Park Won-jae
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 28 tháng 5, 1984 | ||
Nơi sinh | Pohang, Gyeongbuk, Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ, Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Jeonbuk Hyundai Motors | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2002 | Trường Trung học Kỹ thuật Pohang Jecheol | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2008 | Pohang Steelers | 126 | (10) |
2009 | Omiya Ardija | 21 | (1) |
2010–2020 | Jeonbuk Hyundai Motors | 134 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2013 | South Korea | 11 | (0) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2020 | Jeonbuk Hyundai Motors (playing coach) | ||
2021– | Jeonbuk Hyundai Motors (assistant coach) | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 February 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 February 2014 |
Park Won-jae | |
Hangul | 박원재 |
---|---|
Hanja | 朴源載 |
Romaja quốc ngữ | Bak Wonjae |
McCune–Reischauer | Pak Wŏnjae |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Park.
Park Won-jae (Tiếng Hàn: 박원재; Hanja: 朴源載; sinh ngày 28 tháng 5 năm 1984 ở Pohang) là một cựu cầu thủ bóng đá Hàn Quốc, hiện tại là trợ lý huấn luyện viên cho Jeonbuk Hyundai Motors.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Sau khi tốt nghiệp từ Trường Trung học Kỹ thuật Pohang Jecheol, anh gia nhập Pohang Steelers năm 2003. Anh có 126 lần ra sân và ghi 10 bàn thắng cho K League giai đoạn 2003–2008 cùng với Pohang Steelers. Anh chuyển đến đội bóng J1 League Omiya Ardija năm 2009. Park ghi bàn thắng đầu tiên tại J1 League trước Urawa Reds vào tháng 5 năm 2009. Park có 21 lần ra sân ở giải vô địch.
Ngày 17 tháng 1 năm 2010, anh chuyển đến Jeonbuk Hyundai Motors. Ngày 27 tháng 3 năm 2013, anh kiến tạo bàn thắng đầu tiên tại Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014, khi Hàn Quốc gặp Qatar.
Thống kê đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển quốc gia Hàn Quốc | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2008 | 5 | 0 |
2009 | 0 | 0 |
2010 | 0 | 0 |
2011 | 2 | 0 |
2012 | 2 | 0 |
Tổng | 9 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Park Won-jae – Thông tin tại kleague.com
- Park Won-jae tại National-Football-Teams.com
- Statistics at guardian.co.uk
- Park Won-jae tại Soccerway
- Sinh năm 1984
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Hàn Quốc
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc
- Cầu thủ bóng đá Pohang Steelers
- Cầu thủ bóng đá Omiya Ardija
- Cầu thủ bóng đá Jeonbuk Hyundai Motors FC
- Cầu thủ bóng đá K League 1
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Người Gyeongsang Bắc
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Nhật Bản