Bước tới nội dung

Hwangju

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hwangju
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul황주군
 • Hanja黃州郡
 • Romaja quốc ngữHwangju-gun
 • McCune–ReischauerHwangju-kun
Vị trí tại Hwanghae Bắc
Vị trí tại Hwanghae Bắc
Hwangju trên bản đồ Thế giới
Hwangju
Hwangju
Quốc giaBắc Triều Tiên
Diện tích
 • Tổng cộng517,10 km² km2 (Lỗi định dạng: giá trị đầu vào không hợp lệ khi làm tròn mi2)
Dân số (2008)
 • Tổng cộng155,215 người

Hwangju (Hán Việt: Hoàng Châu) là một huyện thuộc tỉnh Hwanghae Bắc tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Huyện giáp với SariwonPongsan ở phía nam, giáp với SongrimKangnam ở phía tây bắc, giáp với Yontan ở phía đông, giáp với Chunghwa ở phía bắc, giáp với huyện Anak của tỉnh Hwanghae Namsông Đại Đồng ở phía tây

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào thời nhà Triều Tiên, Hwangju là một trong các thành quan trọng trong khu vực, chữ đầu tiên trong tên của đạo Hwanghae bắt nguồn từ Hwangju. Năm 1930 độ quan trọng của nó tăng lên khi Songrim trở thành một thị trấn của Hwangju, huyện được nâng cấp thành đô thị và đổi tên thành Kyomipo (Kenjiho trong tiếng Nhật). Khi đó, Nhật Bản đã xây dựng một nhà máy thép và mang đến sự phồn thịnh cho Hwangju. Năm 1947 Songrim được tách khỏi Hwangju và trở thành thành phố, phần còn lại của huyện chủ yếu phát triển nông nghiệp.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện được chia thành 1 thị trấn (ŭp) và 14 xã (ri).[1]

Tên Chosŏn'gŭl Chữ Hán Hán Việt
Hwangju 황주읍 黃州邑 Hoàng Châu ấp
Changch'ŏn-ri 장천리 長川里 Trường Xuyên lí
Changsa-ri 장사리 長沙里 Trường Sa lí
Ch'imch'on-ri 침촌리 沈村里 Thẩm Thôn lí
Ch'ŏldo-ri 철도리 鐵島里 Thiết Đảo lí
Ch'ŏngryong-ri 청룡리 靑龍里 Thanh Long lí
Ch'ŏngun-ri 청운리 靑雲里 Thanh Vân lí
Ch'ŏnju-ri 천주리 天柱里 Thiên Trụ lí
Hukkyo-ri 흑교리 黑橋里 Hắc Kiều lí
Inp'o-ri 인포리 仁浦里 Nhân Phố lí
Koyŏn-ri 고연리 高淵里 Cao Uyên lí
Kŭmsŏk-ri 금석리 錦石里 Cẩm Thạch lí
Kup'o-ri 구포리 九浦里 Cửu Phố lí
Kwangch'ŏn-ri 광천리 光川里 Quang Xuyên lí
Naewe-ri 내외리 內外里 Nội Ngoại lí
Oesang-ri 외상리 外上里 Ngoại Thượng lí
P'onam-ri 포남리 浦南里 Phố Nam lí
Ryongch'ŏn-ri 룡천리 龍川里 Long Xuyên lí
Ryonggung-ri 룡궁리 龍宮里 Long Cung lí
Samhun-ri 삼훈리 三勳里 Tam Huân lí
Samjŏn-ri 삼전리 三田里 Tam Điền lí
Samjŏng-ri 삼정리 三井里 Tam Tĩnh lí
Sinsang-ri 신상리 新上里 Tân Thượng lí
Sokjŏng-ri 석정리 石井里 Thạch Tĩnh lí
Sŏksan-ri 석산리 石山里 Thạch Sơn lí
Sŏnbong-ri 선봉리 仙峰里 Tiên Phong lí
Sunch'ŏn-ri 순천리 順天里 Thuận Thiên lí
Taedong-ri 대동리 大東里 Đại Đông lí
Unsŏng-ri 운성리 雲城里 Vân Thành lí

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]