Bước tới nội dung

Mark Woodforde

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mark Woodforde
Tên đầy đủMark Raymond Woodforde
Quốc tịch Úc
Nơi cư trúRancho Mirage, California, Hoa Kỳ
Sinh23 tháng 9, 1965 (59 tuổi)
Adelaide, Nam Úc, Úc
Chiều cao187 cm (6 ft 2 in)[1]
Lên chuyên nghiệp1984
Giải nghệ2000
Tay thuậnTay trái (hai tay trái tay)
Tiền thưởngUS$ 8,571,605
Int. Tennis HOF2010 (member page)
Đánh đơn
Thắng/Thua319–312
Số danh hiệu4
Thứ hạng cao nhấtSố 19 (22 tháng 4 năm 1996)
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộngBK (1996)
Pháp mở rộngV4 (1997)
WimbledonV4 (1988, 1990, 1997)
Mỹ Mở rộngV4 (1987, 1988)
Các giải khác
Grand Slam CupTK (1996)
Đánh đôi
Thắng/Thua647–248
Số danh hiệu67
Thứ hạng cao nhấtSố 1 (16 tháng 11 năm 1992)
Thành tích đánh đôi Gland Slam
Úc Mở rộng (1992, 1997)
Pháp Mở rộng (2000)
Wimbledon (1993, 1994, 1995, 1996, 1997, 2000)
Mỹ Mở rộng (1989, 1995, 1996)
Giải đấu đôi khác
ATP Finals (1992, 1996)
Đôi nam nữ
Số danh hiệu5
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam
Úc Mở rộng (1992, 1996)
Pháp Mở rộng (1995)
Wimbledon (1993)
Mỹ Mở rộng (1992)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Úc
Thế vận hội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Atlanta 1996 Đôi
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Sydney 2000 Đôi

Mark Raymond Woodforde, OAM[2] (sinh ngày 23 tháng 9 năm 1965) là một cựu vận động viên quần vợt đến từ Úc. Anh được biết đến khi nằm trong nhóm "The Woodies", một nhóm đôi với Todd Woodbridge.

Woodforde sinh ra ở Adelaide, và lên chuyên nghiệp quần vợt nam ATP vào năm 1984. Woodforde giành được 4 danh hiệu, trong đó có hai danh hiệu ở quê nhà Adelaide của anh. Kết quả Grand Slam nội dung đơn tốt nhất của anh là vào được vòng bán kết giải Grand Slam Úc Mở rộng.[3] Woodforde được biết đến khi sự nghiệp đôi hoàn thành, giành được hai mươi danh hiệu Grand Slam trong sự nghiệp anh - 1 danh hiệu Pháp Mở rộng, 2 danh hiệu Úc Mở rộng, 3 danh hiệu Mỹ Mở rộng, và kỷ lục 6 danh hiệu Wimbledon. Mười bảy trong số đó anh đã vô địch với Todd Woodbridge, và anh vô địch Mỹ Mở rộng 1989 với John McEnroe. Anh cũng giành được 5 danh hiệu đôi hỗn hợp Grand Slam - 1 Pháp Mở rộng, 2 Úc Mở rộng, 1 Mỹ Mở rộng, và 1 Wimbledon; hoàn thành 17 danh hiệu đôi Grand Slam. Anh đã lên vị trí số 1 thế giới vào tháng 11 năm 1992.

Anh đã có nhiều thành công trong sự nghiệp khi đánh cặp với Todd Woodbridge, một tay vợt cũng thuận tay trái như anh. Họ đã 4 lần giành được giải thưởng Đồng đội ATP của năm, và tất cả The Woodies vô địch 61 giải đôi ATP (Woodforde vô địch 67 giải trong sự nghiệp).

Woodforde cũng giành được huy chương vàng tại Thế vận hội Mùa hè 1996 và huy chương bại tại Thế vận hội Mùa hè 2000.

Woodforde chơi cho Đội tuyển Davis Cup Úc và vào chung kết Davis Cup 3 lần, cùng với Woodbridge thắng Pháp trong trận chung kết Davis Cup 1999Paris để giúp cho Úc lần đầu tiên vô địch Davis Cup sau 13 năm chờ đợi.

Woodforde giải nghệ sự nghiệp quần vợt chuyên nghiệp vào năm 2000 sau khi thua Tây Ban Nha trong trận chung kết Davis Cup 2000, và làm huấn luyện viên cho Đội tuyển Fed Cup Úc vào năm 2003.

Vào tháng 1 năm 2010 vào ngày Úc, The Woodies đã được Australian Tennis Hall of Fame trao thưởng vì những thành tích của họ trong quần vợt. Là một phần của buổi lễ cảm tạ, những bức tượng bằng đồng được đặt cùng với những người chơi quần vợt Úc tuyệt vời khác tại Melbourne Park.

Chung kết Grand Slam

[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nam: 16 (12 danh hiệu, 4 á quân)

[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch Pháp Mở rộng 2000, Woodforde đã hoàn thành sự nghiệp Grand Slam.

Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ trong trận chung kết Tỉ số trong trận chung kết
Winner 1989 US Open Hard Hoa Kỳ John McEnroe Hoa Kỳ Ken Flach
Hoa Kỳ Robert Seguso
6–4, 4–6, 6–3, 6–3
Winner 1992 Australian Open Hard Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Kelly Jones
Hoa Kỳ Rick Leach
6–4, 6–3, 6–4
Winner 1993 Wimbledon Grass Úc Todd Woodbridge Canada Grant Connell
Hoa Kỳ Patrick Galbraith
7–6, 6–3, 7–6
Winner 1994 Wimbledon Grass Úc Todd Woodbridge Canada Grant Connell
Hoa Kỳ Patrick Galbraith
7–6, 6–3, 6–1
Runner-up 1994 US Open Hard Úc Todd Woodbridge Hà Lan Jacco Eltingh
Hà Lan Paul Haarhuis
3–6, 6–7(6)
Winner 1995 Wimbledon Grass Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Rick Leach
Hoa Kỳ Scott Melville
7–5, 7–6, 7–6
Winner 1995 US Open Hard Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Alex O'Brien
Úc Sandon Stolle
6–3, 6–3
Winner 1996 Wimbledon Grass Úc Todd Woodbridge Zimbabwe Byron Black
Canada Grant Connell
4–6, 6–1, 6–3, 6–2
Winner 1996 US Open Hard Úc Todd Woodbridge Hà Lan Jacco Eltingh
Hà Lan Paul Haarhuis
4–6, 7–6, 7–6
Winner 1997 Australian Open Hard Úc Todd Woodbridge Canada Sébastien Lareau
Hoa Kỳ Alex O'Brien
4–6, 7–5, 7–5, 6–3
Runner-up 1997 French Open Clay Úc Todd Woodbridge Nga Yevgeny Kafelnikov
Cộng hòa Séc Daniel Vacek
6–7(12), 6–4, 3–6
Winner 1997 Wimbledon Grass Úc Todd Woodbridge Hà Lan Jacco Eltingh
Hà Lan Paul Haarhuis
7–6, 7–6, 5–7, 6–3
Runner-up 1998 Australian Open Hard Úc Todd Woodbridge Thụy Điển Jonas Björkman
Hà Lan Jacco Eltingh
2–6, 7–5, 6–2, 4–6, 3–6
Runner-up 1998 Wimbledon Grass Úc Todd Woodbridge Hà Lan Jacco Eltingh
Hà Lan Paul Haarhuis
6–2, 4–6, 6–7(3), 7–5, 8–10
Winner 2000 French Open Clay Úc Todd Woodbridge Hà Lan Paul Haarhuis
Úc Sandon Stolle
7–6, 6–4
Winner 2000 Wimbledon Grass Úc Todd Woodbridge Hà Lan Paul Haarhuis
Úc Sandon Stolle
6–3, 6–4, 6–1

Đôi nam nữ: 7 (5 danh hiệu, 2 á quân)

[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ trong trận chung kết Tỉ số trong trận chung kết
Winner 1992 Australian Open Hard Úc Nicole Provis Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario
Úc Todd Woodbridge
6–3, 4–6, 11–9
Winner 1992 US Open Hard Úc Nicole Provis Cộng hòa Séc Helena Suková
Hà Lan Tom Nijssen
4–6, 6–3, 6–3
Winner 1993 Wimbledon Grass Hoa Kỳ Martina Navratilova Hà Lan Manon Bollegraf
Hà Lan Tom Nijssen
6–3, 6–4
Runner-up 1993 US Open Hard Hoa Kỳ Martina Navratilova Cộng hòa Séc Helena Suková
Úc Todd Woodbridge
3–6, 6–7
Winner 1995 French Open Clay Latvia Larisa Savchenko-Neiland Canada Jill Hetherington
Cộng hòa Nam Phi John-Laffnie de Jager
7–6(10–8), 7–6(7–4)
Winner 1996 Australian Open Hard Latvia Larisa Savchenko Neiland Hoa Kỳ Nicole Arendt
Hoa Kỳ Luke Jensen
4–6, 7–5, 6–0
Runner-up 1996 Wimbledon Grass Latvia Larisa Savchenko Neiland Cộng hòa Séc Helena Suková
Cộng hòa Séc Cyril Suk
6–1, 3–6, 2–6

Chung kết sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi (67-24)

[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích
Grand Slam (12)
Tennis Masters Cup (2)
Olympic Gold (1)
ATP Masters Series (14)
ATP Championship Series (11)
ATP Tour (27)
Danh hiệu theo mặt sân
Cứng (36)
Đất nện (9)
Cỏ (10)
Thảm (12)
Kết quả Số Ngày Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ trong trận chung kết Tỉ số trong trận chung kết
Runner-up 1. ngày 29 tháng 7 năm 1985 Hilversum, Netherlands Clay Úc Carl Limberger Thụy Điển Stefan Simonsson
Thụy Điển Hans Simonsson
3–6, 4–6
Runner-up 2. ngày 12 tháng 1 năm 1987 Auckland, New Zealand Hard Úc Carl Limberger Hoa Kỳ Kelly Jones
Hoa Kỳ Brad Pearce
6–7, 6–7
Runner-up 3. ngày 20 tháng 7 năm 1987 Bordeaux, France Clay Úc Darren Cahill Tây Ban Nha Sergio Casal
Tây Ban Nha Emilio Sánchez
3–6, 3–6
Runner-up 4. ngày 31 tháng 8 năm 1987 Rye Brook, Hoa Kỳ Hard Úc Carl Limberger Hoa Kỳ Lloyd Bourne
Hoa Kỳ Jeff Klaparda
3–6, 3–6
Runner-up 5. ngày 4 tháng 1 năm 1988 Adelaide, Australia Hard Úc Carl Limberger Úc Darren Cahill
Úc Mark Kratzmann
6–4, 2–6, 5–7
Winner 1. ngày 26 tháng 9 năm 1988 Los Angeles, Hoa Kỳ Hard Hoa Kỳ John McEnroe Bỉ Libor Pimek
Hà Lan Michiel Schapers
6–4, 6–4
Winner 2. ngày 3 tháng 10 năm 1988 San Francisco, Hoa Kỳ Carpet Hoa Kỳ John McEnroe Hoa Kỳ Rick Leach
Hoa Kỳ Jim Pugh
6–4, 7–6
Winner 3. ngày 1 tháng 5 năm 1989 Monte Carlo, Monaco Clay Tiệp Khắc Tomáš Šmíd Ý Paolo Canè
Ý Diego Nargiso
1–6, 6–4, 6–2
Winner 4. ngày 1 tháng 5 năm 1989 U.S. Open, New York Hard Hoa Kỳ John McEnroe Hoa Kỳ Ken Flach
Hoa Kỳ Robert Seguso
6–4, 4–6, 6–3, 6–3
Runner-up 6. ngày 1 tháng 10 năm 1990 Brisbane, Australia Hard Hoa Kỳ Brian Garrow Úc Jason Stoltenberg
Úc Todd Woodbridge
6–2, 4–6, 4–6
Winner 5. ngày 18 tháng 2 năm 1991 Brussels, Belgium Carpet Úc Todd Woodbridge Bỉ Libor Pimek
Hà Lan Michiel Schapers
6–3, 6–0
Winner 6. ngày 11 tháng 3 năm 1991 Copenhagen, Denmark Carpet Úc Todd Woodbridge Iran Mansour Bahrami
Liên Xô Andrei Olhovskiy
6–3, 6–1
Winner 7. ngày 17 tháng 6 năm 1991 Luân Đôn/Queen's Club, Anh Grass Úc Todd Woodbridge Canada Grant Connell
Canada Glenn Michibata
7–6, 6–4
Winner 8. ngày 30 tháng 9 năm 1991 Brisbane, Australia Hard Úc Todd Woodbridge Úc John Fitzgerald
Canada Glenn Michibata
7–6, 6–3
Winner 9. ngày 27 tháng 1 năm 1992 Australian Open, Melbourne Hard Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Kelly Jones
Hoa Kỳ Rick Leach
6–4, 6–3, 6–4
Winner 10. ngày 17 tháng 2 năm 1992 Memphis, Hoa Kỳ Hard (i) Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Kevin Curren
Cộng hòa Nam Phi Gary Muller
7–6, 6–1
Winner 11. ngày 24 tháng 2 năm 1992 Philadelphia, Hoa Kỳ Carpet Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Jim Grabb
Hoa Kỳ Richey Reneberg
6–4, 7–6
Winner 12. ngày 6 tháng 4 năm 1992 Singapore Hard Úc Todd Woodbridge Canada Grant Connell
Canada Glenn Michibata
6–7, 6–2, 6–4
Winner 13. ngày 17 tháng 8 năm 1992 Cincinnati, Hoa Kỳ Hard Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Patrick McEnroe
Hoa Kỳ Jonathan Stark
7–6, 6–4
Winner 14. ngày 19 tháng 10 năm 1992 Tokyo Indoor, Japan Hard (i) Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Jim Grabb
Hoa Kỳ Richey Reneberg
7–6, 7–6
Winner 15. ngày 2 tháng 11 năm 1992 Stockholm, Sweden Carpet Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Steve DeVries
Úc David Macpherson
6–3, 6–4
Winner 16. ngày 29 tháng 11 năm 1992 Doubles Championships, Johannesburg Hard Úc Todd Woodbridge Úc John Fitzgerald
Thụy Điển Anders Järryd
6–2, 7–6, 5–7, 3–6, 6–3
Winner 17. ngày 11 tháng 1 năm 1993 Adelaide, Australia Hard Úc Todd Woodbridge Úc John Fitzgerald
Úc Laurie Warder
6–4, 7–5
Winner 18. ngày 15 tháng 2 năm 1993 Memphis, Hoa Kỳ Hard (i) Úc Todd Woodbridge Hà Lan Jacco Eltingh
Hà Lan Paul Haarhuis
6–4, 4–6, 6–3
Winner 19. ngày 14 tháng 6 năm 1993 Luân Đôn/Queen's Club, Anh Grass Úc Todd Woodbridge Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Neil Broad
Cộng hòa Nam Phi Gary Muller
6–4, 6–7, 6–3
Winner 20. ngày 5 tháng 7 năm 1993 Wimbledon, Luân Đôn Grass Úc Todd Woodbridge Canada Grant Connell
Hoa Kỳ Patrick Galbraith
7–6, 6–3, 7–6
Winner 21. ngày 1 tháng 11 năm 1993 Stockholm, Sweden Carpet Úc Todd Woodbridge Cộng hòa Nam Phi Gary Muller
Cộng hòa Nam Phi Danie Visser
7–6, 5–7, 7–6
Runner-up 7. ngày 28 tháng 11 năm 1993 Doubles Championships, Johannesburg Hard (i) Úc Todd Woodbridge Hà Lan Jacco Eltingh
Hà Lan Paul Haarhuis
6–7, 6–7, 4–6
Winner 22. ngày 7 tháng 2 năm 1994 Dubai, UAE Hard Úc Todd Woodbridge Úc Darren Cahill
Úc John Fitzgerald
6–7, 6–4, 6–2
Winner 23. ngày 18 tháng 4 năm 1994 Nice, France Clay Tây Ban Nha Javier Sánchez Hà Lan Hendrik Jan Davids
Cộng hòa Nam Phi Piet Norval
7–5, 6–3
Winner 24. ngày 9 tháng 5 năm 1994 Pinehurst, Hoa Kỳ Clay Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Jared Palmer
Hoa Kỳ Richey Reneberg
6–2, 3–6, 6–3
Runner-up 8. ngày 13 tháng 6 năm 1994 Luân Đôn/Queen's Club, Anh Grass Úc Todd Woodbridge Thụy Điển Jan Apell
Thụy Điển Jonas Björkman
7–5, 6–7, 4–6
Winner 25. ngày 4 tháng 7 năm 1994 Wimbledon, Luân Đôn Grass Úc Todd Woodbridge Canada Grant Connell
Hoa Kỳ Patrick Galbraith
7–6, 6–3, 6–1
Winner 26. ngày 8 tháng 8 năm 1994 Los Angeles, Hoa Kỳ Hard Úc John Fitzgerald Hoa Kỳ Scott Davis
Hoa Kỳ Brian MacPhie
4–6, 6–2, 6–0
Winner 27. ngày 22 tháng 8 năm 1994 Indianapolis, Hoa Kỳ Hard Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Jim Grabb
Hoa Kỳ Richey Reneberg
6–4, 6–2
Runner-up 9. ngày 12 tháng 9 năm 1994 U.S. Open, New York Hard Úc Todd Woodbridge Hà Lan Jacco Eltingh
Hà Lan Paul Haarhuis
3–6, 6–7
Winner 28. ngày 31 tháng 10 năm 1994 Stockholm, Sweden Carpet Úc Todd Woodbridge Thụy Điển Jan Apell
Thụy Điển Jonas Björkman
6–4, 4–6, 6–3
Runner-up 10. ngày 28 tháng 11 năm 1994 Doubles Championships, Jakarta Hard (i) Úc Todd Woodbridge Thụy Điển Jan Apell
Thụy Điển Jonas Björkman
4–6, 6–4, 6–4, 6–7, 6–7
Winner 29. ngày 16 tháng 1 năm 1995 Sydney Outdoor, Australia Hard Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Trevor Kronemann
Úc David Macpherson
7–6, 6–4
Winner 30. ngày 27 tháng 3 năm 1995 Miami, Hoa Kỳ Hard Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Jim Grabb
Hoa Kỳ Patrick McEnroe
6–4, 3–6, 7–6
Winner 31. ngày 15 tháng 5 năm 1995 Pinehurst, Hoa Kỳ Clay Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Alex O'Brien
Úc Sandon Stolle
6–2, 6–4
Winner 32 ngày 22 tháng 5 năm 1995 Delray Beach, Hoa Kỳ Clay Úc Todd Woodbridge Tây Ban Nha Sergio Casal
Tây Ban Nha Emilio Sánchez
6–3, 6–1
Winner 33. ngày 10 tháng 7 năm 1995 Wimbledon, Luân Đôn Grass Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Rick Leach
Hoa Kỳ Scott Melville
7–5, 7–6, 7–6
Winner 34. ngày 14 tháng 8 năm 1995 Cincinnati, Hoa Kỳ Hard Úc Todd Woodbridge Bahamas Mark Knowles
Canada Daniel Nestor
6–4, 6–4
Winner 35. ngày 11 tháng 9 năm 1995 U.S. Open, New York Hard Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Alex O'Brien
Úc Sandon Stolle
6–3, 6–3
Runner-up 11. ngày 23 tháng 10 năm 1995 Vienna, Austria Carpet Úc Todd Woodbridge Cộng hòa Nam Phi Ellis Ferreira
Hà Lan Jan Siemerink
4–6, 5–7
Winner 36. ngày 8 tháng 1 năm 1996 Adelaide, Australia Hard Úc Todd Woodbridge Thụy Điển Jonas Björkman
Hoa Kỳ Tommy Ho
7–5, 7–6
Runner-up 12. ngày 26 tháng 2 năm 1996 Memphis, Hoa Kỳ Hard (i) Úc Todd Woodbridge Bahamas Mark Knowles
Canada Daniel Nestor
4–6, 5–7
Winner 37. ngày 4 tháng 3 năm 1996 Philadelphia, Hoa Kỳ Carpet Úc Todd Woodbridge Zimbabwe Byron Black
Canada Grant Connell
7–6, 6–2
Winner 38. ngày 18 tháng 3 năm 1996 Indian Wells, Hoa Kỳ Hard Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Brian MacPhie
Úc Michael Tebbutt
6–3, 6–4
Winner 39. ngày 1 tháng 4 năm 1996 Miami, Hoa Kỳ Hard Úc Todd Woodbridge Cộng hòa Nam Phi Ellis Ferreira
Hoa Kỳ Patrick Galbraith
6–3, 6–7, 7–6
Winner 40. ngày 22 tháng 4 năm 1996 Tokyo, Japan Hard Úc Todd Woodbridge Bahamas Mark Knowles
Hoa Kỳ Rick Leach
6–2, 6–3
Winner 41. ngày 20 tháng 5 năm 1996 Coral Springs, Hoa Kỳ Clay Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Ivan Baron
Hoa Kỳ Brett Hansen-Dent
6–3, 6–3
Winner 42. ngày 17 tháng 6 năm 1996 Luân Đôn/Queen's Club, Anh Grass Úc Todd Woodbridge Canada Sébastien Lareau
Hoa Kỳ Alex O'Brien
6–2, 6–7, 6–3
Winner 43. ngày 8 tháng 7 năm 1996 Wimbledon, Luân Đôn Grass Úc Todd Woodbridge Zimbabwe Byron Black
Canada Grant Connell
4–6, 6–1, 6–3, 6–2
Winner 44. ngày 29 tháng 7 năm 1996 Atlanta Olympics, Hoa Kỳ Hard Úc Todd Woodbridge Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Neil Broad
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman
6–4, 6–4, 6–2
Winner 45. ngày 9 tháng 9 năm 1996 U.S. Open, New York Hard Úc Todd Woodbridge Hà Lan Jacco Eltingh
Hà Lan Paul Haarhuis
4–6, 7–6, 7–6
Winner 46. ngày 7 tháng 10 năm 1996 Singapore Carpet Úc Todd Woodbridge Cộng hòa Séc Martin Damm
Nga Andrei Olhovskiy
7–6, 7–6
Winner 47. ngày 17 tháng 11 năm 1996 Doubles Championships, Hartford Carpet Úc Todd Woodbridge Canada Sébastien Lareau
Hoa Kỳ Alex O'Brien
6–4, 5–7, 6–2, 7–6
Runner-up 13. ngày 6 tháng 1 năm 1997 Adelaide, Australia Hard Úc Todd Woodbridge Úc Patrick Rafter
Hoa Kỳ Bryan Shelton
4–6, 6–1, 3–6
Winner 48. ngày 27 tháng 1 năm 1997 Australian Open, Melbourne Hard Úc Todd Woodbridge Canada Sébastien Lareau
Hoa Kỳ Alex O'Brien
4–6, 7–5, 7–5, 6–3
Winner 49. ngày 31 tháng 3 năm 1997 Miami, Hoa Kỳ Hard Úc Todd Woodbridge Bahamas Mark Knowles
Canada Daniel Nestor
6–4, 3–6, 6–3
Runner-up 14. ngày 9 tháng 6 năm 1997 French Open, Paris Clay Úc Todd Woodbridge Nga Yevgeny Kafelnikov
Cộng hòa Séc Daniel Vacek
6–7, 6–4, 3–6
Winner 50. ngày 7 tháng 7 năm 1997 Wimbledon, Luân Đôn Grass Úc Todd Woodbridge Hà Lan Jacco Eltingh
Hà Lan Paul Haarhuis
7–6, 7–6, 5–7, 6–3
Winner 51. ngày 11 tháng 8 năm 1997 Cincinnati, Hoa Kỳ Hard Úc Todd Woodbridge Úc Mark Philippoussis
Úc Patrick Rafter
6–4, 6–2
Winner 52. ngày 27 tháng 10 năm 1997 Stuttgart Indoor, Germany Carpet Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Rick Leach
Hoa Kỳ Jonathan Stark
7–6, 7–6
Winner 53. ngày 19 tháng 1 năm 1998 Sydney Outdoor, Australia Hard Úc Todd Woodbridge Hà Lan Jacco Eltingh
Canada Daniel Nestor
6–3, 7–5
Runner-up 15. ngày 2 tháng 2 năm 1998 Australian Open, Melbourne Hard Úc Todd Woodbridge Thụy Điển Jonas Björkman
Hà Lan Jacco Eltingh
2–6, 7–5, 6–2, 4–6, 3–6
Winner 54. ngày 16 tháng 2 năm 1998 San Jose, Hoa Kỳ Hard (i) Úc Todd Woodbridge Brasil Nelson Aerts
Brasil André Sá
6–1, 7–5
Winner 55. ngày 23 tháng 2 năm 1998 Memphis, Hoa Kỳ Hard (i) Úc Todd Woodbridge Cộng hòa Nam Phi Ellis Ferreira
México David Roditi
6–4, 6–2
Runner-up 16. ngày 27 tháng 4 năm 1998 Monte Carlo, Monaco Clay Úc Todd Woodbridge Hà Lan Jacco Eltingh
Hà Lan Paul Haarhuis
4–6, 2–6
Winner 56. ngày 4 tháng 5 năm 1998 Munich, Germany Clay Úc Todd Woodbridge Úc Joshua Eagle
Úc Andrew Florent
6–0, 6–3
Runner-up 17. ngày 6 tháng 7 năm 1998 Wimbledon, Luân Đôn Grass Úc Todd Woodbridge Hà Lan Jacco Eltingh
Hà Lan Paul Haarhuis
6–2, 4–6, 6–7, 7–5, 8–10
Runner-up 18. ngày 12 tháng 10 năm 1998 Shanghai, China Carpet Úc Todd Woodbridge Ấn Độ Mahesh Bhupathi
Ấn Độ Leander Paes
4–6, 7–6, 6–7
Winner 57. ngày 19 tháng 10 năm 1998 Singapore Carpet Úc Todd Woodbridge Ấn Độ Mahesh Bhupathi
Ấn Độ Leander Paes
6–2, 6–3
Winner 58. ngày 15 tháng 2 năm 1999 San Jose, Hoa Kỳ Hard (i) Úc Todd Woodbridge Bắc Macedonia Aleksandar Kitinov
Cộng hòa Liên bang Nam Tư Nenad Zimonjić
7–5, 6–7, 6–4
Winner 59. ngày 22 tháng 2 năm 1999 Memphis, Hoa Kỳ Hard (i) Úc Todd Woodbridge Canada Sébastien Lareau
Hoa Kỳ Alex O'Brien
6–4, 7–5
Runner-up 19. ngày 3 tháng 5 năm 1999 Atlanta, Hoa Kỳ Clay Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Patrick Galbraith
Hoa Kỳ Justin Gimelstob
7–5, 6–7, 3–6
Runner-up 20. ngày 14 tháng 6 năm 1999 Luân Đôn/Queen's Club, Anh Grass Úc Todd Woodbridge Canada Sébastien Lareau
Hoa Kỳ Alex O'Brien
3–6, 6–7
Runner-up 21. ngày 16 tháng 8 năm 1999 Cincinnati, Hoa Kỳ Hard Úc Todd Woodbridge Zimbabwe Byron Black
Thụy Điển Jonas Björkman
3–6, 6–7
Runner-up 22. ngày 11 tháng 10 năm 1999 Shanghai, China Hard Úc Todd Woodbridge Canada Sébastien Lareau
Canada Daniel Nestor
5–7, 3–6
Runner-up 23. ngày 18 tháng 10 năm 1999 Singapore Carpet Úc Todd Woodbridge Belarus Max Mirnyi
Philippines Eric Taino
3–6, 4–6
Winner 60. ngày 10 tháng 1 năm 2000 Adelaide, Australia Hard Úc Todd Woodbridge Úc Lleyton Hewitt
Úc Sandon Stolle
6–4, 6–2
Winner 61. ngày 17 tháng 1 năm 2000 Sydney, Australia Hard Úc Todd Woodbridge Úc Lleyton Hewitt
Úc Sandon Stolle
7–5, 6–4
Winner 62. ngày 3 tháng 4 năm 2000 Miami, Hoa Kỳ Hard Úc Todd Woodbridge Cộng hòa Séc Martin Damm
Slovakia Dominik Hrbatý
6–4, 6–1
Winner 63. ngày 22 tháng 5 năm 2000 Hamburg, Germany Clay Úc Todd Woodbridge Úc Wayne Arthurs
Úc Sandon Stolle
6–7, 6–4, 6–3
Winner 64. ngày 12 tháng 6 năm 2000 French Open, Paris Clay Úc Todd Woodbridge Hà Lan Paul Haarhuis
Úc Sandon Stolle
7–6, 6–4
Winner 65. ngày 19 tháng 6 năm 2000 Luân Đôn/Queen's Club, Anh Grass Úc Todd Woodbridge Hoa Kỳ Jonathan Stark
Philippines Eric Taino
7–6, 6–4
Winner 66. ngày 10 tháng 7 năm 2000 Wimbledon, Luân Đôn Grass Úc Todd Woodbridge Hà Lan Paul Haarhuis
Úc Sandon Stolle
6–3, 6–4, 6–1
Winner 67. ngày 14 tháng 8 năm 2000 Cincinnati, Hoa Kỳ Hard Úc Todd Woodbridge Cộng hòa Nam Phi Ellis Ferreira
Hoa Kỳ Rick Leach
7–6, 6–4
Runner-up 24. ngày 2 tháng 10 năm 2000 Sydney Olympics, Australia Hard Úc Todd Woodbridge Canada Sébastien Lareau
Canada Daniel Nestor
7–5, 3–6, 4–6, 6–7

Chung kết sự nghiệp ATP

[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn (4 danh hiệu, 5 á quân)

[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả Số Ngày Giải đấu Mặt sân Đối thủ trong trận chung kết Tỉ số trong trận chung kết
Winner 1. ngày 20 tháng 1 năm 1986 Auckland, New Zealand Hard Hoa Kỳ Bud Schultz 6–4, 6–3, 3–6, 6–4
Winner 2. ngày 4 tháng 1 năm 1988 Adelaide, Australia Hard Úc Wally Masur 6–2, 6–4
Winner 3. ngày 9 tháng 1 năm 1989 Adelaide, Australia Hard Tây Đức Patrik Kühnen 7–5, 1–6, 7–5
Runner-up 1. ngày 9 tháng 10 năm 1989 Brisbane, Australia Hard Thụy Điển Nicklas Kroon 6–4, 2–6, 4–6
Runner-up 2. ngày 10 tháng 8 năm 1992 Los Angeles, Hoa Kỳ Hard Hà Lan Richard Krajicek 4–6, 6–2, 4–6
Runner-up 3. ngày 16 tháng 11 năm 1992 Antwerp, Belgium Carpet Hà Lan Richard Krajicek 2–6, 2–6
Winner 4. ngày 22 tháng 2 năm 1993 Philadelphia, Hoa Kỳ Carpet Cộng hòa Séc Ivan Lendl 5–4, ret.
Runner-up 4. ngày 8 tháng 8 năm 1994 Los Angeles, Hoa Kỳ Hard Đức Boris Becker 2–6, 2–6
Runner-up 5. ngày 19 tháng 10 năm 1998 Singapore Carpet Chile Marcelo Ríos 4–6, 2–6

Thống kê sự nghiệp đôi

[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 SR T-B
Grand Slam
Úc Mở rộng V1 V1 KTC V1 V2 BK V2 BK V1 TK V3 V1 CK BK BK 2 / 16 40–14
Giải quần vợt Roland-Garros A A V2 V2 BK V3 A V3 V3 BK TK V1 BK CK V3 V1 1 / 14 36–13
Wimbledon A A V3 TK TK V2 A TK BK CK TK 6 / 14 59–8
Mỹ Mở rộng A A A V1 V2 V1 BK BK V3 CK V1 V3 TK V2 3 / 14 39–11
SR 0 / 1 0 / 1 0 / 2 0 / 4 0 / 4 1 / 4 0 / 2 0 / 4 1 / 4 1 / 4 1 / 4 2 / 4 2 / 4 2 / 4 0 / 4 0 / 4 2 / 4 12 / 58 N/A
Thắng-Bại 0–1 0–1 3–2 4–4 9–4 13–3 1–2 13–4 16–3 12–3 16–3 14–2 16–2 17–2 14–4 9–4 17–2 N/A 174–46
Giải đấu cuối năm
Tennis Masters Cup A A A A A A A BK CK CK BK VB VB BK A 2 / 9 25–13
ATP Masters Series
Indian Wells Không phải

là sự kiện Masters Series

trước năm 1990
A A TK A TK BK BK V2 V2 TK 1 / 8 11–7
Miami A A A A V3 V2 V3 4 / 7 17–3
Monte Carlo A V2 A A V2 V2 A A CK V2 A 0 / 5 5–5
Rome A V1 V1 A A A A V1 V1 A V2 0 / 5 1–5
Hamburg A V1 A A A A A A A A 1 / 2 5–1
Canada V2 BK A A A A TK A A V1 A 0 / 4 5–4
Cincinnati V1 V1 V1 BK TK TK CK 4 / 11 25–7
Stuttgart (Stockholm) A A BK TK TK BK V1 4 / 9 20–5
Paris A TK V2 TK BK BK BK V2 TK TK A 0 / 9 10–9
SR N/A 0 / 2 0 / 6 2 / 5 1 / 3 1 / 6 2 / 6 2 / 6 3 / 6 0 / 7 0 / 7 3 / 6 14 / 60 N/A
Thắng-Bại N/A 1–2 5–6 9–3 5–2 10–5 13–4 14–4 15–3 6–7 8–7 18–3 N/A 99–46
Xếp hạng 193 141 140 53 18 6 118 11 1 8 3 2 1 2 6 11 1

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Mark Woodforde”. atpworldtour.com. Hiệp hội quần vợt nhà nghề. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ “Woodforde, Mark Raymond”. It's an Honour. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2012.
  3. ^ “Wimbledon 2011: Murray v Lopez and Federer v Tsonga as it happened”. BBC News. ngày 29 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]