Okada Masaki
Giao diện
Okada Masaki | |
---|---|
Sinh | 15 tháng 8, 1989 Shibuya, Tokyo, Nhật Bản |
Quốc tịch | Nhật Bản |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 2006-nay |
Người đại diện | Stardust Promotion, Inc. |
Tác phẩm nổi bật | Okuno Haru (Gravity's Clowns) Sekime Kyogo (For You in Full Blossom) Masamune Asuka (Otomen) |
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) |
Cân nặng | 65 kg (143 lb) |
Website | Okada Masaki trên Stardust |
Okada Masaki (chữ Hán: 岡田将生, Hiragana: おかだ まさき, Hán-Việt: Cương Điền Tướng Sinh) sinh ngày 15 tháng 8 năm 1989 tại Shibuya, Tokyo, Nhật Bản; là nam diễn viên nổi tiếng với các vai Okuno Haru trong "Gravity's Clowns", Sekime Kyogo trong "For You in Full Blossom", Masamune Asuka trong "Otomen".
Danh sách tác phẩm
[sửa | sửa mã nguồn]Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi Chú |
---|---|---|---|
2007 | Tennen Kokekkō[1] | Osawa Hiromi | |
Ahiru to Kamo no Coinlocker[2] | |||
Robo Rock[3] | |||
2008 | Bura Bura Ban Nan | ||
Maho Tsukai ni Taisetsu na Koto | Midorikawa Gota | ||
2009 | Halfway | Shu | Vai chính |
Honokaa Boy[4] | Leo | ||
I Give My First Love to You | Kakunouchi Takuma | Vai chính | |
Gravity's Clowns / Jyuryoku Pierrot | Okuno Haru | ||
2010 | Kokuhaku / Confessions | Yoshiteru Terada | |
Matataki / Piecing Me Back Together | Kono Junichi | ||
Villain | Masuo Keigo | ||
The Lightning Tree | Narimichi | ||
2011 | Princess Toyotomi | Asahi Gainsbourg | |
Life Back Then | Nagashima Kyohei | Vai chính | |
2012 | Space Brothers | Namba Hibito | |
Akko-chan: The Movie | Hayase Naoto | Vai chính | |
2013 | Mourning Recipe | Harumi | |
Beyond the Memories / Kiyoku yawaku | Akazawa Roku | ||
The Apology King | Numata Takuya | ||
ATARU: The First Love & The Last Kill | Inoguchi Tasuku | ||
Oh! Father | Yukio | ||
2014 | The Great Shu Ra Ra Boom | Hinode Ryosuke | |
Mindset | Honda Gajirou | ||
2015 | ST MPD Scientific Investigation Squad | Yurine Tomohisa | |
Strayer's Chronicle / Sutoreiyâzu kuronikuru | Subaru | ||
April Fools | |||
2016 | Himitsu: The Top Secret | Ikko Aoki | |
Nanimono | Takayoshi | ||
2017 | The Many Faces of Ito / Ito-kun A to E | Seijiro Ito | Vai chính |
JoJo's Bizarre Adventure: Diamond Is Unbreakable - Chapter 1 | Keicho Nịiimura | Vai phụ | |
Gintama (Live Action) the Movie | Kotaro Katsura | ||
2018 | Gintama 2: Rules are Made to be Broken | Kotaro Katsura | |
Kazoku no Hanashi (Live-Action) / Family Story | Takuya Kobayashi | ||
2019 | Restaurant from the Sky (2019) | Kanbe | Vai phụ |
2020 | Under the Stars | Teacher Minami | |
2021 | Drive My Car | Koiji Takatsuki | Vai phụ |
The Night Beyond the Tricornered Window (2021) (Live-Action) | Rihito Hiyakawa | ||
Arc | Amane |
Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Vai diễn | Kênh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | For You in Full Blossom | Sekime Kyogo | Fuji TV | |
Dear Students! | Kaoru Kinoshita | TV Asahi | ||
2008 | The Negotiator | TV Asahi | Khách mời, tập 5 | |
Homeroom on the Beachside | Negishi Hiroki | Fuji TV | ||
2009 | Otomen | Masamune Asuka | Fuji TV | Vai chính |
2010 | The Golden Piggy | Suguru Kudo | NTV | |
2012 | Taira no Kiyomori | Minamoto no Yoritomo | NHK | |
The Holy Monsters | Shiba Kengo | TV Asahi | ||
Future Diary -Another: World- | Hoshino Arata | Fuji TV | Vai chính | |
2013 | Legal High 2 | Hanyu Haruki | Fuji TV | |
2014 | ST MPD Scientific Investigation Squad | Yurine Tomohisa | NTV | |
2015 | Inconvenient Benriya | Takeyama Jun | TV Tokyo | Vai chính |
Okitegami Kyoko No Biboroku / The Memorandum of Kyoko Okitegami | Kakushidate Yakusuke | NTV | ||
2016 | We're Millennials Got a Problem? | Sakama Masakazu | NTV | |
2017 | Little Giants | Harukhiko Yamada | TBS | |
2019 | Natsuzora | Okuhara Saitaro | NHK | |
2021 | Towako Omameda and Her Three Ex-husbands | Shinshin Nakamura | Fuji TV |
Phim truyền hình đặc biệt
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Vai diễn | Kênh |
---|---|---|---|
2011 | Young Black Jack | Hazama Kuro / Black Jack | NTV |
Aishiteru -Kizuna- | Naoto Morita | NTV | |
2012 | Honto ni Atta Kowai Hanashi 2012 | Sawada Toshiya | Fuji TV |
2013 | ATARU Special | Inoguchi Tasuku | TBS |
ST MPD Scientific Investigation Squad | Yurine Tomohisa | NTV | |
Chicken Race | Kamiya Takeshi | WOWOW | |
2014 | Hakugin Jack | Nezu Shohei | TV Asahi |
Video âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]- "Wishing Star" (SHOWTA., 2006)
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2009 | Hochi Film Awards lần thứ 34 | Nghệ sĩ mới xuất sắc | Honokaa Boy | Đoạt giải |
Nikkan Sports Film Awards lần thứ 22 | Nghệ sĩ mới xuất sắc | "Gravity's Clowns" "I Give My First Love to You" |
Đoạt giải | |
Yokohama Film Festival lần thứ 31 | Nghệ sĩ mới của năm | Đoạt giải | ||
2010 | 2010 Elan D’or Award | Nghệ sĩ mới của năm | Đoạt giải | |
Blue Ribbon Awards lần thứ 52 | Nghệ sĩ mới xuất sắc | "Gravity's Clowns" "Honokaa Boy" |
Đoạt giải | |
Japan Academy Prize lần thứ 33 | Nghệ sĩ mới của năm | "Honokaa Boy" "I Give My First Love to You" "Gravity's Clowns" |
Đoạt giải | |
2011 | Japan Academy Prize lần thứ 34 | Diễn viên phụ xuất sắc nhất | "Villain" "Confessions" |
Đề cử |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “映画「天然コケッコー」公式サイト”. Tenkoke.com. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2012.
- ^ “アヒルと鴨のコインロッカー”. Ahiru-kamo.jp. ngày 23 tháng 6 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
- ^ “抜け毛シャンプー【口コミおすすめランキング】”. Honokaa-boy.jp. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2012.