Morioka Ryuzo
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Morioka Ryuzo | ||
Ngày sinh | 7 tháng 10, 1975 | ||
Nơi sinh | Yokohama, Kanagawa, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1994–1995 | Kashima Antlers | 1 | (0) |
1995–2006 | Shimizu S-Pulse | 277 | (9) |
2007–2008 | Kyoto Sanga | 29 | (1) |
Tổng cộng | 307 | (10) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000 | U-23 Nhật Bản | 3 | (0) |
1999–2003 | Nhật Bản | 38 | (0) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2017–2018 | Gainare Tottori | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Morioka Ryuzo (森岡 隆三 Morioka Ryūzō , sinh ngày 7 tháng 10 năm 1975) là một cựu cầu thủ bóng đá Nhật Bản. Anh từng thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Anh gia nhập Kashima Antlers năm 1994. Anh chuyển tới Shimizu S-Pulse vào tháng 8 năm 1995. Câu lạc bộ giành chức vô địch J.League Cup 1996 và J.League Division 1 2001. Đội giành chức vô địch Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 1999–2000 và hạng ba Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 2000–01. Anh chuyển tới Kyoto Sanga ở J2 League năm 2007. Anh giúp đội bóng lên hạng J1 League vào mùa 2007. Anh giải nghệ cuối mùa 2008.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1999 | 7 | 0 |
2000 | 14 | 0 |
2001 | 11 | 0 |
2002 | 2 | 0 |
2003 | 4 | 0 |
Tổng cộng | 38 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Morioka Ryuzo – Thành tích thi đấu FIFA
- Morioka Ryuzo tại National-Football-Teams.com
- Japan National Football Team Database
- Morioka Ryuzo tại J.League (tiếng Nhật)
- Manager statistics tại J.League (tiếng Nhật)
Thể loại:
- Sinh năm 1975
- Nhân vật còn sống
- Nhân vật bóng đá Kanagawa
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá Kashima Antlers
- Cầu thủ bóng đá Shimizu S-Pulse
- Cầu thủ bóng đá Kyoto Sanga FC
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2000
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2001
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2002
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2003