Isparta (tỉnh)
Giao diện
Tỉnh Isparta | |
---|---|
— Tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ — | |
Vị trí của tỉnh Isparta ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Vùng | Địa Trung Hải |
Tỉnh lỵ và thành phố lớn nhất | Isparta |
Chính quyền | |
• Khu vực bầu cử | Isparta |
Diện tích | |
• Tổng | 8,993 km2 (3,472 mi2) |
Dân số [1] | |
• Tổng | 427.324 |
• Mật độ | 48/km2 (120/mi2) |
Mã bưu chính | 32000–32999 |
Mã điện thoại | 0246 |
Mã ISO 3166 | TR-32 |
Biển số xe | 32 |
Isparta là một tỉnh ở tây nam Thổ Nhĩ Kỳ. Các tỉnh giáp ranh là: Afyon về phía tây bắc, Burdur về phía tây nam, Antalya về phía nam, Konya về phía đông. Diện tích tỉnh này là 8.993 km² và dân số là 547.525 người so với 434.771 người năm 1990. Tỉnh lỵ là Isparta.
Tỉnh này nổi tiếng về táo, anh đào, nho, hoa hồng và thảm. Tỉnh Isparta có nhiều hồ nước ngọt.
Các huyện
[sửa | sửa mã nguồn]Tỉnh này được chia thành các huyện sau (tỉnh lỵ được bôi đậm)::
- Aksu
- Atabey
- Eğirdir
- Gelendost
- Gönen
- Isparta
- Keçiborlu
- Şarkikaraağaç
- Senirkent
- Sütçüler
- Uluborlu
- Yalvaç
- Yenişarbademli
Nhân vật
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ, tài liệu MS Excel – Population of province/district centers and towns/villages and population growth rate by provinces
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Thông tin dự báo thời tiết tại Isparta Lưu trữ 2008-10-02 tại Wayback Machine
- Isparta City Guide Lưu trữ 2021-03-05 tại Wayback Machine
37°57′24″B 30°57′39″Đ / 37,95667°B 30,96083°Đ
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Isparta (tỉnh). |