Jairo Rodrigues
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jairo Rodrigues Peixoto Filho | ||
Ngày sinh | 31 tháng 12, 1992 | ||
Nơi sinh | Goiânia, Brasil | ||
Chiều cao | 1,90 m | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Hoàng Anh Gia Lai | ||
Số áo | 33 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2008 | Goiás EC | ||
2009–2010 | Santos | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2012 | América T.O. | 0 | (0) |
2012–2014 | Botev Vratsa | 21 | (0) |
2014–2015 | Trofense | 26 | (1) |
2015–2017 | Neftchi Baku | 33 | (2) |
2017 | Sepahan | 7 | (0) |
2018 | Montedio Yamagata | 3 | (0) |
2019 | Persela Lamongan | 6 | (0) |
2019 | Kerala Blasters | 4 | (0) |
2020–2021 | G.D. Fabril | 1 | (0) |
2021 | União de Santarém | 12 | (0) |
2021–2022 | Hunedoara | 19 | (4) |
2023 | Khánh Hòa | 14 | (3) |
2023– | Hoàng Anh Gia Lai | 3 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 4 năm 2023 |
Jairo Rodrigues Peixoto Filho (sinh ngày 31 tháng 12 năm 1992), hay Jairo Rodrigues là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Hoàng Anh Gia Lai.[1]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Khi còn là một cầu thủ trẻ, Jairo thi đấu cho Goiás EC và Santos.[2]
Vào tháng 7 năm 2012, có thông báo rằng Jairo đã ký hợp đồng với Botev Vratsa ở Bulgaria. Anh ra mắt tại A Group trong trận đấu với Beroe Stara Zagora vào ngày 11 tháng 8, chơi trọn vẹn 90 phút. Hai tuần sau, anh phản lưới nhà và bị đuổi khỏi sân trong thất bại 0–3 của Botev trước Lokomotiv Sofia.
Vào tháng 8 năm 2014, Jairo ký hợp đồng với câu lạc bộ Bồ Đào Nha Trofense.
Ngày 22 tháng 9 năm 2015, sau hai tuần thử việc, Jairo ký hợp đồng với Neftchi Baku đến tháng 5 năm 2016.[3]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- CS Hunedoara
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 20 tháng 10 năm 2019[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Botev Vratsa | 2012–13 | A Group | 21 | 0 | 0 | 0 | — | — | 21 | 0 | ||
Trofense | 2014–15 | LigaPro | 26 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 29 | 1 | |
Neftchi Baku | 2015–16 | Azerbaijan Premier League | 20 | 2 | 5 | 0 | — | 0 | 0 | 25 | 2 | |
2016–17 | 13 | 0 | 4 | 0 | — | 4 | 1 | 21 | 1 | |||
Tổng | 33 | 2 | 9 | 0 | 2 | 0 | 4 | 1 | 46 | 3 | ||
Sepahan S.C. | 2017–18 | Persian Gulf Pro League | 7 | 0 | 0 | 0 | — | — | 7 | 0 | ||
Montedio Yamagata | 2018 | J2 League | 2 | 0 | 1 | 0 | — | — | 3 | 0 | ||
Kerala Blasters | 2019 | Indian Super League | 2 | 0 | 0 | 0 | — | — | 2 | 0 | ||
Khánh Hòa | 2023 | V.League 1 | 5 | 1 | 1 | 0 | — | — | 6 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 91 | 3 | 11 | 0 | 2 | 0 | 4 | 1 | 108 | 4 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Jairo Rodrigues Peixoto Filho Facts”. Footballdatabase.eu. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2020.
- ^ “Jairo Career Facts”. Zerozero.pt.
- ^ “Neftçi braziliyalı müdafiəçi ilə müqavilə bağladı”. http://www.neftchipfk.com/ (bằng tiếng Azerbaijan). Neftchi Baku. 22 tháng 9 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập 23 tháng 9 năm 2015. Liên kết ngoài trong
|website=
(trợ giúp) - ^ “Jairo”. soccerway.com. Soccerway. Truy cập 12 tháng 7 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Jairo Rodrigues tại Soccerway
- Sinh năm 1992
- Nhân vật còn sống
- Hậu vệ bóng đá
- Trung vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil
- Cầu thủ bóng đá FC Botev Vratsa
- Cầu thủ bóng đá C.D. Trofense
- Cầu thủ bóng đá PFC Neftchi
- Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá Khánh Hòa
- Cầu thủ giải bóng đá vô địch quốc gia Bulgaria
- Cầu thủ giải bóng đá ngoại hạng Azerbaijan
- Cầu thủ giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Việt Nam