |
39.6 (103.3) |
35.8 (96.4) |
33.7 (92.7) |
32.0 (89.6) |
41.7 (107.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 17.1 (62.8) |
18.1 (64.6) |
20.6 (69.1) |
26.8 (80.2) |
31.7 (89.1) |
33.2 (91.8) |
34.0 (93.2) |
32.0 (89.6) |
30.3 (86.5) |
27.9 (82.2) |
23.9 (75.0) |
18.4 (65.1) |
26.7 (80.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | 13.9 (57.0) |
15.7 (60.3) |
19.4 (66.9) |
23.9 (75.0) |
27.7 (81.9) |
28.4 (83.1) |
30.2 (86.4) |
28.1 (82.6) |
27.3 (81.1) |
24.7 (76.5) |
19.8 (67.6) |
14.2 (57.6) |
22.9 (73.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 9.7 (49.5) |
12.0 (53.6) |
16.1 (61.0) |
19.2 (66.6) |
24.9 (76.8) |
26.0 (78.8) |
27.1 (80.8) |
25.4 (77.7) |
24.0 (75.2) |
21.8 (71.2) |
14.3 (57.7) |
9.4 (48.9) |
19.0 (66.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 4.0 (39.2) |
3.7 (38.7) |
6.0 (42.8) |
11.1 (52.0) |
16.8 (62.2) |
17.9 (64.2) |
20.9 (69.6) |
20.5 (68.9) |
16.6 (61.9) |
13.3 (55.9) |
8.2 (46.8) |
0.2 (32.4) |
0.2 (32.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 35.0 (1.38) |
29.1 (1.15) |
50.1 (1.97) |
92.6 (3.65) |
196.5 (7.74) |
312.1 (12.29) |
414.9 (16.33) |
504.8 (19.87) |
346.7 (13.65) |
156.3 (6.15) |
56.2 (2.21) |
22.4 (0.88) |
1.935,6 (76.20) |
Số ngày mưa trung bình | 8.4 | 11.4 | 14.8 | 11.8 | 12.0 | 15.3 | 16.7 | 18.6 | 13.7 | 8.9 | 6.0 | 5.8 | 143.3 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 85.6 | 86.0 | 87.9 | 83.1 | 72.0 | 40.6 | 21.6 | 77.0 | 82.7 | 79.0 | 77.7 | 77.2 | 83.1 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 63.4 | 46.7 | 37.6 | 81.8 | 158.8 | 153.5 | 177.0 | 161.2 | 164.3 | 165.0 | 139.6 | 99.1 | 1.448 |
[cần dẫn nguồn] |