Phascogale tapoatafa
Giao diện
Phascogale tapoatafa | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Dasyuromorphia |
Họ (familia) | Dasyuridae |
Chi (genus) | Phascogale |
Loài (species) | P. tapoatafa |
Danh pháp hai phần | |
Phascogale tapoatafa (Meyer, 1793)[2] | |
Phân loài | |
Phascogale tapoatafa là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Meyer mô tả năm 1793.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Menkhorst, P., Rhind, S. & Ellis, M. (2008). Phascogale tapoatafa. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is listed as near threatened
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Phascogale tapoatafa”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 28. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Phascogale tapoatafa tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Phascogale tapoatafa tại Wikimedia Commons