Bước tới nội dung

HD 42936

Tọa độ: Sky map 06h 06m 29.8496258601s, −72° 30′ 45.554148585″
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
HD 42936

Vị trí của HD 42936 trên bầu trời đêm. Ngôi sao được đánh dấu trong hình thoi đỏ.
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000 (ICRS)      Xuân phân J2000 (ICRS)
Chòm sao Sơn Án
Xích kinh 06h 06m 29,8496258601s[1]
Xích vĩ −72° 30′ 45 554148585″[1]
Cấp sao biểu kiến (V) 9 09[1]
Các đặc trưng
HD 42936A
Giai đoạn tiến hóasao dãy chính
Kiểu quang phổK0IV/V[1]
Chỉ mục màu B-V0,91[1]
HD 42936B
Giai đoạn tiến hóasao dãy chính
Kiểu quang phổL[2]
Trắc lượng học thiên thể
Vận tốc xuyên tâm (Rv)+34,08 ± 0,77[1] km/s
Chuyển động riêng (μ) RA: -1,412 [1] mas/năm
Dec.: -383,637 [1] mas/năm
Thị sai (π)21,2977 ± 0,1032[1] mas
Khoảng cách153,1 ± 0,7 ly
(47 ± 0,2 pc)
Cấp sao tuyệt đối (MV)5.73
Chi tiết
HD 42936A
Khối lượng0,87 M
Bán kính0,91 R
Độ sáng (thị giác, LV)0,43 L
Hấp dẫn bề mặt (log g)4,3 cgs
Nhiệt độ5.138 K
Độ kim loại0,18
Tuổi10,9 tỷ năm
HD 42936B
Khối lượng79,9 MJup
Tuổi10,9 tỷ năm
Tên gọi khác
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu
Tài liệu ngoại hành tinhdữ liệu
Extrasolar
Planets
Encyclopaedia
dữ liệu

HD 42936 là một hệ sao đôi gồm một ngôi sao dãy chính màu cam (loại K) và một ngôi sao lùn loại L chỉ đủ lớn để đốt cháy hydro, nằm cách chòm sao Sơn Án khoảng 153 năm ánh sáng, lấy tên chính là từ danh lục Henry Draper của nó.

Lịch sử và danh pháp

[sửa | sửa mã nguồn]

Định danh HD 42936 được đặt từ Danh lục Henry Draper, dựa trên phân loại quang phổ được Annie Jump Cannon và các đồng nghiệp của bà thực hiện từ năm 1911 đến 1915, và được xuất bản từ năm 1918 đến 1924.

Đặc trưng

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phần chính của HD 42936 là sao loại K, HD 42936 phát ra ánh sáng có màu cam.

Hệ hành tinh

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2019, một phân tích được thực hiện bởi một nhóm các nhà thiên văn học do John R. Barnes của Dự án Hành tinh phân tán (DMPP) chỉ đạo đã xác nhận sự tồn tại của một siêu Trái đất [3] trên quỹ đạo quanh HD 42936 A (DMPP-3).

Hệ hành tinh HD 42936
Thiên thể đồng hành
(thứ tự từ ngôi sao ra)
Khối lượng Bán trục lớn
(AU)
Chu kỳ quỹ đạo
(ngày)
Độ lệch tâm Độ nghiêng Bán kính
Ab ≥ 2,58 +0,35
−0,58
 M🜨
0,0662 +0,02
−0,02
6,6732 +0,0011
−0,0003
0,14

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f g h i HD+42936 HD 42936, mục từ trong SIMBAD. Tra cứu trực tuyến ngày 24-12-2019.
  2. ^ Haswell, Carole A.; Staab, Daniel; Barnes, John R.; Anglada-Escudé, Guillem; Fossati, Luca; Jenkins, James S.; Norton, Andrew J.; Doherty, James P. J.; Cooper, Joseph (2019). “Dispersed Matter Planet Project discoveries of ablating planets orbiting nearby bright stars”. Nature Astronomy. 4 (4): 408–418. arXiv:1912.10874. doi:10.1038/s41550-019-0973-y.
  3. ^ Barnes, John R.; Haswell, Carole A.; Staab, Daniel; Anglada-Escudé, Guillem; Fossati, Luca; Doherty, James P. J.; Cooper, Joseph; Jenkins, James S.; Díaz, Matías R. (2019). “An ablating 2.6 M⊕ planet in an eccentric binary from the Dispersed Matter Planet Project”. Nature Astronomy. arXiv:1912.10793. doi:10.1038/s41550-019-0972-z.