Heinkel He 50
Giao diện
(Đổi hướng từ Heinkel He 66)
He 50 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay ném bom bổ nhào |
Nhà chế tạo | Heinkel |
Chuyến bay đầu | 1931 |
Vào trang bị | 1935 |
Thải loại | 1944 |
Sử dụng chính | Luftwaffe |
Số lượng sản xuất | 78 |
Heinkel He 50 là một loại máy bay ném bom bổ nhào của Đức trong Chiến tranh thế giới II, ban đầu nó được thiết kế cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản.
Biến thể[1]
[sửa | sửa mã nguồn]- He 50aW
- He 50aL
- He 50b
- He 50A
- He 50L
- He 66aCh
- He 66bCh
- Aichi D1A1
- Aichi D1A2
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]- Nhật Bản
- 1 mẫu thử He 50b
- Đài Loan
- 12 chiếc He 66aCh, 12 chiếc He 66bCh
- Germany
- 60 chiếc He 50A
- Tây Ban Nha
Tính năng kỹ chiến thuật (He 50A)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ German Aircraft of World War II[2] and The Complete Encyclopedia of World Aircraft[3]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 9,6 m (31 ft 6 in)
- Sải cánh: 11 m (37 ft 8¼ in)
- Chiều cao: 4,5 m (14 ft 9¾ in)
- Diện tích cánh: 34,8 m² (374,59 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 1.600 kg (3.528 lb)
- Trọng lượng có tải: 2.620 kg (5.778 lb)
- Động cơ: 1 × Bramo 322B (SAM 22B), 485 kW (650 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 235 km/h (127 kn, 146 mph)
- Vận tốc hành trình: 190 km/h (103 kn, 118 mph)
- Tầm bay: 1.000 km (621 mi)
- Trần bay: 6.400 m (20.998 ft)
- Vận tốc lên cao: 250 m/phút (820 ft/phút)
Trang bị vũ khí
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay quân sự giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
- Danh sách máy bay quân sự của Đức
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Donald, D., ed. Warplanes of the Luftwaffe: Combat Aircraft of Hitler’s Luftwaffe, 1933–1945. London: Aerospace Publishing, 2001. ISBN 18805888102 .
- Eden, Paul and Soph Moeng, eds. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. London: Amber Books Ltd., 2002. ISBN 0-7607-3432-1.
- Kay, A.L. and J.R. Smith. German Aircraft of World War II. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 2002. ISBN 1-55750-010-X.