Người Liechtenstein
Giao diện
Liechtensteiner | |
---|---|
Tổng dân số | |
k. 34.000 người[1] (Người Liechtenstein trên toàn thế giới; năm 2000) | |
Ngôn ngữ | |
Tiếng Đức (Tiếng Đức Alemanni) | |
Tôn giáo | |
Về mặt lịch sử Kitô giáo (chủ yếu là Công giáo Roma, cùng với các nhóm thiểu số nhỏ khác)[2] | |
Sắc tộc có liên quan | |
Người Swabia, Người Đức Thụy Sĩ và Người Voralberg |
Người Liechtenstein (tiếng Đức: Liechtensteiner, de) những người bản xứ Liechtenstein có liên kết gốc gác chặt chẽ với người Đức Thụy Sĩ và người Swabia.[1][3] Ước lượng có khoảng 34,000 người Liechtenstein trên toàn cầu ở đầu thế kỷ 21.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Minahan 2000, tr. 411
- ^ Volkszählung 2010 – Amt für Statistik. Retrieved on 2016-01-13.
- ^ Waldman & Mason 2006, tr. 486
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- Waldman, Carl; Mason, Catherine (2006). Encyclopedia of European Peoples. Infobase Publishing. tr. 296. ISBN 1438129181. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2013.
- Minahan, James (2000). One Europe, many nations: a historical dictionary of European national groups. Greenwood Publishing Group. tr. 769. ISBN 0313309841. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2013.