Mehmet Scholl
Giao diện
Scholl vào năm 2016 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mehmet Tobias Scholl[1] | ||||||||||||||||
Tên khai sinh | Mehmet Tobias Yüksel[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 16 tháng 10, 1970 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Karlsruhe, Tây Đức | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ tấn công | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1989–1992 | Karlsruher SC | 58 | (11) | ||||||||||||||
1992–2007 | Bayern Munich | 334 | (87) | ||||||||||||||
Tổng cộng | 392 | (98) | |||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1991–1992 | U-21 Đức | 5 | (3) | ||||||||||||||
1992 | Olympic Đức | 1 | (0) | ||||||||||||||
1995–2002 | Đức | 36 | (8) | ||||||||||||||
Sự nghiệp quản lý | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2007–2009 | U-13 Bayern Munich | ||||||||||||||||
2009–2010 | Bayern Munich II | ||||||||||||||||
2012–2013 | Bayern Munich II | ||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Mehmet Tobias Scholl (tên khai sinh là Mehmet Tobias Yüksel; sinh ngày 16 tháng 10 năm 1970) là một huấn luyên viên và cựu cầu thủ bóng đá người Đức.
Sở hữu kỹ thuật, khả năng kiến tạo và sút phạt tốt, Scholl là một trong những tượng đài của "Hùm xám" khi thi đấu liên tục cho Bayern từ năm 1992 đến 2007.
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Club
[sửa | sửa mã nguồn]Thành tích cấp CLB | Giải vô địch | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Cúp châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | CLB | Giải vô địch | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Đức | Giải vô địch | DFB-Pokal | Premiere Ligapokal | Châu Âu | Tổng cộng | |||||||
1989–90 | Karlsruher SC | Bundesliga | 3 | 1 | 0 | 0 | – | – | – | – | 3 | 1 |
1990–91 | 27 | 6 | 1 | 0 | – | – | – | – | 33 | 6 | ||
1991–92 | 28 | 4 | 2 | 1 | – | – | – | – | 30 | 5 | ||
1992–93 | Bayern Munich | Bundesliga | 31 | 7 | 2 | 0 | – | – | – | – | 33 | 7 |
1993–94 | 27 | 11 | 2 | 1 | – | – | 4 | 1 | 33 | 13 | ||
1994–95 | 31 | 9 | 1 | 0 | 1 | 0 | 10 | 3 | 43 | 12 | ||
1995–96 | 30 | 10 | 2 | 0 | – | – | 11 | 5 | 43 | 15 | ||
1996–97 | 23 | 5 | 3 | 1 | – | – | 2 | 0 | 28 | 6 | ||
1997–98 | 32 | 9 | 6 | 2 | 2 | 0 | 8 | 0 | 48 | 11 | ||
1998–99 | 13 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 18 | 4 | ||
1999–00 | 25 | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 12 | 3 | 42 | 10 | ||
2000–01 | 29 | 9 | 1 | 1 | 2 | 1 | 16 | 5 | 48 | 16 | ||
2001–02 | 18 | 6 | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 23 | 7 | ||
2002–03 | 18 | 4 | 4 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 27 | 4 | ||
2003–04 | 5 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 9 | 1 | ||
2004–05 | 20 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 | 5 | 1 | 27 | 5 | ||
2005–06 | 18 | 3 | 3 | 2 | 0 | 0 | 6 | 0 | 27 | 5 | ||
2006–07 | 14 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 20 | 1 | ||
Tổng cộng | Đức | 392 | 98 | 40 | 12 | 10 | 1 | 88 | 18 | 530 | 129 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 392 | 98 | 40 | 12 | 10 | 1 | 88 | 18 | 530 | 129 |
Huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 24 tháng 5 năm 2013
Câu lạc bộ | Từ | Đến | Thành tích | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | %T | |||
Bayern Munich II | 27 tháng 4 năm 2009 | 30 tháng 6 năm 2010 | 41 | 8 | 10 | 23 | 35 | 61 | −26 | 19,51 |
Bayern Munich II | 1 tháng 7 năm 2012 | 30 tháng 6 năm 2013 | 38 | 21 | 10 | 7 | 71 | 31 | +40 | 55,26 |
Tổng cộng | 79 | 29 | 20 | 30 | 106 | 92 | +14 | 36,71 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Bayern Munich
- Bundesliga: 1993–94, 1996–97, 1998–99, 1999–2000, 2000–01, 2002–03, 2004–05, 2005–06
- Cúp bóng đá Đức: 1997–98, 1999–2000, 2002–03, 2004–05, 2005–06
- DFB-Ligapokal: 1997, 1998, 1999, 2000, 2004
- UEFA Champions League: 2000–01
- UEFA Cup: 1995–96
- Cúp bóng đá liên lục địa: 2001
- Đội tuyển quốc gia Đức
- Cá nhân
- Đội hình xuất sắc nhất mọi thời đại của Bayern Munich
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Mehmet Scholl tại FootballDatabase.eu
- “Scholl signs up for one more campaign”. fcbayern.de. ngày 9 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2008.
- “Seven up for serial champion Mehmet”. fcbayern.de. ngày 2 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2008.
- “Scholl hangs up international boots”. BBC Sport. ngày 24 tháng 4 năm 2002. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2006.
- Nick Bidwell (ngày 9 tháng 2 năm 2001). “Scholl scoops award”. World Soccer. 41 (8): 18. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2006. Đã định rõ hơn một tham số trong
|work=
và|journal=
(trợ giúp); Liên kết ngoài trong|journal=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngày tháng và năm (liên kết) - “Mehmet Scholl und Martin Driller ganz vorne”. kicker online (bằng tiếng Đức). ngày 9 tháng 2 năm 2001. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2006.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Mehmet Scholl.
- Player profile Lưu trữ 2009-02-26 tại Wayback Machine on the Bundesliga's official website
- Mehmet Scholl – International Appearances (RSSSF)
Bản mẫu:Germany Squad Euro 1996 Bản mẫu:Germany Squad 1999 Confederations Cup Bản mẫu:Germany Squad Euro 2000 Bản mẫu:Bayern Munich II squad
Thể loại:
- Sinh năm 1970
- Nhân vật còn sống
- People from Karlsruhe
- German footballers
- Association football midfielders
- Karlsruher SC players
- FC Bayern Munich players
- Germany international footballers
- Germany under-21 international footballers
- UEFA Euro 1996 players
- 1999 FIFA Confederations Cup players
- UEFA Euro 2000 players
- UEFA European Football Championship-winning players
- German people of Turkish descent
- FC Bayern Munich non-playing staff
- Fußball-Bundesliga players
- Cầu thủ bóng đá Bayern München
- Cầu thủ bóng đá nam Đức
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Người Đức gốc Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Đức
- Huấn luyện viên bóng đá Đức
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Đức