Maryland Heights, Missouri
Giao diện
Maryland Heights, Missouri | |
---|---|
— Thành phố — | |
Khẩu hiệu: Where Life is Celebrated | |
Vị trí của Maryland Heights, Missouri | |
Tọa độ: 38°43′10″B 90°26′51″T / 38,71944°B 90,4475°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Missouri |
Quận | St. Louis |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 23,6 mi2 (61,0 km2) |
• Đất liền | 21,4 mi2 (55,4 km2) |
• Mặt nước | 2,2 mi2 (5,7 km2) |
Độ cao | 528 ft (161 m) |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 26.339 |
• Mật độ | 1.204,4/mi2 (465,0/km2) |
Múi giờ | CST (UTC-6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
63043 | |
Mã điện thoại | 314 |
Trang web | http://www.marylandheights.com |
Maryland Heights là một thành phố thuộc quận St. Louis trong tiểu bang Missouri, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km2, dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 25.756 người. Đây là ngoại ô tây trung bộ thứ nhì của St. Louis[1] as of 2006. The city was incorporated in 1985. Edwin L Dirck was elected the city's first mayor. Mark M. Levin has been City Administrator since August 1985.
Nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1970 | 8.805 | — | |
1980 | 5.676 | −355% | |
1990 | 25.407 | 3.476% | |
2000 | 25.756 | 14% | |
source:[2][3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ http://factfinder.census.gov/servlet/GCTTable?_bm=y&-geo_id=04000US29&-_box_head_nbr=GCT-T1-R&-ds_name=PEP_2006_EST&-_lang=en&-format=ST-9S&-_sse=on Lưu trữ 2020-02-12 tại Archive.today United States Census Estimates 2006
- ^ “CENSUS OF POPULATION AND HOUSING (1790-2000)”. U.S. Census Bureau. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2010.
- ^ Census numbers enumerated in 1970 and 1980 is prior to incorporation.