Karate tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Giao diện
Karate tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |
---|---|
Địa điểm | Trung tâm Thi đấu Thể thao Lâm Bình |
Các ngày | 5 – 8 tháng 10 |
Karate tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Trung tâm Thi đấu Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu, Trung Quốc, từ ngày 5 đến ngày 8 tháng 10 năm 2023.[1]
Quốc gia tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]VL | Vòng loại | CK | Chung kết |
ND↓/Ngày → | 5/10 Thứ 5 |
6/10 Thứ 6 |
7/10 Thứ 7 |
8/10 CN | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quyền biểu diễn nam | VL | CK | ||||||
Quyền biểu diễn đồng đội nam | VL | CK | ||||||
Quyền đối kháng nam 60 kg | VL | CK | ||||||
Quyền đối kháng nam 67 kg | VL | CK | ||||||
Quyền đối kháng nam 75 kg | VL | CK | ||||||
Quyền đối kháng nam 84 kg | VL | CK | ||||||
Quyền đối kháng nam +84 kg | VL | CK | ||||||
Quyền biểu diễn nữ | VL | CK | ||||||
Quyền biểu diễn đồng đội nữ | VL | CK | ||||||
Quyền đối kháng nữ 50 kg | VL | CK | ||||||
Quyền đối kháng nữ 55 kg | VL | CK | ||||||
Quyền đối kháng nữ 61 kg | VL | CK | ||||||
Quyền đối kháng nữ 68 kg | VL | CK | ||||||
Quyền đối kháng nữ +68 kg | VL | CK |
Danh sách huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kazakhstan (KAZ) | 3 | 3 | 2 | 8 |
2 | Nhật Bản (JPN) | 3 | 0 | 1 | 4 |
3 | Trung Quốc (CHN) | 2 | 0 | 1 | 3 |
4 | Malaysia (MAS) | 1 | 2 | 0 | 3 |
5 | Kuwait (KUW) | 1 | 1 | 2 | 4 |
Việt Nam (VIE) | 1 | 1 | 2 | 4 | |
7 | Đài Bắc Trung Hoa (TPE) | 1 | 1 | 0 | 2 |
8 | Iran (IRI) | 1 | 0 | 2 | 3 |
9 | Uzbekistan (UZB) | 1 | 0 | 0 | 1 |
10 | Jordan (JOR) | 0 | 2 | 3 | 5 |
11 | Ma Cao (MAC) | 0 | 2 | 0 | 2 |
12 | Kyrgyzstan (KGZ) | 0 | 1 | 2 | 3 |
13 | Nepal (NEP) | 0 | 1 | 0 | 1 |
14 | Thái Lan (THA) | 0 | 0 | 2 | 2 |
15 | Brunei (BRU) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Campuchia (CAM) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Hàn Quốc (KOR) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Hồng Kông (HKG) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Indonesia (INA) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Iraq (IRQ) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Palestine (PLE) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Philippines (PHI) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Turkmenistan (TKM) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
UAE (UAE) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Ả Rập Xê Út (KSA) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (25 đơn vị) | 14 | 14 | 28 | 56 |