Noh Haeng-seok
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Noh Haeng-Seok | ||
Ngày sinh | 17 tháng 11, 1988 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Busan IPark | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Đại học Dongguk | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2012 | Gwangju FC | 11 | (1) |
2013–2014 | Daegu FC | 31 | (3) |
2015– | Busan IPark | 23 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 11 năm 2015 |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Noh.
Noh Haeng-Seok (Tiếng Hàn: 노행석; sinh ngày 17 tháng 11 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Busan IPark ở K League Classic. Anh gia nhập Gwangju năm 2011.[1] Anh gia nhập Busan IPark at the start of mùa giải 2015.
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 6 tháng 12 năm 2015
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
2011 | Gwangju FC | K League | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2012 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 1 | ||
2013 | Daegu FC | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | |
2014 | 31 | 3 | 0 | 0 | - | - | 31 | 3 | ||
2015 | Busan I'Park | 23 | 1 | 1 | 1 | - | - | 24 | 2 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 65 | 5 | 2 | 1 | 0 | 0 | 67 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “2012 신인선수 선발 드래프트 결과” (bằng tiếng Hàn). K League. 9 tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Noh Haeng-seok – Thông tin tại kleague.com