Hồng
Giao diện
Hồng hay hường trong tiếng Việt có thể có một trong các nghĩa sau, tùy theo ngữ cảnh:
Đời sống - xã hội
[sửa | sửa mã nguồn]- Màu hồng, tên một tông màu
- Tên, đệm, họ người: Hồng (họ người), hồng nhung, Nguyên Hồng
- Hồng quân trong hồng quân lão tổ, hồng quân Liên Xô, hồng quân
- Hồng vệ binh
- Hồng mông, hồng quang, hồng hoang, hồng xả, hồng ân, hồng danh.
- Hồng bàng có 2 nghĩa là tên quận và một giai đoạn lịch sử
- Hồng y trong Hồng y, Hồng y đoàn, Hồng y giáo chủ.
- Hồng di pháo
- Khoan hồng
- Hồng kỳ
- Hồng hào
- Hồng nhan
- Hồng Đức
- Hồng lâu mộng
- Hồng mao
- Hồng bào
- Hồng văn
- Hồng thủy
- Hồng Đăng
Thực vật
[sửa | sửa mã nguồn]- Hoa hồng, chỉ các loài hoa thuộc bộ Hoa hồng
- Các loài quả hồng, thuộc chi Diospyros
- Hồng sâm
- Hồng xiêm
Động vật
[sửa | sửa mã nguồn]- Một loài cá: cá hồng
- Một loài chim: hồng hạc, hồng hoàng
- Hồng cầu
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]- Sông Hồng: Tên một dòng sông bắt nguồn từ Trung Quốc, chảy qua Việt Nam và đổ ra biển Đông
- Hồng Lĩnh: tên một dãy núi như trong câu sông Lam núi Hồng
- Hồng Kông
- Hồng Dân
- Hồng Dũng
- Hồng Dương
- Hồng Cương
- Hồng Đồng