Loray
Giao diện
Loray | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Bourgogne-Franche-Comté |
Tỉnh | Doubs |
Quận | Besançon |
Tổng | Pierrefontaine-les-Varans |
Liên xã | Pays de Pierrefontaine-Vercel |
Xã (thị) trưởng | Jean-Marie Pobelle |
Thống kê | |
Độ cao | 500–971 m (1.640–3.186 ft) (bình quân 745 m (2.444 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 14,39 km2 (5,56 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu1 | 413 |
- Mật độ | 29/km2 (75/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 25249/ 25390 |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Loray là một xã của tỉnh Doubs, thuộc vùng Bourgogne-Franche-Comté, miền đông nước Pháp.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1841 | 1845 | 1849 | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2005 | 2008 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 508[1] | 378[2] | 567[3] | 344 | 356 | 305 | 365 | 372 | 404 | 433 | 413 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Annuaire départemental du Doubs 1841, http://books.google.co.uk/books?id=_EAUAAAAYAAJ&printsec=frontcover&hl=fr&source=gbs_book_other_versions_r&cad=2_1#PRA1-PA338,M1
- ^ Annuaire départemental du Doubs 1845, http://books.google.co.uk/books?id=oEMUAAAAYAAJ&hl=fr
- ^ Annuaire départemental du Doubs 1849, http://books.google.co.uk/books?id=IUIUAAAAYAAJ&hl=fr
- ^ Loray sur le site de l'Insee
- INSEE (tiếng Anh)
- IGN Lưu trữ 2008-08-16 tại Wayback Machine (tiếng Anh)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Loray.