Jung-gu, Seoul
Giao diện
Jung-gu 중구 | |
---|---|
— Quận — | |
중구 · 中區 | |
Văn phòng Jung-gu | |
Vị trí của Jung-gu ở Seoul | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Vùng | Sudogwon |
Thành phố đặc biệt | Seoul |
Dong hành chính | 15 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Seo Yang-ho |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 9,96 km2 (385 mi2) |
Dân số (2013[1]) | |
• Tổng cộng | 131.452 |
• Mật độ | 130/km2 (340/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Hàn Quốc (UTC+9) |
Postal code.. | 04500 ~ 04699 |
Trang web | Trang chính thức Jung-gu |
Jung-gu (Hay: Joong-gu) (Hangul: 중구, Hanja: 中區, Hán Việt: Trung khu) là một quận (gu) của thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Quận này có diện tích 9,96 km2, dân số 135.173 người, nằm ở phía bắc sông Hán. Quận được chia ra thành 15 phường (dong) hành chính.
Phân cấp hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Phường | Hangul | Hanja | Bản đồ |
---|---|---|---|
Cheonggu-dong | 청구동 | 靑丘洞
Thanh Khâu động |
|
Dasan-dong | 다산동 | 茶山洞
Trà Sơn động | |
Donghwa-dong | 동화동 | 東化洞
Đông Hoá động | |
Euljiro-dong | 을지로동 | 乙支路洞
Ất Chi Lộ động | |
Gwanghui-dong | 광희동 | 光熙洞
Quang Hy động | |
Hoehyeon-dong | 회현동 | 會賢洞
Hội Hiền động | |
Hwanghak-dong | 황학동 | 黃鶴洞
Hoàng Hạc động | |
Jangchung-dong | 장충동 | 奬忠洞
Tưởng Trung động | |
Jungnim-dong | 중림동 | 中林洞
Trung Lâm động | |
Myeong-dong | 명동 | 明洞
Minh động | |
Pil-dong | 필동 | 筆洞
Bút động | |
Sindang-dong | 신당동 | 新堂洞
Tân Đường động | |
Sindang 5-dong | 신당제5동 | ||
Sogong-dong | 소공동 | 小公洞
Tiểu Công động | |
Yaksu-dong | 약수동 | 藥水洞
Dược Thủy động |
Các đơn vị kết nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]- Parramatta, New South Wales, Australia
- Hồn Xuân, Trung Quốc
- Tây Thành, Trung Quốc
- Nha Trang, Việt Nam
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang web chính thức của quận Jung-gu Lưu trữ 2006-01-18 tại Wayback Machine